Câu 1: Đột biến là những biến đổi xảy ra ở: A. Nhiễm sắc thể và ADN C. Tế bào chất B. Nhân tế bào D. Phân tử ARN
Câu 1: Đột biến là những biến đổi xảy ra ở: A. Nhiễm sắc thể và ADN C. Tế bào chất B. Nhân tế bào D. Phân tử ARN
Tại sao đột biến gen gây biến đổi kiểu hình?
A. Thay đổi trình tự các axit amin
B. Làm tăng số lượng gen
C. Làm tăng số lượng ADN
D. Thay đổi cấu trúc gen
TK:
Đột biến gen có thể gây ra biến đổi ở kiểu hình vì:
+ Nếu đột biến tạo thành alen trội -> Kiểu gen AA hay Aa đều biểu hiện thành kiểu hình
+ Nếu đột biến tạo thành alen lặn -> Kiểu gen Aa không biểu hiện thành kiểu hình. Nhưng kiểu gen aa biểu hiện thành kiểu hình
D
câu 1: một gen có khối lượng 720.000 đvC , có G-A=10% số nuclêotit của gen
a)tính chiều dài của gen
b)tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêotit của gen
tính hộ em với
Hoàn thành bảng sau:
Đồng | Hợp kim của đồng | |
Tính chất | Có màu nâu đỏ, ánh kim. Rất bền, dễ dát mỏng và kéo thành sợi, có thể dập và dễ uốn. Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt. | Hợp kim với thiếc có màu nâu, với kẽm có màu vàng. Hợp kim của đồng đều có ánh kim và cứng hơn đồng. |
Đoạn ADN | Số cặp nuclêôtit | Điểm khác so với đoạn a | Tên dạng biến đổi |
b | 4 | Mất 1 cặp X-G | Mất 1 cặp nu |
c | 6 | Thêm 1 cặp T-A | Thêm 1 cặp nu |
d | 5 | Thay cặp A-T bằng cặp G-X | Thay thế 1 cặp nu |
Làm hộ mình với ạ
0,51 micromet = 5100 A°
Tổng số nu của gen
N = 2L/3,4 = 3000 (nu)
2A + 2G = 3000
2A + 3G = 3600
Số nu từng loại của gen bình thường
A = T = 900 (nu)
G = X = 600 (nu)
1. Nếu đột biến làm số lk hidro thay đổi
-TH1: Đột biến mất cặp A - T
số nu từng loại A = T = 899nu; G = X = 600 (nu)
- Th2: đột biến mất cặp G - X
số nu từng loại : A = T = 900 (nu); G = X = 599 (nu)
-TH3: Thêm 1 cặp A - T
-TH4: Thêm 1 cặp G - X
- TH5: Thay thế 1 cặp A - T bằng G - X
- TH6: Thay thế 1 cặp G - X bằng A - T
<tương tự>
2. Sử dụng công thức
Nu (mt) = Nu (gen) x (2^4 - 1)
Gen B đột biến thành gen b. Gen B có khối lượng phân tử 54 x 104
đvC
a/ Tính chiều dài gen B
b/ Xác định dạng đột biến. Biết gen b có khối lượng 5394 x 102
đvC
(M Nu= 300 đvC)
a) Tổng số nu của gen B
N = M/300 = 1800 (nu)
Chiều dài gen B
l = 3,4L/2 = 3060Ao
b) Tổng số nu của gen b
N = M/300 = 1798 (nu)
Đột biến mất một cặp nucleotit
Gen D có 186 Nu loại G và 1068 liên kết hidro. Gen đột biến d hơn gen D một
liên kết Hidro nhưng chiều dài gen d và gen D bằng nhau
a/ đột biến gen thuộc dạng nào?
b/ Xác định số lượng các loại Nu trong gen D và gen d
a.
+ Gen đột biến d nhiều hơn gen D 1 liên kết H, nhưng chiều dài của 2 gen bằng nhau
→ Đột biến thay thế 1 cặp AT = 1 cặp GX
b. Gen D có G = 186 nu = X + Số liên kết H = 2A + 3G = 1068 liên kết
Suy ra A = T = 255 nu
+ Gen d có: A = T = 255 - 1 = 254 nu
G = X = 186 + 1 = 187 nu
a) Đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng G -X
b) Xét gen D có
2A + 3G = 1068
G = X = 186 (nu)
=> A = T = 255 (nu)
gen d có :
A= T = 255 - 1 = 254 (nu)
G = X = 186 + 1 = 187 (nu)
Trình tự các loại Nu trong mạch khuôn của gen như sau:
XGG - TAA - AXX - GTA - AXA -XAA - AAX - XXG - XTA - TAT
Hãy xác định trình tự các loại Nu trong mạch mARN và trình tự các axit amin
được mã hóa trong mạch khuôn của gen.
Biết axit amin mã hóa trên mARN như sau.
XAU: Histidin UUG: Lơxin UGG: Triptophan
UGU: Xistêin GXX: Alanin AUA: Histidin
GUU: Valin GGX: Glycin
AUU: Izolơxin GAU: Axit aspartic
gen XGG - TAA - AXX - GTA - AXA -XAA - AAX - XXG - XTA - TAT
mARN GXX- AUU-UGG-XAU - UGU - GUU- UUG-GGX - GAU-AUA -
aa Alanin -Izolơxin-Triptophan -Histidin -Xistêin -Valin-Lơxin -Glycin -Axit aspartic -Histidin
Trình tự các nu trong mạch ARN là:
- GXX - AUU - UGG - XAU - UGU - GUU - UUG - GGX - GAU - AUA -
Trình tự các axit amin được mã hóa từ mạch khuôn của mARN
-Alanin-Izolơxin-Triptophan-Histidin-Xistêin-Valin-Lơxin-Glycin-Axit aspartic-Histidin-
Một chuỗi axitamin được tổng hợp từ gen có trình tự như sau:
Histidin-Arginin-Tirozin-Valin-Glycin-Phenylalanin-Treonin
a/Trình tự các cặp Nu có trong gen chứa thông tin di truyền tổng hợp protein trên.
b/Do phóng xạ, mất Nu số 18 trong mạch của gen. Hỏi axit amin được mã hóa trên
gen đột biến có trình tự như thế nào?
Cho biết axit amin mã hóa trên mạch đơn của mARN
XAX: Histidin UAU:Tirozin UUU: Phenylalanin
GUG: Valin AAA: Lizin XXX: prolin
UGU: Xistêin UGG: Triptophan AXU: Trêonin
XGG: Arginin UUA: Lơxin GAU: axit aspartic
GGX: Glycin
a) aa Histidin-Arginin-Tirozin-Valin-Glycin-Phenylalanin-Treonin
mARN XAX - XGG- UAU - GUG - GGX - UUU - AXU
gen GTG - G XX - ATA - XAX - XXG - AAA - TGA
b) gen GTG - G XX - ATA - XAX - XXG - AAT - GA
mARN XAX - XGG- UAU - GUG - GGX - UUA - XU
aa Histidin-Arginin-Tirozin-Valin-Glycin-Lơxin
a) axit amin: Histidin-Arginin-Tirozin-Valin-Glycin-Phenylalanin-Treonin -
Mạch mARn: -X-A-X-X-G-G-U-A-U-G-U-G-G-G-X-U-U-U-A-X-U-
Mạch gen tổng hợp mARN:-G-T-G-G-X-X-A-T-A-X-A-X-X-X-G-A-A-A-T-G-A-
b) Trình tự nu của gen sau khi đột biến
-G-T-G-G-X-X-A-T-A-X-A-X-X-X-G-A-A-T-G-A-
mARN: -X-A-X-X-G-G-U-A-U-G-U-G-G-G-X-U-U-A-X-U-
axit amin: - Histidin - Arginin - Tirozin - Valin - Glycin - Lơxin -
Trình tự các loại Nu trong 1 mạch đơn của gen:
AXX - AAX - XAX - TTT - GGG - TGA - AAX - XAA
a.Trình tự các loại axit amin được mã hóa trong mạch đơn của gen như thế
b.Do phóng xạ, thay thế Nu số 23 trong mạch đơn của gen bằng T. Hỏi
được mã hóa trên gen đột biến có trình tự như thế nào? Biết axit amin mã
gen
GUG: Valin UUG:Lơxin UGG: Triptophan
UGU: Xistêin XXX: prolin
GUU: Valin AXU:Trêonin
AAA: Lizin GAU:Axit aspartic
a )gen AXX - AAX - XAX - TTT - GGG - TGA - AAX - XAA
mARN: UGG-UUG-GUG-AAA- XXX- AXU- UUG - GUU
protein:Triptophan- Lơ xin - Valin-Lizin-prolin-Treonin-lơ xin - valin
b) Sau đột biến
gen AXX - AAX - XAX - TTT - GGG - TGA - AAX - XTA
mARN: UGG-UUG-GUG-AAA- XXX- AXU- UUG - GAU
protein:Triptophan- Lơ xin - Valin-Lizin-prolin-Treonin-lơ xin - axit aspartic