thể tích hỗn hợp khí gồm:0,5 mol Cl và 0,25 mol (N2) (đktc)
thể tích hỗn hợp khí gồm:0,5 mol Cl và 0,25 mol (N2) (đktc)
\(V_{hh}=0,5.22,4+0,25.22,4=16,8(l)\)
Bài 2. Hãy tìm khối lượng mol của:
a. Khí A, biết tỉ khối của khí A đối với khí oxygen là 1,375
b. Khí B, biết tỉ khối của khí B đối với không khí là 0,586
a.
\(d_{A\text{/}O_2}=1.375\) \(\Rightarrow M_A=1.375\cdot32=44\left(g\text{/}mol\right)\)
b.
\(d_{B\text{/}kk}=0.586\) \(\Rightarrow M_B=0.586\cdot29=17\left(g\text{/}mol\right)\)
\(2,n_{NaCl}=\dfrac{5,58}{58,5}\approx0,1(mol)\\ Số pt: 0,1.6.10^{-23}=0,6.10^{-23}\\ 3,n_{N_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1(mol)\\ Số pt: 0,1.6.10^{-23}=0,6.10^{-23}\\ 4,n_{Cu}=\dfrac{32}{64}=0,5(mol)\\ Số pt: 0,5.6.10^{-23}=3.10^{-23}\\ 5,n_{CO_2}=\dfrac{22}{44}=0,5(mol)\\ Số pt: 0,5.6.10^{-23}=3.10^{-23}\\\)
\(6,n_{H_2O}=\dfrac{108}{18}=6(mol)\\ Số pt: 6.6.10^{-23}=36.10^{-23}\\ 7,n_{CuO}=\dfrac{8}{80}=0,1(mol)\\ Số pt: 0,1.6.10^{-23}=0,6.10^{-23}\\ 8,Số pt: 0,25.6.10^{-23}=1,5.10^{-23}\\ 9,n_{NH_3}=\dfrac{0,672}{22,4}=0,03(mol)\\ Số pt: 0,03.6.10^{-23}=0,18.10^{-23}\\\)
1/ 1 mol Na có chứa...
2/ 1 mol NaCl có chứa...
1 mol nguyên tử Na chứa 6.10236.1023 nguyên tử Na
1 mol NaCl (muối ăn) chứa 6,02.1023 phân tử NaCl.
Chúc bạn học tốt nha!
Bài này đăng ở mol
1) 6.1023 nguyên tử Natri
2) 6.1023 phân tử NaCl
Tính khối lượng mol của:
1/ CO2
2/ H2SO4
3/ Cu(NO3)2
4/ Fe2(SO4)3
5/ Na3PO4
\(PTK_{CO_2}=NTK_C+2NTK_O=12+2.16=44\left(\text{đ}.v.C\right)\\ PTK_{H_2SO_4}=NTK_H.2+NTK_S+4.NTK_O=2.1+32+4.16=98\left(\text{đ}.v.C\right)\)
Tương tự tính câu 3,4,5
Tính phân tử khối
1/ PTK H2O =
2/ NTK Fe =
Tính số Mol
1/ M H2O =
2/ M Fe =
\(1.M_{H_2O}=2.1+16=18\left(đvC\right)\\ 2.M_{Fe}=56\left(đvC\right)\)
Câu 18. Số mol của các chất tương ứng với 15 gam CaCO3; 9,125 gam HCl; 100 gam CuO là:
A. 0,35 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.
B. 0,25 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.
C. 0,15 mol CaCO3; 0,75 mol HCl; 1,25 mol CuO.
D. 0,15 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.
Câu 19. Khối lượng của các chất tương ứng với 0,1 mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P là:
A. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.
B. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 8,3 gam P.
C. 3,4g gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.
D. 3,2 gam S; 3,6 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.
Câu 20. Lấy cùng một lượng m gam mỗi chất sau, chất nào có số mol lớn nhất?
A. Mg.
B. Ca.
C. Cl2.
D. N2.
Câu 21. Lấy cùng một lượng m gam mỗi chất sau, chất nào có số mol nhỏ nhất?
A. KNO3.
B. Ba.
C. Cl2.
D. CuSO4.
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(a) Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
(b) Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol khí bất kì đều có thể tích là 22,4 lít.
(c) Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích của 6,4 gam khí oxi bằng thể tích của 2,8 gam khí nitơ.
(d) Khối lượng của 0,25 mol khí CO2 là 11 gam.
(e) Khối lượng của 9.1023 phân tử nước lớn hơn 2,7 gam nhôm. Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong 2 mol khí oxi có chứa 12.1024 phân tử oxi.
(b) 12.1023 nguyên tử đồng có khối lượng bằng 4,48 lít khí SO2 (đktc).
(c) Ở điều kiện tiêu chuẩn 1,5 mol khí O2 có khối lượng bằng 1,5 mol khí N2.
(d) Ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, 2 mol khí Cl2 có thể tích bằng 2 mol khí CO2. (e) 7,2 gam magie có số mol gấp hai lần số mol của 5,6 lít khí H2 (đktc). Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Câu 18. Số mol của các chất tương ứng với 15 gam CaCO3; 9,125 gam HCl; 100 gam CuO là:
A. 0,35 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.
B. 0,25 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.
C. 0,15 mol CaCO3; 0,75 mol HCl; 1,25 mol CuO.
D. 0,15 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.
Câu 19. Khối lượng của các chất tương ứng với 0,1 mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P là:
A. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.
B. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 8,3 gam P.
C. 3,4g gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.
D. 3,2 gam S; 3,6 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.
Câu 20. Lấy cùng một lượng m gam mỗi chất sau, chất nào có số mol lớn nhất?
A. Mg.
B. Ca.
C. Cl2.
D. N2.
Câu 21. Lấy cùng một lượng m gam mỗi chất sau, chất nào có số mol nhỏ nhất?
A. KNO3.
B. Ba.
C. Cl2.
D. CuSO4.
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(a) Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Đ
(b) Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol khí bất kì đều có thể tích là 22,4 lít. Đ
(c) Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích của 6,4 gam khí oxi bằng thể tích của 2,8 gam khí nitơ. S
(d) Khối lượng của 0,25 mol khí CO2 là 11 gam. Đ
(e) Khối lượng của 9.1023 phân tử nước lớn hơn 2,7 gam nhôm. Đ
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong 2 mol khí oxi có chứa 12.1024 phân tử oxi. S
(b) 12.1023 nguyên tử đồng có khối lượng bằng 4,48 lít khí SO2 (đktc). S
(c) Ở điều kiện tiêu chuẩn 1,5 mol khí O2 có khối lượng bằng 1,5 mol khí N2. S
(d) Ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, 2 mol khí Cl2 có thể tích bằng 2 mol khí CO2. Đ
(e) 7,2 gam magie có số mol gấp hai lần số mol của 5,6 lít khí H2 (đktc). S
Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Tính thể tích (ở đktc) của:
a. 0,1 mol khí CO2
b. 4,4g khí N2O
\(a,V_{CO_2(đktc)}=0,1.22,4=2,24(l)\\ b,n_{N_2O}=\dfrac{4,4}{44}=0,1(mol)\\ \Rightarrow V_{N_2O(đktc)}=0,1.22,4=2,24(l)\)
Cả hai đều là 44 nha
Hỏi vui
Sao
Lại tính khối lượng của bóng cười vậy(N20)
Í mình 44 là khối lượng đó , mình nhầm
Tính số mol của các chất trong các trường hợp sau:
a. 18g CuO
b. 40g Fe2(SO4)3
c. 4,48 lít khí CO (ở đktc)
\(a,n_{CuO}=\dfrac{18}{64+16}=0,225(mol)\\ b,n_{Fe_2(SO_4)_3}=\dfrac{40}{56.2+(32+16.4).3}=\dfrac{40}{400}=0,1(mol)\\ c,n_{CO}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2(mol)\)
Tính số khối lượng MgSO4 cần dùng để có số phân tử bằng số phân tử có trong khối lượng bằng khối lượng của 5,6 lít khí H2S
Số phân tử MgSO4 = Số phân tử H2S
=> \(n_{MgSO_4}=n_{H_2S}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\\ m_{MgSO_4}=0,25.120=30\left(g\right)\)