ARN thông tin và ARN vận chuyển khác nhau như thế nào về cấu trúc, chức năng và thời gian tồn tại trong tế bào?
ARN thông tin và ARN vận chuyển khác nhau như thế nào về cấu trúc, chức năng và thời gian tồn tại trong tế bào?
Trong một ống nghiệm chứa 3 loại nuclêôtit được tổng hợp nhân tạo với tỉ lệ mỗi loại lần
lượt là 1A : 3U : 5G. Xác suất để tổng hợp ngẫu nhiên được 1 phân tử mARN cho ra chuỗi
polipeptit tương ứng gồm các axit amin Tyr - val - Ser là bao nhiêu?
Biết axit amin Tyr được mã hóa bởi 2 bộ ba là UAU và UAX; val được mã hóa bởi 4 bộ ba là
GUU, GUX, GUA, GUG; ser được mã hóa bởi 6 bộ ba là UXU, UXX, UXA, UXG, AGU,
AGX.
Một phân tử mARN có tổng số ribônuclêotit loại guanin (G) và ađenin (A) bằng 30% số nu của mạch; hiệu giữa X với A là 10% số nu của mạch. Một trong 2 mạch đơn của gen sinh ra mARN trên có số A bằng 20% số nu của mạch; trong 1 lần tổng hợp (sao mã) môi trường nội bào đã cung cấp 408 U.Trong quá trình giải mã (tổng hợp Pr), các tARN đến riboxom tham gia giải mã có 1% số tARN giải mã 4 lần; 3% giải mã 3 lần; 4% giải mã 2 lần, số tARN còn lại giải mã 1 lần.
a) Tính số Nu mỗi loại trên mỗi mạch đơn của gen
b) Xác định số phân tử tARN tham gia giải mã 1 lần, 2 lần, 3 lần, 4 lần.
a) Tìm công thức tính chiều dài của phân tử ARN biết tổng Nu của gen tạo ra nó b) Từ đó tìm ra công thức tính tổng Nu của gen khi bi ếtchiều dài của phân tử ARN c) Tính khối lượng của phân tử ARN khi biết khối lượng gen tổng hợp trên d) Tính tổng số Nu của gen khi biết khối lượng phân tử ARN
cho biết ba Nu ở bộ ba mở đầu trong tất cả các mARN đều có trình tự là AUG và đoạn đầu trong một mạch đơn của một gen cấu trúc có trình tự các Nu đọc theo chiều từ trái sang phải như sau:
A-T-G-G-X-T-G-X-T-A-A-T-X-T-T-A-A-T-A-A-T-G-X-T...
a, Đoạn mạch có trình tự Nu nói trên là mạch khuôn hay mạch bổ sung của gen?Giải thích?
b, Xác định trình tự và số lượng từng loại Nu của đoạn mạch mARN được tổng hợp từ khuôn mẫu của gen cấu trúc nói trên?