Cho 5,4g Al tác dụng với O2 a) Viết phương trình hoá học b) Tính khối lượng sản phẩm c) Tính thể tích O2 ở điều kiện chuẩn
Cho 5,4g Al tác dụng với O2 a) Viết phương trình hoá học b) Tính khối lượng sản phẩm c) Tính thể tích O2 ở điều kiện chuẩn
\(n_{Al}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)
\(a)PTHH:4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
4 3 2
0,2 0,15 0,1 (mol)
\(b)m_{Al_2O_3}=n\cdot M=0,1\cdot\left(27\cdot2+16\cdot3\right)=10,2\left(g\right)\\ c)V_{O_2}=n\cdot24,79=0,15\cdot24,79=3,7185\left(l\right).\)
Cho 5,4g Al tác dụng với O2
a) Viết phương trình hoá học
b) Tính khối lượng sản phẩm
c) tính vo2 ở đkc
\(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2mol\\ a)4Al+3O_2\xrightarrow[t^0]{}2Al_2O_3\\ 0,2........0,15......0,1\\ b)m_{Al_2O_3}=0,1.102=10,2g\\ c)V_{O_2}=0,15.24,79=3,7185l\)
Câu 1. Lập phương trình hoá học 1. Al Cl2→AlCl3 2. Fe + O2→Fe3O4 3. Al+(OH)3→Al2O3+H2O 4. CH4+ O2→CO2+ H2O 5. SO2 + O2 →SO3 6. Mg + O2 →MgO 7. P2O5 + H2O → H3PO4 Giải
a) 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
b) 3Fe + 2O2 → Fe3O4
c) 2Al + 2(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
d) CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
e) 2SO2 + O2 → 2SO3
f) 2Mg + O2 → 2MgO
g) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Cho 5,4g Al tác dụng với O2 a) Viết phương trình hoá học b) Tính khối lượng sản phẩm
Bài 1: Hoàn thành các sơ đồ PƯ sau :
a. Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O
b. H2 + Fe3O4 ---> Fe + H2O
c. BaCO3 + HCl ---> BaCL2 + CO2 + H2O
d. AgNO3 + K3PO4 ---> Ag3PO4 + KNO3
e. Fe2O3 + CO ---> CO2 + Fe
Bài 2: Chọn hệ số và cthh để hoàn thành các sơ đồ PƯ:
a. Al2O3 + ? ---> ? AlCl3 + ?H2O
b. H3PO4 + ? KHO ---> K3PO4 +?
c. ?NaOH + CO2 ---> Na2CO3 + ?
d. CuSO4 + BaCl2 ---> BaSO4 +?
GIÚP Ạ !!!!
Câu 1:
a) \(2Al\left(OH\right)_3\xrightarrow[]{t^o}Al_2O_3+3H_2O\)
b) \(4H_2+Fe_3O_4\xrightarrow[]{t^o}3Fe+4H_2O\)
c) \(BaCO_3+2HCl\rightarrow BaCl_2+CO_2\uparrow+H_2O\)
d) \(3AgNO_3+K_3PO_4\rightarrow Ag_3PO_4\downarrow+3KNO_3\)
e) \(Fe_2O_3+3CO\xrightarrow[]{t^o}2Fe+3CO_2\)
Bài 2:
a) \(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
b) \(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\)
c) \(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
d) \(CuSO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+CuCl_2\)
Bài 1 :
\(a) 2Al(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Al_2O_3 + 3H_2O\\ b) 4H_2 + Fe_3O_4 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O\\ c) BaCO_3 + 2HCl \to BaCl_2 + CO_ 2 + H_2O\\ d) 3AgNO_3 + K_3PO_4 \to Ag_3PO_4 + 3KNO_3\\ e) Fe_2O_3 + 3CO \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3CO_2\)
Bài 2 :
\(a) Al_2O_3+ 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2O\\ b) H_3PO_4 + 3KOH \to K_3PO_4 + 3H_2O\\ c) 2NaOH + CO_2 \to Na_2CO_3 + H_2O\\ d) CuSO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4 + CuCl_2\)
Cần bao nhiêu mol HCl để hòa tan hoàn toàn 1,6 gam đồng (II) oxit?
Cho: O=16, Cu=64
\(n_{CuO}=\dfrac{1,6}{80}=0,02\left(mol\right)\)
PTHH: CuO + 2HCl ---> CuCl2 + H2O
0,02---->0,04
=> nHCl = 0,04 (mol)
Khử hoàn toàn 8 gam đồng (II) oxit bằng khí hiđro ở nhiệt độ cao.Số gam đồng thu đc là ( Cu = 64, O = 16)
\(n_{CuO}=\dfrac{8}{80}=0,1mol\)
\(CuO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2O\)
0,1 0,1 ( mol )
\(m_{Cu}=0,1.64=6,4g\)
nCuO=mCuO/MCuO=880=0,1(mol)
PTHH: CuO+H2→Cu+H2O
.............1.............1...............................
.............0,1...........0,1...........................
VH2(ĐKTC)=nH2⋅22,4=0,1⋅22,4=2,24(l)
tham khảo
nCuO=mCuO/MCuO=880=0,1(mol)
PTHH: CuO+H2→Cu+H2O
.............1.............1...............................
.............0,1...........0,1...........................
VH2(ĐKTC)=nH2⋅22,4=0,1⋅22,4=2,24(l)
Nguyên Tử X có tổng số hạt là 52. proton là 17. Số electron và nơtron là
Có 2p + n = 52
p = 17
=> p = e = 17, n = 18
1. Lập pthh và cho biết tỉ lệ các chất trong phản ứng của sơ đồ phản ứng sau
CH4 + O2 → CO2 + H2O
2. Lập pthh và cho biết tỉ lệ cácnguyên tử đơn chất với các phâ tử hợp chất trong phản ứng của sơ đồ phản ứng sau
Zn + FeCl3 → ZnCl2 + Fevv
\(1,CH_4+2O_2\xrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\\ \text{Tỉ lệ: }1:2:1:2\\ 2,3Zn+2FeCl_3\to 3ZnCl_2+2Fe\\ \text{Tỉ lệ: }Zn:FeCl_3=3:2;Zn:ZnCl_2=1:1\\Fe:FeCl_3=1:1;Fe:ZnCl_2=2:3\)
7.
\(2KClO_3\underrightarrow{^{^{t^0}}}2KCl+3O_2\)
\(m_{KCl}=m_{KClO_3}-m_{O_2}=24.5-9.6=14.9\left(g\right)\)