1 ADN có A= 10(Nu) T = 100 (Nu)
X=200(Nu) G= 400(Nu)
hãy tính
a. số lượng mỗi loại (Nu) trên từng mạch và trên ADN
b.tỉ lệ % mỗi loại (Nu) trên từng mạch và trên ADN
c.số lượng mỗi loại (Nu) do môi trường cung cấp
d.tổng số: (Nu) liên kết hiđro,liên kết cộng hóa trị lấy từ môi trường?
Bài tập : Một hợp tử của một loài nguyên phân một số lần cho tế bào con = 1/3 số NST đơn trong bộ NST 2n của loài , quá trình nguyên phân của tế bào đó môi trường đã phải cung cấp 168 NST đơn mới tương đương
a, Xác định bộ NST 2n của loài
b, Tính số lần phân bào của tế bào đã cho
a)gọi số lần nguyên phân của hợp tử là K
ta có
(2k-1).2n = 168 (1)
2k=\(\dfrac{1}{3}2n\) (2)
thay (2)vào (1) ta đc
\(\left(\dfrac{1}{3}2n-1\right)2n=168\)
⇔ \(\dfrac{1}{3}\left(2n\right)^2-2n-168=0\)
=> 2n=24
vậy bộ 2n của loài là 24
b) 2k=\(\dfrac{1}{3}24\)
⇒ k=3
vậy tế bào đã nguyên phân 3 lần
trên mạch 1 của gen tổng số nucleotit loại A và G bằng 50% tổng số nucleotit trên mạch. Trên mạch 2 của gen, tỏng số nucleotit loại A và X bằng 60% và tổng số nucleotit loại X và G bằng 70% tổng số nucleotit của mạch. Hãy xác định
a)Tỉ lệ ( A+T):(G+X) của gen
b) tổng số liên kết hidro của gen,biết rằng trên mạch 1 của gen có 240X
Giải dùm đang cần rất gấp!!!!!!!!!!
Một gen có A=T= 600 nucleôtit(N), G=X= 600nucleôtit. Khi gen tự nhân đôi một lần, hỏi:
A/ Môi trường nội bào phải cung cấp bao nhiêu nucleôtit mỗi loại?
B/ Tính chiều dài của gen đó (công thức: Lgen= \(\dfrac{N}{2}.3,4\text{Å}\) )
SOS mình đang cần gấp ạ
a/ Số nu loại A (hay T) mt cung cấp là:
Amt=Tmt= (2^1 -1) A= (2^1 -1)600= 600(nu)
Số nu loại G (hay X) mt cung cấp là:
Gmt=Xmt= (2^1-1) G= (2^1-1)600=600(nu)
b/ Tổng số nu của gen là:
N= 2A+2G=2.600+2.600= 2400(nu)
Chiều dài của gen là:
L= (N/2). 3,4=(2400/2).3,4=4080 A*