Phân tử ADN có số lượng mỗi loại Nu trên mạch đơn thứ 1 là A=4200, T=3200, G=5400, X=4400. Tính
a) Số lượng mỗi loại nu trên 1 mạch đơn và cả phân tử ADN
b) tỉ lệ mỗi loại nu trên 1 mạch đơn và cả phân tử ADN
c) Khối lượng và chiều dài của ADN
Phân tử ADN có số lượng mỗi loại Nu trên mạch đơn thứ 1 là A=4200, T=3200, G=5400, X=4400. Tính
a) Số lượng mỗi loại nu trên 1 mạch đơn và cả phân tử ADN
b) tỉ lệ mỗi loại nu trên 1 mạch đơn và cả phân tử ADN
c) Khối lượng và chiều dài của ADN
Phân tử ADN có số lượng mỗi loại Nu trên mạch đơn thứ 1 là
$A1=T2$=$4200$, $T1=A2$=$3200$, $G1=X2$=$5400$, $X1=G2$=S4400$
Vậy
$A=T$=$A1+A2$=$7400$ Nu
$G=X$=$G1+G2$=$9800$ Nu
Số Nu của ADN là
$N=2(A+G)$=$34400$ Nu
Khối lượng ADN là
$M=Nx300$=$34400$x$300$=$10320000$ đvC
Chiều dài của ADN
$l$=$\frac{N}{2}$ x$3,4$=$58480$ amtrong
và chiều dài của ADN
Trên mạch 1 của phân tử ADN có A1 = 10%, T1 = 30%,G1 = 35%. Tính tỉ lệ phần trăm các loại nuclêôtit trên phân tử ADN đó.
Có hai gen đều nhân đôi một số lần bằng nhau và đã tạo ra tổng số 16 gen con. Trong quá trình nhân đôi đó gen I đã sử dụng của môi trường 14952 nuclêôtit và số nuclêôtit chứa trong các gen con tạo ra từ gen II là 19200 nuclêôtit. Xác định:
a/ Số làn tự nhân đôi của mỗi gen.
b/ Số lượng nuclêôtit của mỗi gen
Bài 2:
Một gen có tỉ lệ A/G = 2/5 và có 2888 liên kết Hydro. Gen đó nhân đôi một số lần và đã phá vỡ 89528 liên kết Hydro.
a/ Tính số lần tự nhân đôi của gen.
b/ Tính số lươngj nuclêôtit từng loại chứa trong các gen con.
Bài 3:
Có hai gen nhân đôi một số lần không bằng nhau và đã tạo ra tổng số 10 gen con. Biết số lần tự nhân đôi của gen I ít hơn số lần tự nhân đôi của gen II. Trong các gen con được tạo ra từ gen I có 3000 nuclêôtit và trong các gen con được tạo ra từ gen II có 19.200 nuclêôtit. Xác định:
a/ Số lần tự nhân đôi của mỗi gen.
b/ Chiều dài của gen I
c/ Khối lượng của gen II.
Bài 4
Một gen nhân đôi 2 lần, trong quá trình này gen đã sử dụng của môi trường 4560 nuclêôtit và có 5760 liên kết hydro bị phá vỡ.
a/ Tính chiều dài của gen.
b/ Tính số lượng nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen.
bài 5:
Một gen có khối lượng 540.000 đvc và có 27,5% Ađênin. Gen nhân đôi 4 lần. Xác định:
a/ Số lượng nuclêôtit từng loại của gen
b/ Số liên kết Hydro được hình thành và bị phá vỡ trong quá trình tự nhân đôi của gen
Bài 5:
a) - Tổng số nu của gen :
N = 540000:300=1800(nu)
-Số nu từng loại của gen :
A=T= 1800.27,5%=495 (nu)
G=X=(1800:2)-495=405 (nu)
b) - Số liên kết hidro của gen:
H = 1800+405=2205 (liên kết)
-Số liên kết hidro hình thành :
Hht = 2205.2^4=35280 (liên kết)
- Số liên kết hidro phá vỡ :
Hpv = 2205.(2^4 -1)=33075 (nu)
Bài 1:
a)-Gọi x lần số lần nhân đôi của mỗi gen (x thuộc N*)
Theo đề, ta có :
2.2^x = 16
-> 2^x =8<->2³
-> x=3
Vậy, mỗi gen nhân đôi 3 lần.
b) -Số lượng nu của gen I :
N= 14952:(2³-1)=2136 (nu)
-Số lượng nu của gen II :
N=19200:2³=2400(nu)
Câu 2
a) Gọi số lần tự nhân đôi là x ta có
89528=(2^x-1)*2888
X=5
b)A/G=2/5 suy ra 5A-2G=0
Mà 2A+3G=2888
Ta được A=T=304
G=X=760
Trên mạch 1 của phân tử ADN có A = 10%, T = 30%,G = 35%. Tính tỉ lệ phần trăm các loại nuclêôtit trên phân tử ADN đó.
+ Mạch 1 của gen có:
%A1 = %T2 = 10%
%T1 = %A2 = 30%
%G1 = %X2 = 35%
Suy ra %X1 = %G2 = 100% - 10% - 30% - 35% = 25%
+ tỉ lệ % các loại nu của phân tử ADN là:
%A = %T = (%A1 + %A2) : 2 = (10% + 30%) : 2 = 20%
%G = %X = (%G1 + %G2) : 2 = (35% + 25%) : 2 = 30%
1. Viết đoạn mạch bổ sung cho đoạn mạch sau
-A- G -G -T- X -A -G -T-
Tính số liên kết hiđrô của đoạn mạch trên
2 ,1 gen có chiều dài 0.51 micromet A=20% số nu của 1 gen .Tính số lượng nu các loại của gen .Tính số liên kết hiđrô và số liên kết hóa trị có trong gen
1.
Mạch ban đầu: -A - G - G - T - X - A - G - T -
Mạch bổ sung: - T - X - X- A - G - T - X - A -
+ Đoạn mạch trên có 4 cặp AT và 4 cặp GX
Suy ra số liên kết H của mạch là 2A + 3G = 2 x 4 + 3 x 4 = 20 liên kết
2.
+ Số nu của gen là: (5100 : 3.4) x 2 = 3000 nu
+ Số nu mỗi loại của gen là:
A = T = 20% x 3000 = 600 nu
G = X = (3000 : 2) - 600 = 900 nu
+ Số liên kết H là: 2A + 3G = 2 x 600 + 3 x 900 = 3900 liên kết
+ Số liên kết hóa trị trong gen là: 3000 - 2 = 2998 liên kết
Câu hỏi của bạn Hải Bùi: Một gen ở tế bào nhân sơ dài 5100A^o có tổng số phần trăm của A và T ở mạch 1 chiếm 60 % số nu của mạch có hiệu số phần trăm ở mạch 2 giữa X với G bằng 10% và tỉ lệ phần trăm của A gấp 2 lần tỉ lệ của G . xác định tỉ lệ phần trăm của từng loại nu của gen ? xác định số H của gen ? xđ số nu trên 2 mạch đơn của gen
@Hải Bùi em xem đáp án ở đây nha!
+ Số nu của gen là 3000 nu
+ Mạch 1 có: %A1 + %T1 = 60% \(\rightarrow\) %G1 + %X1 = 40% (1)
+ Mạch 2 có: %X2 - %G2 = 10% = %G1 - %X1 (2)
+ Từ 1 và 2 ta có: %G1 = 25% = %X2, %X1 = %G2 = 15%
+ Mà %A2 = 2%G2 = 30% = %T1 \(\rightarrow\) %A1 = %T2 = 60% - 30% = 30%
+ % mỗi nu của gen là:
%A = %T = (%A1 + %A2) / 2 = (30% + 30%) /2 = 30%
%G = %X = (%G1 + %G2)/2 = (25% + 15%)/2 = 20%
+ Số nu mỗi loại của mạch là: A = T = 30% x 3000 = 900 nu
G = X = 20% x 3000 = 600 nu
2A + 3G = 3600nu
+ Số nu mỗi loại của mạch em tính theo % đã tìm được ở trên nha!
Hai gen có chiều dài bằng 3060 Ao.
- Trên mạch 1 của gen 1 có A:T:G:X lần lượt có số lượng phân chia theo tỉ lệ 1:2:3:4.
- Trên mạch 2 của gen 2 có số lượng A=2T=3G=4X.
Xác định số lượng từng loại nu trên mỗi mạch đơn của gen.
+ Cả hai gen có chiều dài bằng nhau \(\rightarrow\)số nu của hai gen bằng nhau và bằng: (3060 : 3.4) x 2 = 1800 nu
\(\rightarrow\) số nu mỗi mạch của gen là: 1800 : 2 = 900 nu
* Xét gen 1
+ Mạch của gen có: A : T : G : X = 1 : 2 : 3 : 4 = 10 phần
+ Số nu mỗi loại của mạch 1 là:
A1 = T2 = (900 : 10) x 1 = 90 nu
T1 = A2 = (900 : 10) x 2 = 180 nu
G1 = X2 = 270 nu
X1 = G2 = 360 nu
* Xét gen 2
+ Mạch 2 có A = 2T = 3G = 4X
Ta có: (A + 1/2A + 1/3A + 1/4A) = 900 nu
Suy ra A2 = T1 = 432 nu
T2 = A1 = 216 nu
G2 = X1 = 144 nu
X2 = G1 = 108 nu
Một gen dài 0,816 micromet và có hiệu số giữa adenin với một loại nu khác là 15% số nu của gen. Trên mạch đơn thứ nhất của gen có tổng số giữa 2 loại adenin với guanin bằng 50%, hiệu số giữa adenin và guanin bằng 10% và tỉ lệ T:X=3:3.
a. Tính tỉ lệ % và số lg nu từng loại của gen.
b.Tính tỉ lệ % và số lg nu từng loại trên mỗi mạch đơn.
a- Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại N.của gen.
Số lượng N. của gen là : 2.0,816.104/3,42.0,816.104/3,4 = 4800 nu.
Theo bài ra ta có: A – G = 15%
A + G = 50%
2G = 35%
Giải ra ta được: G = X = 17,5% = 840 nu. A = T = 32,5% = 1560 nu
b- Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại N. trên mỗi mạch của gen:
Số N trên mạch đơn thứ 1 là : 4800 : 2 = 2400 nu.
Theo bài ra ta có : A1 + G1 = 50% T1 + X1 = 50%
A1 - G1 = 10%. Tỉ lệ T1 : X1 = 3: 3 . ~> T1 = X1. Giải ra ta có:
A1 = T2 = 30% =720 nu. X1 = G 2 = 25% = 600 nu.
T1 = A2 = 25% = 600 nu. G1 = X2 = 20% = 480 nu.
a- Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại N.của gen.
Số lượng N. của gen là : 2.0,816.104/3,42.0,816.104/3,4 = 4800 nu.
Theo bài ra ta có: A – G = 15%
A + G = 50%
2G = 35%
Giải ra ta được: G = X = 17,5% = 840 nu. A = T = 32,5% = 1560 nu
b- Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại N. trên mỗi mạch của gen:
Số N trên mạch đơn thứ 1 là : 4800 : 2 = 2400 nu.
Theo bài ra ta có : A1 + G1 = 50% T1 + X1 = 50%
A1 - G1 = 10%. Tỉ lệ T1 : X1 = 3: 3 . ~> T1 = X1. Giải ra ta có:
A1 = T2 = 30% =720 nu. X1 = G 2 = 25% = 600 nu.
T1 = A2 = 25% = 600 nu. G1 = X2 = 20% = 480 nu.
1 phân tử ADN có khối lượng 702000 đvc, mạch đơn thứ 1 của ADN có tỷ lệ a,t,g,x lần lượt là :2,1,3,4
1,hãy xác định tỷ lệ % và số lượng Từng loại nu trên ngoặc đơn
2,tỉ lệ % của số loại nữ và từng loại
Giúp em với ạ
Mỗi nucleotit tương đương với 300đvc
Từ trên bạn lấy Khối lượng chia cho 300đvc là ra số lượng Nu của phân tử ADN nhé
Mạch 1 có tỉ lệ như trên
Bạn lấy tổng số Nu trên phân tử ADN chia đôi để tìm số NU trên một mạch
Ta có :
A/2=T/1=G/3=X/4=1170/(2+1+3+4)=117
=> A=117 x 2=
=>T=117 x 1=
...........
Bạn áp dụng NTBS để tìm số mạch còn lại và trên toàn gen và tính ra số %
Mỗi nucleotit tương đương với 300đvc
Từ trên bạn lấy Khối lượng chia cho 300đvc là ra số lượng Nu của phân tử ADN nhé
Mạch 1 có tỉ lệ như trên
Bạn lấy tổng số Nu trên phân tử ADN chia đôi để tìm số NU trên một mạch
Ta có :
A/2=T/1=G/3=X/4=1170/(2+1+3+4)=117
1 loại gen có A= 240 và G = \(\dfrac{3}{2}\)A .Gen nhân đôi 3 đợt liên tiếp
A ) Tính số gen con được tổng hợp
B) Tính số lượng từng loại Nu moi trường cung cấp cho gen nhân đôi
c ) tính số liên két H bị phá vỡ trong quá trình trên