Giúp mình
Giúp mình
Bài 6.
Đổi: \(v=540\)km/h=150m/s
Lực tại điểm cao nhất:
\(F_{ht}=m\cdot a_{ht}=P-N\)\(\Rightarrow N=P-F_{ht}=60\cdot10-\dfrac{mv^2}{R}=60\cdot10-\dfrac{60\cdot150^2}{400}=-2775N\)
Lực hướng tâm tại điểm thấp nhất:
\(N=P+F_{ht}=60\cdot10+\dfrac{60\cdot150^2}{400}=3975N\)
Lực hướng tâm:
\(F_{ht}=\dfrac{1}{R}mv^2\)
\(\Rightarrow m=\dfrac{R\cdot F}{v^2}=\dfrac{2\cdot10}{2^2}=5kg\)
Lực hướng tâm:
\(F_{ht}=G\cdot\dfrac{m_1\cdot m_2}{R^2}=6,67\cdot10^{-11}\cdot\dfrac{6\cdot10^{24}\cdot7,37\cdot10^{22}}{\left(3,84\cdot10^8\right)^2}=2\cdot10^{20}N\)
Tốc độ dài:
\(F_{ht}=\dfrac{1}{2}mv^2=\dfrac{1}{2}\cdot7,37\cdot10^{22}\cdot v^2=2\cdot10^{20}\)
\(\Rightarrow v\approx0,074\)m/s
Câu 1: Vật khối lượng 4kg bị ép vào tường thẳng đứng. Hệ số ma sát nghỉ u = 0,5. Tìm lực ép tối thiểu để vật không rơi.
Lực ép tối thiểu để vật không rơi:
\(F_{ms}=\mu\cdot N=\mu mg=0,5\cdot10\cdot4=20N\)
Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất, khoảng cách từ vệ tinh đến mặt đất là h=600 km. Biết khối lượng Trái Đất là m=6x10^24 kg. Bán kính Trái Đất là R=6400km. a. Tính vận tốc chuyển động của vệ tinh. b. Tìm chu kỳ chuyển động của vệ tinh.
Lấy \(g_0=9,8\)m/s2
Vệ tinh chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất thì lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh chính là lực hướng tâm.
\(\Rightarrow F_{hd}=F_{ht}\Rightarrow G\cdot\dfrac{m\cdot M}{r^2}=\dfrac{m\cdot v^2}{r}\)
\(\Rightarrow v=\sqrt{\dfrac{G\cdot M}{r}}\)
Mà \(r=R+h\)\(\Rightarrow v=\sqrt{\dfrac{G\cdot M}{\left(R+h\right)}}\)
Gia tốc rơi tự do của vật tại mặt đất: \(g_0=\dfrac{G\cdot M}{R^2}\)\(\Rightarrow g_0\cdot R^2=G\cdot M\)
\(\Rightarrow v=\sqrt{\dfrac{g_0\cdot R^2}{R+h}}=\sqrt{\dfrac{9,8\cdot\left(6400\cdot1000\right)^2}{6400\cdot1000+600\cdot1000}}\approx7572,58\)m/s
Tốc độ góc: \(\omega=\dfrac{v}{R}=\dfrac{7572,58}{6400\cdot1000}=1,18\cdot10^{-3}\)(rad/s)
Chu kì chuyển động của vệ tinh:
\(T=\dfrac{2\pi}{\omega}=\dfrac{2\pi}{1,18\cdot10^{-3}}=5310,26s\)
Giải giúp mik câu 88 vs:((
Một vật nặng 4,0kg được gắn vào một dây thừng dài 2m. Nếu vật đó quay tự do thành một vòng tròn trong mặt phẳng thẳng đứng với vận tốc dài là 5m/s thì sức căng của dây tại điểm cao nhất và thấp nhất của quĩ đạo là bao nhiêu?
Lực căng dây cũng giống như lực hướng tâm.
\(T_{max}=F_{ht}=\dfrac{1}{2}mv^2=\dfrac{1}{2}\cdot4\cdot5^2=50N\)
một vật có khối lượng 500g bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều trên 1 mặt phẳng nằm ngang dưới tác dụng của một lực kéo Fk theo phương ngang có độ lớn ko đổi .sau 5s cđ vật có vận tốc 54km/h hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 0,2 lấy g=10m/s^2 a)Tính độ lớn lực kéo b)sau đó ngừng tác dụng lực kéo Fk vật trượt xuống một dốc nghiêng 30 độ so với mặt phẳng tính chiều dài và chiều cao của đọc biết vận tốc vật ở chân dốc là 20m/s cho biết hệ số ma sát trượt trên đọc là 0,2
Đổi: \(v=54\)km/h=15m/s
Gia tốc vật: \(v=v_0+at\)
\(\Rightarrow a=\dfrac{v-v_0}{t}=\dfrac{15-0}{5}=3\)m/s2
Độ lớn lực kéo:
\(F_k=F_c+m\cdot a=\mu mg+m\cdot a=0,2\cdot0,5\cdot10+0,5\cdot3=2,5N\)
Đặt vật có m = 1kg lên trên một bàn tròn có r = 50cm. Khi bàn quay đều quanh một trục thẳng đứng qua tâm bàn thì vật quay đều theo bàn với v = 0,8m/s. Vật cách rìa bàn 10cm. Tính lực hướng tâm.
Ta có: \(m=1kg;r=50cm=0,5m;d=10cm=0,1m\)
\(v=0,8m\)/s
Vật cách rìa bàn 10cm thì vật đó cách tâm bàn tròn một khoảng:
\(R=r-d=0,5-0,1=0,4m\)
Lực hướng tâm là lực ma sát nghỉ:
\(F_{msn}=F_{ht}=\dfrac{mv^2}{R}=\dfrac{1\cdot0,8^2}{0,4}=1,6N\)
Câu 48.Trên dòng sông nước chảy đều với tốc độ 9km/h, tàu thủy chạy ngược dòng với tốc độ 14km/h so với nước. Tính vận tốc của tàu thủy so với bờ:
A. 23km/h
B.5km/h
C. 1km/h
D. 15km/h
\(v_{tb}=v_{nd}-v_{nc}=14-9=5\left(\dfrac{km}{h}\right)\)
Chọn B