Cân bằng các phương trình hóa học cho các sơ đồ ứng phía sau: AgNO3 + CaCl2---------------------> AgCl + Ca(NO3)2
Cân bằng các phương trình hóa học cho các sơ đồ ứng phía sau: AgNO3 + CaCl2---------------------> AgCl + Ca(NO3)2
\(2AgNO_3+CaCl_2\to 2AgCl\downarrow+Ca(NO_3)_2\)
Cân bằng các phương trình hóa học cho các sơ đồ ứng phía sau: Al + Cl2 .............>AlCl3
Cân bằng các phương trình hóa học cho các sơ đồ ứng phía sau: a) Ba + O2 .........> BaO
Câu 2: Hãy giải thích vì sao: a. Khi nung nóng miếng đồng thì khối lượng tăng lên. b. Khi nung nóng canxi cacbonat CaCO3 thì khối lượng lại giảm đi
a) Khi nung nóng miếng đồng, Cu phản ứng với Oxi trong không khí tạo ra CuO nên khối lượng tăng lên
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
b) Khi nung nóng CaCO3 tạo ra CaO và khí CO2 thoát ra nên khối lượng giảm
\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\uparrow\)
a) Khi nung nóng miếng đồng thì thấy khối lượng tăng lên vì khí oxi trong không khí kết hợp với đồng tạo thành đồng (II) oxit.
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
b) Khi nung nóng \(CaCO_3\) thì khối lượng giảm đi vì có khí \(CO_2\) thoát ra.
\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\uparrow\)
Một hợp chất A có phân tử gồm một nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđrô 22 lần vậy kí hiệu hóa học của nguyên tố x có thể là (N = 14,S= 32 ,Si = 28 O = 16,H = 1 Cu = 64)
ta có công thức là AO
=>MA=22.2=44dvC
=>A+16=44
=>A=28 đvC
(A là Si , Silic)
chỉ e câu 5 b,c với câu 6 a,b
BT1: Xác định hóa trị của Mangan, Sắt có trong các hợp chất sau: a. MnO, ; b. MnSO,; c. Fe(NO;); Biết nhóm SO, có hóa trị II ; Nhóm NO; có hỏa trị I
BT2: Viết công thức hóa học của các hợp chất sau: a, Natri (I) và Oxi ; b, Magie (II) và nhóm OH (I) c, Kali (1) và Oxi ; d, Nhôm (III) và nhóm OH (I) Cho biết ý nghĩa của các CTHH trên.
BT3: a, Hãy nêu ý nghĩa của các cách biểu diễn sau : 6Zn, 3Cl, 5H;0, 2N, 6Mg, 3N2 b, Hãy dùng KHHH và chữ số để biểu diễn các ý sau: 5 phân tử Canxi ; 8 nguyên từ lưu huỳnh; 10 phân tử khí oxi ; 2 phân tử Đồng ; 5 nguyên từ Photpho ; 3 phân từ khí nito.
BT4: Một hợp chất gồm 1 nguyên tử nguyễn tố X liên kết 2 nguyên tử oxi, biết rằng phân tử khối của hợp chất gấp 22 lần phân tử khối của khí hidro. Xác định CTHH của hợp chất trên.
BT1
a) Mn có hóa trị II
b) Mn có hóa trị II
c) Mn có hóa trị I
BT2:CTHH: NaxOy
\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\)
=> CTHH: Na2O
b)CTHH: Mgx(OH)y
\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{II}=\dfrac{1}{2}\)
=> CTHH: Mg(OH)2
c)CTHH:KxOy
\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\)
=> CTHH: K2O
d)CTHH:AlxOHy
\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{III}=\dfrac{1}{3}\)
=> CTHH: Al(OH)3
tính khối lượng mol của hợp chất sau :
a,Cao b,Ba(OH)2 c,MgSO4 d,HNO2
a, \(M_{CaO}=40+16=56\left(g/mol\right)\)
b, \(M_{Ba\left(OH\right)_2}=137+17.2=171\left(g/mol\right)\)
c, \(M_{MgSO_4}=24+32+16.4=120\left(g/mol\right)\)
d, \(M_{HNO_2}=1+14+16.2=47\left(g/mol\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :
a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2, Na2SO4,
b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau: SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.
8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi :
Al và Cl
P(V) và O
S(IV) và O
Cu(II) và S(II)
K và OH
Ca và CO3
Fe(III) và SO4
Na và PO4
9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.
STT | CTHH | ĐÚNG/ SAI | SỬA SAI | PTK |
1 | CaCl |
|
|
|
2 | Na2O |
|
|
|
3 | Ba2CO3 |
|
|
|
4 | ZnCl2 |
|
|
|
5 | Mg2O |
|
|
|
10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie:
11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi :
a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O:
b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl:
c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4:
7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :
a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2, Na2SO4,
b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau: SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.
8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi :
Al và Cl
P(V) và O
S(IV) và O
Cu(II) và S(II)
K và OH
Ca và CO3
Fe(III) và SO4
Na và PO4
9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.
STT | CTHH | ĐÚNG/ SAI | SỬA SAI | PTK |
1 | CaCl |
|
|
|
2 | Na2O |
|
|
|
3 | Ba2CO3 |
|
|
|
4 | ZnCl2 |
|
|
|
5 | Mg2O |
|
|
|
10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie:
11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi :
a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O:
b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl:
c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4:
Bài 11:
\(a,Na_2O;MgO;SO_2;Al_2O_3;P_2O_5;CuO;CaO\\ b,KCl;BaCl_2;FeCl_3;ZnCl_2\\ c,Na_2SO_4;Al_2\left(SO_4\right)_3;FeSO_4;ZnSO_4\)
Câu C mình nghĩ nên đổi \(C\rightarrow Cu\) thì sẽ đc \(CuSO_4\)
Bài 11:
a.Na2O;MgO;SO2;Al2O3;P2O5;CuO;CaO
b.KCl;BaCl2;FeCl3;ZnCl2
c.Na2SO4;Al2(SO4)3;FeSO4;ZnSO4