Cho viết công thức hoá học hợp chất nguyên tố X
Cho viết công thức hoá học hợp chất nguyên tố X
Cho biết các công thức hóa học hợp chất: HCl, H2S, HNO3, H2SO4, H3PO4. Và các oxt kim loại: Na2O, MgO, FeO, Al2O3 Hãy viết CTHH các hợp chất của kim loại: Na, Mg, Fe, Al với Cl, S, nhóm:NO3, SO4, PO4 Với Na: NaCl, Na2S, NaNO3, Na2SO4, Na3PO4. Với Mg: MgCl2.
chỉ e câu 5 b,c với câu 6 a,b
7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :
a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2, Na2SO4,
b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau: SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.
8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi :
Al và Cl
P(V) và O
S(IV) và O
Cu(II) và S(II)
K và OH
Ca và CO3
Fe(III) và SO4
Na và PO4
9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.
STT | CTHH | ĐÚNG/ SAI | SỬA SAI | PTK |
1 | CaCl |
|
|
|
2 | Na2O |
|
|
|
3 | Ba2CO3 |
|
|
|
4 | ZnCl2 |
|
|
|
5 | Mg2O |
|
|
|
10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie:
11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi :
a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O:
b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl:
c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4:
một hợp chất tạo bởi Fe và 0 . Biết tỉ lệ k/l nguyên tố Fe : k/l nguyên tố O =73 a) Tìm CTHH của hợp chất trên b) nêu ý nghĩa c) tính số nguyên tử mỗi loại trong 10 phân tử hợp chất
Tổng số hạt nguyên tử X là 50. Trong nguyên tử X tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt ko mang điện là 14.
a) Tính số hạt p, n và e trong nguyên tử X.
b) Biết trong nguyên tử X, các electron được phân bố trên ba lớp, lớp thứ nhất 2e, lớp thứ hai có 8e, lớp thứ ba có 6e. Hãy vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử X.
Bài 1 : Xác định NTK của X , bt 1 nguyên tử X có khối lượng là 8,6346.10*-23(g)
Cho CTHH \(A_2O_3\) và BH
Lập CTHH của A và B
Gọi a là hoá trị của A, b là hoá trị của B
Theo quy tắc hoá trị, ta có:
2.a = 3.II
=> a = III
Vậy A(III)
Theo quy tắc hoá trị, ta có:
1.b = 1.I
=> b = I
Vậy B(I)
Gọi công thức hoá học của A và B có dạng AxBy (\(x,y\in N^{star}\))
Theo quy tắc hoá trị, ta có:
x.III = y.I
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{III}=\dfrac{1}{3}\)
Chọn x = 1, y = 3
Vậy công thức hoá học cần tìm là AB3
Gọi hóa trị của A là a
Theo quy tắc hóa trị:
\(a\times2=II\times3\)
\(\Leftrightarrow2a=6\)
\(\Leftrightarrow a=3\)
Vậy A có hóa trị III
Gọi hóa trị của B là b
Theo quy tắc hóa trị:
\(b\times1=I\times1\)
\(\Leftrightarrow b=1\)
Vậy B có hóa trị I
Gọi CTHH là AxBy
Theo quy tắc hóa trị:
\(x\times III=y\times I\)
\(\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{III}=\dfrac{1}{3}\left(tốigiản\right)\)
Vậy \(x=1;y=3\)
Vậy CTHH là \(AB_3\)
cho biết công thức hóa học nào đúng, công thức hóa học nào sai, sửa lại công thức sai cho đúng
KO ; ZnO; Ca2O; NaCl
KO => K2O
ZnO => Đúng
Ca2O => CaO
NaCl => Đúng
KO sai ->K2O
ZnO dung
Ca2O sai ->CaO
NaCl dung
Công thức đúng: NaCl, ZnO
Công thức sai: KO, Ca2O
Sửa công thức sai: K2O, CaO