PTK của h/c = 200.2 = 400 (đvC)
có CTHH chung : X2(SO4)3
-> 2X + (32+16.4)3 = 400
2X + 96 .3= 400
2X = 400-294
2X = 112
X=56
-> X là sắt (Fe)
Tính hóa trị của N trong:
NH3;NO2;N2O5
Tính hóa trị của N trong:
NH3=>N hóa trị III
NO2=>N hóa trị IV
N2O5=> Nhóa trị V
Cho các chất sau: HCl, H2O, NH3,CH4, xác định hóa trị của Cl, O, N,C?
`a,` `H` hóa trị `I -> Cl` hóa trị `I`
`b, H` hóa trị `I -> H_2` hóa trị `II`.
`-> O` hóa trị `II`.
`c, H` hóa trị `I -> H_3` hóa trị `III`
`-> N` hóa trị `III`
`d, H` hóa trị `I -> H_4` hóa trị `IV`.
`-> C` hóa trị `IV`
Tính giúp mình phân tử khối của nguyên tử khí nitơ
Trong phân tử khí nitơ có 2 nguyên tử nitơ cấu tạo nên.
⇒ Nguyên tử khối: \(14\times2=28\) (đvC)
Hợp chất A tạo bởi canxi và nhóm nguyên tử (XO,) có hóa trị II. Biết rằng PTK của A nặng hơn PTK của Na2SO4 1,155 lần và nguyên tố X chiếm 17,07% về khối lượng của A. Xác định CTHH của A. Nhanh giúp mik mn ơi
PTK của A: 1,155.142=164
CT của A: CaXO
Ta có: \(\%X=\dfrac{X}{164}.100=17,07\\ \Rightarrow X=28\)
=> X là Silic
Vậy CT của A là : CaSiO
Hãy cho biết các CT sau đây đúng hay Sai? Hãy sửa lại CT sai cho đúng a, K(SO4). b, CuO3. c, Na2O. d, Ag2NO3. e, SO2 Giúp mik vs mik đg cần gấp ạ. Mik cảm ơn.
a.
K(SO4) => K2SO4
b.
CuO3 => Cu2O hoặc CuO
d.
Ag2NO3 => AgNO3
NaSo4 + BaNo3 =>
\(Na_2SO_4+Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+2NaNO_3\)
N a 2 S O 4 + B a ( N O 3 ) 2 → B a S O 4 + 2 N a N O 3
H2So4+ba(oh)2 =
`Ba(OH)_2 + H_2 SO_4 -> BaSO_4 \downarrow + 2H_2 O`
Một hợp chất có công thức HxPO4 có PTK=98 đvC. Hãy xác định hoá trị của nhóm PO4 biết H hoá trị I
Ta có :
$PTK = xH + 1P + 4O = x.1 + 1.31 + 4.16 = 98(đvC)$
$\Rightarrow x = 3$
Gọi hoá trị của nhóm $PO_4$ là a
Theo quy tắc hoá trị, ta có : $I.3 = a.1$
$\Rightarrow a = III$
Ta có: \(3x+31+16\times3=98\Leftrightarrow x=3\)
⇒ Hợp chất đã cho có công thức phân tử là \(H_3PO_4\)
Theo quy tắc hoá trị, ta có:
\(3\times I=1\times \mathcal X \Leftrightarrow \mathcal X=III\)
Vậy gốc PO4 có hoá trị III.
\(PTK_{H_xPO_4}=98\left(đ.v.C\right)\\ \Leftrightarrow x.NTK_H+NTK_P+4.NTK_O=98\\ \Leftrightarrow x+31+4.16=98\\ \Leftrightarrow x=3\\CTHH:H_3PO_4\\ Đặt:H^I_3\left(PO_4\right)^b\left(a,b:nguyên,dương\right)\\ Theo.Quy.tắc.hoá.trị:I.3=b.1\\ \Leftrightarrow\dfrac{I}{b}=\dfrac{1}{3}\\ \Rightarrow b=\dfrac{I.3}{1}=III\\ \Rightarrow Nhóm.\left(PO_4\right).có.hoá.trị.\left(III\right)\)
Bài1 a. Hợp chất Ba (NO3)y có phân tử khối là 261 .Tính hóa trị của nhóm NO3
b. Một oxit có công thức Mn2Ox có phân tử khối là 222 . Tìm hóa trị của Mn
`a)`
Ta có: \(PTK_{Ba\left(NO_3\right)_y}=261\) \((g/mol)\)
\(\Leftrightarrow137+\left(14+16.3\right).y=261\)
\(\Leftrightarrow y=2\)
`=>` CTHH: Ba(NO3)2
`=>` Hóa trị của nhóm NO3 là I
`b)`Ta có: \(PTK_{Mn_2O_x}=222\) \((g/mol)\)
\(\Leftrightarrow55.2+16.x=222\)
`<=>x=7`
`=>` CTHH: Mn2O7
`=>` Hóa trị của Mn là VII
Bài 1 :
a. Ta có : Ba(NO3)y
\(\Rightarrow137+\left(14+48\right)y=261\\ \Rightarrow y=2\)
NO3 có hóa trị I
b. Ta có : Mn2Ox
\(\Rightarrow55.2+16x=222\\ \Rightarrow x=7\)
Hoa trị của Mn là 7