nhận biết 5 dd: NaNO3, Fe2(SO4)3, CuCl2, MgSO4,Na2SO4
- Dung dịch màu xanh: CuCl2
- Dùng quỳ tím
+) Quỳ tím hóa đỏ: Fe2(SO4)3
+) Quỳ tím không đổi màu: NaNO3, MgSO4 và Na2SO4
- Đổ dd H3PO4 vào 3 dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: MgSO4
PTHH: \(3MgSO_4+2H_3PO_4\rightarrow Mg_3\left(PO_4\right)_2\downarrow+3H_2SO_4\)
+) Không hiện tượng: NaNO3 và Na2SO4
- Đổ dd BaCl2 vào 2 dd còn lại
+) Xuất hiện kết tủa: Na2SO4
PTHH: \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\)
+) Không hiện tượng: NaNO3
Cho tác dụng với NaOH.Xuất hiện kết tủa trắng là MgSO4.Còn lại là Na2SO4
Cho tác dụng với NaOH.Lọ nào có kết tủa nâu đỏ là Fe2(SO4)3
Cho NaOH tác dụng
+ Mẫu thử nào thấy có kết tủa màu xanh thẫm trong dung dịch là Cu(OH)2 nên chất ban đầu là CuCl2
Đề bài này thiếu dữ kiện rồi
CO2+ Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
mCaCO3= 10(g) -> nCaCO3= 0,1(mol)
=> nCO2= nCa(OH)2= 0,1(mol)
-> CMddCa(OH)2= 0,1/0,1= 1(M)
=> CHỌN B
nAl2O3= 2,55/102=0,025(mol)
PTHH: 2 Al2O3 -điện phân nóng chảy -> 4 Al + 3 O2
nO2 = 3/2 . nAl2O3= 3/2 . 0,025=0,0375(mol)
O2 + C -to-> CO2
nC= nO2= 0,0375(mol)
=>mC=0,0375.12=0,45(g)
=> CHỌN B
Alo là chất gì em nhỉ? Hay ý em là Al nhỉ?
Từ Al2O3 có thể điều chế Al bằng cách
A. Điện phân nóng chảy
B. Điện phân hỗn hợp nóng chảy gồm Al2O3 và criolit
C. Dùng CO hoặc H2 khử Al2O3 nóng chảy
D. Hòa tan Al2O3 bằng dd HCl rồi điện phân dd AlCl3
Chọn B
---
Cu(OH)2 -to-> CuO + H2O
2 Fe(OH)3 -to-> Fe2O3 + 3 H2O
Mg(OH)2 -to-> MgO + H2O
Đặt CTTQ của oxit kim loại hóa trị II là AO.
mH2SO4= 98.5%=4,9(g)
=> nH2SO4= 4,9/98= 0,05(mol)
PTHH: AO + H2SO4 -> ASO4 + H2O
nH2SO4=nAO=0,05(mol)
=> M(AO)= mAO/nAO=4/0,05= 80(g/mol)
Ta có: M(AO)= M(A)+M(O)
<=> 80= M(A)+16
=>M(A)=64(g/mol)
=> A(II) là đồng (Cu=64)
=> CTHH oxit: CuO
=> CHỌN A
Dãy gồm các chất làm nước đục vôi trong
A. SO2,N2,CO2,CO
B. SO2,SO3,CO2
C. NO2,CO,SO3,CO2
D. NO2,H2,CO2
---
PTHH giải thích:
SO2 + Ca(OH)2 -> CaSO3 + H2O
SO3 + Ca(OH)2 -> CaSO4 + H2O
CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O