Tính dạo hàm của các hàm số bằng định nghĩa Y=3x^2+2 tại x0=0 Y= x^3+2x-1 tại x0=0
Tính dạo hàm của các hàm số bằng định nghĩa Y=3x^2+2 tại x0=0 Y= x^3+2x-1 tại x0=0
Cho hàm số : \(y = {x^3} - 3(m + 3){x^2} + 3\) \((C)\) .Tìm M sao cho qua \({\rm{A}}( - 1;1)\) kẻ tiếp tuyến đến \({\rm{(}}{{\rm{C}}_1})\) là \({\Delta _1}:y = - 1\) và \({\Delta _2}\) tiếp xúc với \((C)\) tại N và cắt \((C) \) tại \({\rm{P}} \ne {\rm{ N}}\) có hoành độ \(x=3\)
Cho hàm số \(y=f\left(x\right)=\dfrac{x-2}{x+1}\) có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến cắt 2 đường thẳng d1:x=-1 và d2:y=1 lần lượt tại A, B sao cho bán kính đường tròn nội tiếp tam giác IAB là lớn nhất.
Cho hàm số \(y=\dfrac{2x+2}{x-1}\) có đồ thị (C).
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết khoảng cách từ điểm I(1;2) đến tiếp tuyến là lớn nhất.
Cho đồ thị hàm số y = x- 3mx+3m– 2(Cm). Chứng minh rằng tiếp tuyến của Cm tại giao của (Cm) với Oy luôn đi qua một điểm cố định.
biết lim x->1 =[ 2f(x)-2f(1) ]/ (x-1) =5 , tìm f(1) hoặc f(x)
Tìm đạo hàm của các hàm số theo định nghĩa
3. Số gia của hs y = ✓2x^2 +1 theo x và denta x là?
11. Cho hàm số y = |2x -3| . Khẳng định nào là đúng A. Hs liewn tục tại x=3/2 , ko có đạo hàm tại x =3/2 B. Hs liewn tục tại x =3/2 có dsaoj hàm tại x =3/2 C. Hs ko liên tục tại x =3/2 , ko có đạo hàm tại x =3/2 D. Hs ko liên tục tại x = 3/2 , có đạo hàm tại x=3/2.
Cho hàm số \(y=\dfrac{3x-1}{x-1}\) và điểm I(1;3) Tìm các tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đó cắt 2 đường thẳng x=1 và y=3 tạo thành 2 điểm A,B sao cho tam giác IAB cân tại I