lập công thức hóa học vủa họp chất tạo bởi 2 nguyên tố là C và H với tỉ lệ khối lượng 2 nguyên tos lần lượt là 3:1 biết trong 0.2 mol hợp chất óc 0,8 mol H
lập công thức hóa học vủa họp chất tạo bởi 2 nguyên tố là C và H với tỉ lệ khối lượng 2 nguyên tos lần lượt là 3:1 biết trong 0.2 mol hợp chất óc 0,8 mol H
Bài 2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron.
1. Cu +HNO3 = Cu(NO3)2 + NO + H2O
2. Mg + HNO3 = Mg(NO3)2 +NO + H2O
3. Zn + HNO3 = Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
4. Cu + H2SO4 = CuSO4 + SO2 + H2O
5.Al + H2SO4 = Al(SO4)3 + SO2 + H2O
ABài 1.Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron :
1.H2S + SO2 = S + H2O
2.H2S + HClO = HCl + H2SO4
3.S + H2SO4 = SO2 + H2O
4.Fe3O4 + CO = Fe + CO2
5.P + H2SO4 = H3PO4 + SO2 + H2O
6. C + H2SO4 = CO2 + SO2 +H2O
Câu 1. Cân bằng các phương trình sau theo phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất khử, chất oxi hóa.
a. SO2 + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4
b. Ag + HNO3 → AgNO3 + NO + H2O
Người ta dùng H2 để khử Fe2O3 ở nhiệt độ cao.
a. Tính thể tích khí H2 đkc cần dùng để khử hết 48g Fe2O3.
b. Để điều chế thể tích H2 đó người ta cho dung dịch HCl tác dụng hết với hỗn hợp Zn và Al . Tính khối lượng Al và Zn đã phản ứng biết thể tích H2 do Al tạo ra bằng 2 lần thể tích H2 do Zn tạo ra. Giúp mik vs cảm ơn ạ
Bài 3. Tính số oxi hóa của N, S, Cl, Br, Fe, Mn có trong:
1.NH3; N2; NO; N2O ; NO3; HNO3; NH4+ ; NxOy; NaNO3
2. H2S;S; SO2; SO3; H2SO3; H2SO4; SO4 2-
3.Cl2; NaCl; Cl2O; HClO3; HClO4; AlCl3; HClO; NaClO
4.HBr; Br2; HBrO4; KBr; MgBr2
5.Fe; FeO; Fe3O4; Fe2O3; FeCl3; Fe2(SO4)3; FexOy
6.Mn; MnO2; KMnO4; K2MnO4; MnO4
1) Na + HCl NaCl + H2
2) FeO + H2SO4 FeSO4 + H2O
3) Al + HNO3 d/n Al(NO3)3 + NO2 + H2O
4) Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH
5) KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
6) CnH2n-1OH + O2 CO2 + H2O
7) Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
8) Na2O + H2O NaOH
9) NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2
10) Fe + O2 Fe3O4
11) Cu + H2SO4 (đ/nóng) CuSO4 + SO2 + H2O
12) KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
13) Fe2O3 + HCl FeCl3 + H2O
14) Al + H2SO4 loãng Al2(SO4)3 + H2O
15) Fe + HCl ----- > FeCl2 + H2
16) CnH2n+1OH + O2 CO2 + H2O
17) KOH + CuSO4 K2SO4 + Cu(OH)2
18) CxHy + O2 CO2 + H2O
19) CxHyOz + O2 CO2 + H2O
20) CnH2n+2 + O2 CO2 + H2O
21) CaCO3 + HCl CaCl2 + CO2 + H2O
22) Fe2O3 + H2 Fe + H2O
23) Fe + Cl2 FeCl3
24) CnH2n + O2 CO2 + H2O
25) Al(OH)3 Al2O3 + H2O
26) CuCl2 + NaOH NaCl + Cu(OH)2.
27) FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
28) Al + O2 Al2O3
Đốt cháy 16,8 gam Sắt, sau phản ứng ta thu được 23,2 gam sắt từ oxit ( Fe3O4 ).
a. Tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng.
b. Tìm thành % về khối lượng các nguyên tố trong hợp chất sắt từ oxit ( Fe3O4 ).
Bài 2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron.
1. Cu +HNO3 = Cu(NO3)2 + NO + H2O
2. Mg + HNO3 = Mg(NO3)2 +NO + H2O
3. Zn + HNO3 = Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
4. Cu + H2SO4 = CuSO4 + SO2 + H2O
5.Al + H2SO4 = Al(SO4)3 + SO2 + H2O