\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{29,4}{98}=0,3mol\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
0,2 \(\leftarrow\) 0,3 \(\rightarrow\) 0,1 \(\rightarrow\) 0,3
\(m_{Al}=0,2\cdot27=5,4g\)
\(a=m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,1\cdot342=34,2g\)
\(x=V_{H_2}=0,3\cdot22,4=6,72l\)
Để hòa tan hoàn toàn 1,65g hỗn hợp kim loại gồm một kim loại vừa hóa trị II, III và một kim loại hóa trị III cần 200ml dung dịch HCl 0,6M
a) Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu (g) muối khan?
b) Tính thể tích khí H2 ở ĐKTC
c) Nếu biết kim loại hóa trị III là Al và có số mol gấp 2 lần số mol kim loại mang 2 hóa trị. Xác định tên kim loại đó.
Mình đang cần gấp !!!
Bài 1:
1.1 Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử Oxygen và nặng hơn phân tử khí Hydrogen 47 lần
Tính phân tử khối của hợp chất
Tính nguyên tử khối X, cho biết tên nguyên tố và viết kí hiệu hoá học của X
( Biết Mg = 24, Ca = 40, O = 16, K = 39, H = 1, Al = 27 )
1.2. Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử O và nặng hơn phân tử khí Hydrogen 40 lần
a. Hãy tính phân tử khối của hợp chất
b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố X
( O = 16, H = 1, S = 32 )
Giúp em với ạ em đang gấp
Giải chi tiết đầy đủ giúp em với ạ
Dung dịch X chứa Bacl2 0.05M và HCl 0.10M Bỏ qua sự điện li của nước a, viết phương trình điện li của các chất trong X b, tính. Nồng độ mol/l của các ion trong X
1) \(BaCl_2\) 0,05M \(BaCl_2\rightarrow Ba^{2+}+2Cl^-\)
\(\left[Ba^{2+}\right]=0,05M\)
\(\left[Cl^-\right]=0,1M\)
2) \(HCl\) 0,1M \(HCl\rightarrow H^++Cl^-\)
\(\left[H^+\right]=0,1M\)
\(\left[Cl^-\right]=0,1M\)
Giúp Mình Với Ạ Mình Cần Gấp Lắm
AlCl3+ 3AgNO3→ Al(NO3)3+ 3AgCl↓
(mol) 0,3 0,9 0,3 0,9
đổi: 100ml=0,1 lít
\(n_{AlCl3}=C_M.V=3.0,1=0,3\left(mol\right)\)
\(m_{AgCl}=n.M=0,9.143,5=129,15\left(g\right)\)
b)\(C_{M_{Al\left(NO3\right)_3}}=\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,3}{0,1}=3M\)
c) \(m_{Al\left(NO_3\right)_3}=n.M=0,3.213=63,9\left(g\right)\)
AlCl3+ 3AgNO3→ Al(NO3)3+ 3AgCl↓
(mol) 0,3 0,9 0,3 0,9
đổi: 100ml=0,1 lít
\(n_{AlCl3}=C_M.V=3.0,1=0,3\left(mol\right)\)
\(m_{AgCl}=n.M=0,9.143,5=129,15\left(g\right)\)
b)\(C_{M_{Al\left(NO3\right)_3}}=\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,3}{0,1}=3M\)
c) \(m_{Al\left(NO_3\right)_3}=n.M=0,3.213=63,9\left(g\right)\)
Câu 9: Phản ứng hóa học là *
A. Quá trình kết hợp các đơn chất thành hợp chất
B. Quá trình biến đổi chất này thành chất khác
C. Sự trao đổi của 2 hay nhiều chất ban đầu để tạo thành một chất mới
D. Là quá trình phân hủy chất ban đầu thành nhiều chất mới
Ai giúp em ới ạ, em đang gấp
Bài 1: Lập CTHH và tính PTK của:
Ca và NO3 Zn và O Mg và Cl
K và S ( II ) Ba và SO4 Fe ( II ) và OH
Ca và CO3 K và Br H và SO4
Bài 2: Tìm hóa trị của nguyên tố
Tìm hóa trị của N trong hợp chất: N2O, NO, NO2, N2O5, NH3
Tìm hóa trị của Fe trong hợp chất: FeCl2, FeCl3, FeSO4
Biết Cl ( I ), SO4 ( II )
Tìm hóa trị của Ca trong hợp chất: Ca ( OH )2, Ca ( NO3 )2
Biết OH ( I ), NO3 ( I )
Bài 3: Hãy cho biết các CTHH sau đúng hay sai? Hãy sứa lại CTHH sai:
a) Na ( SO4 )2 b) Cu2O2 c) AgNO3
d) MgCl2 e) Zn ( NO3 )3 f) SO2 biết S ( VI )
Bài 4: Nêu ý nghĩa cách viết sau:
2O, 1 O2, 2NaCl, 19 Zn, 18 H2O, Pb, 2H2
Bài 5:
So sánh phân tử khối của phân tử H2O vớ phân tử NaCl
So sánh phân tử khối của phân tử khí CO2 và khí H2
Bài 6:
Bài 1: Lập CTHH và tính PTK của:
Ca và NO3
\(\xrightarrow[]{}\) \(Ca\left(NO_3\right)_2\)
\(\xrightarrow[]{}M=\) \(40+14.2+16.6=164\) đvC
Zn và O
\(\xrightarrow[]{}ZnO\)
\(\xrightarrow[]{}M=65+16=81\) đvC
Mg và Cl
\(\xrightarrow[]{}MgCl_2\)
\(\xrightarrow[]{}M=24+35,5.2=95\) đvC
K và S ( II )
\(\xrightarrow[]{}K_2S\)
\(\xrightarrow[]{}M=39.2+32=110\) đvC
Ba và SO4
\(\xrightarrow[]{}BaSO_4\)
\(\xrightarrow[]{}M=137+32+16.4=233\) đvC
Fe ( II ) và OH
\(\xrightarrow[]{}Fe\left(OH\right)_2\)
\(\xrightarrow[]{}M=56+16.2+1.2=90\)đvC
Ca và CO3
\(\xrightarrow[]{}CaCO_3\)
\(\xrightarrow[]{}M=40+12+16.3=100\) đvC
K và Br
\(\xrightarrow[]{}KBr\)
\(\xrightarrow[]{}M=39+80=119\) đvC
H và SO4
\(\xrightarrow[]{}H_2SO_4\)
\(\xrightarrow[]{}M=1.2+32+16.4=98\)đvC
Bài 2: Tìm hóa trị của nguyên tố
Tìm hóa trị của N trong hợp chất: N2O \(\xrightarrow[]{}N^{\left(I\right)}\)
NO\(\xrightarrow[]{}N^{\left(II\right)}\)
NO2\(\xrightarrow[]{}N^{\left(IV\right)}\)
N2O5\(\xrightarrow[]{}N^{\left(V\right)}\)
NH3\(\xrightarrow[]{}N^{\left(III\right)}\)
Tìm hóa trị của Fe trong hợp chất: FeCl2 \(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(II\right)}\)
FeCl3 \(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(III\right)}\)
FeSO4\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(II\right)}\)
Biết Cl ( I ), SO4 ( II )
Tìm hóa trị của Ca trong hợp chất: Ca ( OH )2\(\xrightarrow[]{}Ca^{\left(II\right)}\)
Ca ( NO3 )2\(\xrightarrow[]{}Ca^{\left(II\right)}\)
Biết OH ( I ), NO3 ( I )
Bài 3: Hãy cho biết các CTHH sau đúng hay sai? Hãy sứa lại CTHH sai:
a) Na ( SO4 )2 Sai
\(\xrightarrow[]{}Na_2SO_4\)
b) Cu2O2 Sai
\(\xrightarrow[]{}CuO\)
\(\xrightarrow[]{}Cu_2O\)
c) AgNO3 Đúng
d) MgCl2 Đúng
e) Zn ( NO3 )3 Sai
\(\xrightarrow[]{}Zn\left(NO_3\right)_2\)
f) SO2 biết S ( VI ) Đúng
Bài 4: Nêu ý nghĩa cách viết sau:
2O
\(\xrightarrow[]{}\) 2 nguyên tử O
1 O2
\(\xrightarrow[]{}2\) nguyên tử O
2NaCl
\(\xrightarrow[]{}2\) nguyên tử Na và 1 nguyên tử Cl
19 Zn
\(\xrightarrow[]{}19\) nguyên tử Zn
18 H2O
\(\xrightarrow[]{}18\) phân tử nước
Pb
\(\xrightarrow[]{}\)1 nguyên tử Pb
2H2
\(\xrightarrow[]{}4\) nguyên tử H
Bài 5:
So sánh phân tử khối của phân tử H2O với phân tử NaCl
\(M\) \(H_2O=18\)
\(M\) \(NaCl=58.5\)
\(\Rightarrow\) Phân tử khối của NaCl lớn hơn phân tử khối của H2O
So sánh phân tử khối của phân tử khí CO2 và khí H2
\(M\) \(CO_2\)=44
\(M\) \(H_2=2\)
\(\Rightarrow\) Phân khối của phân tử khí CO2 lớn hơn phân tử khối của H2
Câu 5: Hiện tượng nào dưới đây KHÔNG phải là hiện tượng hóa học? *
A. Khi đánh diêm có lửa bắt cháy
B. Đốt cháy mẩu Magie cháy thành ngọn lửa sáng
C. Trứng bị thối
D. Đường hòa tan vào nước
Câu 5: Hiện tượng nào dưới đây KHÔNG phải là hiện tượng hóa học? *
A. Khi đánh diêm có lửa bắt cháy
B. Đốt cháy mẩu Magie cháy thành ngọn lửa sáng
C. Trứng bị thối
D. Đường hòa tan vào nước
STT | QUÁ TRÌNH BIẾN ĐỔI HÓA HỌC | PHƯƠNG TRÌNH CHỮ |
1 | Đun nóng đường saccarozơ trong oxi không khí, đường bị cháy tạo thành khí cacbonic và hơi nước. |
|
2 | Than cháy trong oxi không khí, tạo thành khí cacbonic. |
|
3 | Đá vôi bị phân hủy ở nhiệt độ cao, tạo thành vôi sống và khí cacbonic. |
|
4 | Parafin (nến) cháy trong oxi không khí, tạo thành khí cacbonic và hơi nước. |
|
5 | Đun nóng hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh, hỗn hợp cháy sáng lên và chuyển thành chất màu xám (sắt(II) sunfua). |
|
6 | Lưu huỳnh cháy trong oxi không khí tạo ra chất khí mùi hắc (lưu huỳnh đioxit). |
|
7 | Ở điều kiện nhiệt độ thích hợp và áp suất cao, khí nitơ và khí hiđro phản ứng với nhau để tạo thành khí amoniac. |
|
8 | Dưới tác dụng của chất diệp lục trong lá cây xanh và ánh sáng mặt trời, khí cacbonic và hơi nước phản ứng với nhau tạo thành đường glucozơ và khí oxi. |
|
9 | Khí hiđro cháy trong khí oxi tạo thành hơi nước. |
|
10 | Viên kẽm tan trong dung dịch axit clohiđric, thu được khí hiđro và dung dịch chứa muối kẽm clorua. |
|