Lập CTHH của hợp chất tạo bởi:
a. Silic (hóa trị IV) và oxi;
b. Sắt( III) và O
c. Nhôm và nhóm OH
d) Fe (III ) và Cl ( I );
e) Al và nhóm (CO3)
f) Ca và nhóm (SO4);
g) N ( IV ) và O ;
Gấp giúp em ạ em cảm ơn
Lập CTHH của hợp chất tạo bởi:
a. Silic (hóa trị IV) và oxi;
b. Sắt( III) và O
c. Nhôm và nhóm OH
d) Fe (III ) và Cl ( I );
e) Al và nhóm (CO3)
f) Ca và nhóm (SO4);
g) N ( IV ) và O ;
Gấp giúp em ạ em cảm ơn
a. Silic (hóa trị IV) và oxi;
\(\xrightarrow[]{}SiO_2\)
b. Sắt( III) và O
\(\xrightarrow[]{}Fe_2O_3\)
c. Nhôm và nhóm OH
\(\xrightarrow[]{}Al\left(OH\right)_3\)
d) Fe (III ) và Cl ( I );
\(\xrightarrow[]{}FeCl_3\)
e) Al và nhóm (CO3)
\(\xrightarrow[]{}Al_2\left(SO_3\right)_3\)
f) Ca và nhóm (SO4);
\(\xrightarrow[]{}CaSO_4\)
g) N ( IV ) và O ;
\(\xrightarrow[]{}NO_2\)
Một hợp chất có 75% cacbon về khối lượng, còn lại là hiđrô. Xác định hoá trị của Cacbon trong hợp chất trên
. Nêu hiện tượng và viết các PTHH biểu diễn các phản ứng hoá học ở các thí nghiệm sau:
a) Nhỏ vài giọt axit clohiđric vào ống nghiệm chứa ít bột CuO.
b) Hoà tan diphotpho pentaoxit vào nước rồi nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được.
c) Cho Cu(OH)2 tác dụng với axit sunfuric.
d) Cho một mẫu nhôm vào dung dịch axitsufuric loãng.
e) Nung một ít đồng(II) hiđrôxit trong ống nghiệm.
a) Chất rắn CuO màu đen tan dần và sẽ hết nếu HCl dư, dd từ không màu đổi màu thành xanh
b)Qùy tím hóa đỏ
c)Chất rắn Cu(OH)2 màu xanh tan dần và sẽ hết nếu H2SO4 dư, dd từ không màu đổi màu thành xanh
d)Chất rắn Al màu trắng tan dần và sẽ hết nếu H2SO4 dư, đồng thời có khì H2 bay lên, dd không đổi màu
e)Chất rắn CU(OH)2 màu xanh chuyển màu thành đen, đồng thời có hơi nước bay lên
Câu 1. Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của từng chất sau:
a) Cacbon dioxit, biết phân tử có 1C, 2O.
b) Khí sunfurơ, biết phân tử có 1S, 2O.
c) Sắt từ oxit, biết phân tử có 3Fe, 4O.
d) Muối nhôm clorua, biết phân tử có 1Al, 3Cl.
e) Muối ăn, biết phân tử có 1Na, 1Cl.
f) Muối sắt (II) clorua, biết phân tử có 1Fe, 2Cl.
g) Vôi sống, biết phân tử có 1Ca, 1O.
h) Thuốc tím, biết phân tử gồm 1K, 1Mn, 4O.
Câu 2.
a) Tìm hóa trị của nguyên tố Fe trong các chất sau: Fe2(SO4)3, FeO, FeCl2, FeCl3.
b) Tìm hóa trị của nguyên tố P trong các chất sau: P2O3, P2O5.
c) Tìm hóa trị của nguyên tố S trong các chất sau: H2S, SO2, SO3.
Câu 1. Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của từng chất sau:
a) Cacbon dioxit, biết phân tử có 1C, 2O.
\(\xrightarrow[]{}CO_2\)
\(\xrightarrow[]{}M_{CO_2}\)=\(12+16.2=44\) đvC
b) Khí sunfurơ, biết phân tử có 1S, 2O.
\(\xrightarrow[]{}SO_2\)
\(\xrightarrow[]{}M_{SO_2}\) =\(32+16.2=64\) đvC
c) Sắt từ oxit, biết phân tử có 3Fe, 4O.
\(\xrightarrow[]{}Fe_3O_4\)
\(\xrightarrow[]{}M\)\(Fe_3O_4\)=\(56.3+16.4=232\) đvC
d) Muối nhôm clorua, biết phân tử có 1Al, 3Cl.
\(\xrightarrow[]{}AlCl_3\)
\(\xrightarrow[]{}M\)\(AlCl_3\)=27+35,5.3=133,5 đvC
e) Muối ăn, biết phân tử có 1Na, 1Cl.
\(\xrightarrow[]{}NaCl\)
\(\xrightarrow[]{}M_{NaCl}\)=23+35,5=58,5 đvC
f) Muối sắt (II) clorua, biết phân tử có 1Fe, 2Cl.
\(\xrightarrow[]{}FeCl_2\)
\(\xrightarrow[]{}M_{FeCl_2}\)=56+35,5.2=127 đvC
g) Vôi sống, biết phân tử có 1Ca, 1O.
\(\xrightarrow[]{}CaO\)
\(\xrightarrow[]{}M_{CaO}\)=40+16=56 đvC
h) Thuốc tím, biết phân tử gồm 1K, 1Mn, 4O.
\(\xrightarrow[]{}KMnO_4\)
\(\xrightarrow[]{}M_{KMnO_4}\)=39+55+16.4=158 đvC
Câu 2.
a) Tìm hóa trị của nguyên tố Fe trong các chất sau: Fe2(SO4)3 \(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(III\right)}\)
FeO\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(II\right)}\)
FeCl2 \(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(II\right)}\)
FeCl3 \(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(III\right)}\)
b) Tìm hóa trị của nguyên tố P trong các chất sau: P2O3 \(\xrightarrow[]{}P^{\left(III\right)}\)
P2O5 \(\xrightarrow[]{}P^{\left(V\right)}\)
c) Tìm hóa trị của nguyên tố S trong các chất sau: H2S \(\xrightarrow[]{}S^{\left(II\right)}\)
SO2 \(\xrightarrow[]{}S^{\left(IV\right)}\)
SO3 \(\xrightarrow[]{}S^{\left(VI\right)}\)
1. a. CTHH: CO2
\(PTK_{CO_2}=12+16.2=44\left(đvC\right)\)
b. CTHH: SO2
\(PTK_{SO_2}=32+16.2=64\left(đvC\right)\)
c. CTHH: Fe3O4
\(PTK_{Fe_3O_4}=56.3+16.4=232\left(đvC\right)\)
d. CTHH: AlCl3
\(PTK_{AlCl_3}=27+35,5.3=133,5\left(đvC\right)\)
e. CTHH: NaCl
PTKNaCl = 23 + 35,5 = 58,5(đvC)
f. CTHH: FeCl2
\(PTK_{FeCl_2}=56+35,5.2=127\left(đvC\right)\)
g. CTHH: CaO
PTKCaO = 40 + 16 = 56(đvC)
h. CTHH: KMnO4
\(PTK_{KMnO_4}=39+55+16.4=158\left(đvC\right)\)
2. Mik làm nhanh luôn nhé:
a. Fe2(SO4)3: Fe(III)
FeO: Fe(II)
FeCl2: Fe(II)
FeCl3: Fe(III)
b. P2O3; P(III)
P2O5: P(V)
c. H2S: S(II)
SO2: S(IV)
SO3: S(VI)
Cho 10 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl. Thể tích khí thoát ra ở đktc là A. 2,24 lit. B. 22,4 lit C. 11,2 lit. D. 5,6 lit.
A.2,24 lít
\(CaCO_3 + 2HCl \rightarrow CaCl_2 + CO_2 + H_2O\)
\(n_{CaCO_3}=\dfrac{10}{100}=0,1 mol\)
Theo PTHH:
\(n_{CO_2}=n_{CaCO_3}= 0,1 mol \)
\(\Rightarrow V_{CO_2}= 0,1 . 22,4= 2,24 l\)
Cho Ba(OH)2 tìm [h+],[oh-]
Cho dung dịch HCl tác dụng với 400 g dung dịch NaOH 4%. Khối lượng muối tạo thành là
Ta có: \(C_{\%_{NaOH}}=\dfrac{m_{NaOH}}{400}.100\%=4\%\)
=> \(m_{NaOH}=16\left(g\right)\)
=> \(n_{NaOH}=\dfrac{16}{40}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: HCl + NaOH ---> NaCl + H2O
Theo PT: \(n_{NaCl}=n_{NaOH}=0,4\left(mol\right)\)
=> \(m_{NaCl}=0,4.58,5=23,4\left(g\right)\)
Giúp mình với
a/ \(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Mol: 0,1 0,2 0,1 0,1
b/ \(V_{H_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
c/ \(m_{ddHCl}=\dfrac{0,2.36,5.100}{10}=73\left(g\right)\)
d/ \(m_{FeCl_2}=0,1.127=12,7\left(g\right)\)
a/ \(n_{H_2SO_4}=0,2.0,2=0,04\left(mol\right)\)
PTHH: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
Mol: 0,08 0,04 0,04
b/ \(m_{Na_2SO_4}=0,04.142=5,68\left(g\right)\)
c/ \(C\%_{ddNaOH}=\dfrac{0,08.40.100\%}{100}=3,2\%\)
Cho Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng khí thoát ra là A. không có khí thoát ra. B. H2. C. SO2. D. CO2