Câu 1: Cho m (gam) bột Zn tác dụng với dung dịch HNO3 có dư thu được muối Zn(NO3)2 và hỗn hợp khí gồm 6,72 lít NO2 và 2,24 lít NO. Tính giá trị m (biết các khí đo ở đkc)
Câu 1: Cho m (gam) bột Zn tác dụng với dung dịch HNO3 có dư thu được muối Zn(NO3)2 và hỗn hợp khí gồm 6,72 lít NO2 và 2,24 lít NO. Tính giá trị m (biết các khí đo ở đkc)
Gọi số mol Zn là a (mol)
\(n_{NO_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\); \(n_{NO}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
\(Zn^0-2e\rightarrow Zn^{+2}\)
a----->2a________________(mol)
\(N^{+5}+1e\rightarrow N^{+4}\)
_____0,3<---0,3___________(mol)
\(N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}\)
_____0,3<---0,1___________(mol)
THEO ĐLBT e: 2a = 0,6
=> a = 0,3 (Mol)
=> m = 0,3.65 = 19,5(g)
Giusp mình hoàn thành bảng này với ạ
1 nguyên tử magnesium, 1 nguyên tử oxygen
1 nguyên tử calclum , 2 nguyên tử chlorine
NaCl
2 nguyên tử sodium,, 1 nguyên tử cacbon, 2 nguyên tử Oxygen
1 nguyên tử lithium,1 nguyên tử Oxygen,1 nguyên tử hydrogen
Câu 2: Hãy giải thích vì sao: a. Khi nung nóng miếng đồng thì khối lượng tăng lên. b. Khi nung nóng canxi cacbonat CaCO3 thì khối lượng lại giảm đi
a) Khi nung nóng miếng đồng, Cu phản ứng với Oxi trong không khí tạo ra CuO nên khối lượng tăng lên
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
b) Khi nung nóng CaCO3 tạo ra CaO và khí CO2 thoát ra nên khối lượng giảm
\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\uparrow\)
a) Khi nung nóng miếng đồng thì thấy khối lượng tăng lên vì khí oxi trong không khí kết hợp với đồng tạo thành đồng (II) oxit.
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
b) Khi nung nóng \(CaCO_3\) thì khối lượng giảm đi vì có khí \(CO_2\) thoát ra.
\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\uparrow\)
Gisup mình với ạ
(cái này là btvn của mình)
cho các sơ đồ phản ứng sau:
A. Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O
B. KOH + Fe(no3)2 -----> Fe(OH)2 + KNO3
ai giúp em với em đang cần gấp
A) \(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
B) \(2KOH+Fe\left(NO_3\right)_2\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2KNO_3\)
Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các chất đựng trong các lọ bị mất nhãn sau:
a) Kim loại đựng trong các lọ bị mất nhãn sau: Al, Cu, Mg.
b) Có 3 lọ đựng 3 chất rắn riêng biệt: Fe, Al, Ag.
c) Các dung dịch: CuSO4, AgNO3, HCl, NaCl, NaOH.
d) Các dung dịch: H2SO4, KCl, Na2SO4, NaOH ?
a)
- Cho 3 chất tác dụng với dung dịch NaOH
+ Sủi bọt khí, chất rắn tan vào dd: Al
2Al + 2NaOH + 2H2O --> 2NaAlO2 + 3H2
+ Không ht: Mg;Cu (1)
- Cho 2 chất ở (1) tác dụng với dd HCl:
+ Sủi bọt khí, chất rắn tao vào dd: Mg
Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
+ Không hiện tượng: Cu
b)
- Cho 3 chất tác dụng với dung dịch NaOH
+ Sủi bọt khí, chất rắn tan vào dd: Al
2Al + 2NaOH + 2H2O --> 2NaAlO2 + 3H2
+ Không ht: Fe;Ag (1)
- Cho 2 chất ở (1) tác dụng với dd HCl:
+ Sủi bọt khí, chất rắn tao vào dd: Fe
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
+ Không hiện tượng: Ag
c)
- Cho các dung dịch tác dụng với dd NaOH:
+ Kết tủa xanh: CuSO4
CuSO4 + 3NaOH --> Cu(OH)2\(\downarrow\) + Na2SO4
+ Kết tủa đen: AgNO3
2AgNO3 + 2NaOH --> Ag2O\(\downarrow\) + 2NaNO3 + H2O
+ Không hiện tượng: HCl,NaCl, NaOH (1)
HCl + NaOH --> NaCl + H2O
- Cho các dd (1) tác dụng với quỳ tím:
+ QT chuyển đỏ: HCl
+ QT chuyển xanh: NaOH
+ QT không chuyển màu: NaCl
d)
- Cho quỳ tím tác dụng với các dd:
+ QT chuyển đỏ: H2SO4
+ QT chuyển xanh: NaOH
+ QT không chuyển màu: KCl; Na2SO4 (1)
- Cho các dd (1) tác dụng với Ba(OH)2:
+ Kết tủa trắng: Na2SO4
Na2SO4 + Ba(OH)2 --> 2NaOH + BaSO4\(\downarrow\)
+ Không hiện tượng: KCl
\(a,\) Trích mẫu thử, cho các mẫu thử vào dd \(NaOH\):
- Chất rắn tan, sủi bọt khí ko màu: \(Al\)
\(Al+NaOH+H_2O\to NaAlO_2+\dfrac{3}{2}H_2\uparrow\)
- Ko hiện tượng: \(Cu,Mg(I)\)
Cho \((I)\) vào dd \(HCl\):
- Tan, sủi bọt khí không màu: \(Mg\)
\(Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\)
- Ko hiện tượng: \(Cu\)
\(b,\) Tương tự a, dùng dd \(NaOH\) để nhận biết \(Al\) và dd \(HCl\) để nhận biết \(Fe\) (\(Ag\) ko phản ứng với dd \(HCl\))
Phân tử của một hợp chất A gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử nguyên tố Oxi nặng 44 đ.v.C. Tìm X và viết công thức hóa học của A. .
CTHH: XO2
Có: MX + 16.2 = 44
=> MX = 12 (đvC)
=> X là C
=> CTHH CO2
cho dung dịch bariclorua( baC12) tác dụng với dung dịch natrisunphat( Na2SO4) sản phẩm thu đc barisunphat( baSO4)và natriclorua( naCI)
a) lập phương trình hóa học của phản ứng và viết công thức khối lượng chon phản ứng trên
b) bết 16g bariclorua ( abcl2) tác dụng với dung dịch narisunphat sau phản ứng thu đc 23,4g barisunphat và 7,2g natriclorua. hãy tính khối lượng dung dịch ratrisunphat tham gia phản ứng
ai giúp em với ạ, em dâng cần gấp
a) BaCl2 + Na2SO4 --> BaSO4\(\downarrow\) + 2NaCl
Theo ĐLBTKL: \(m_{BaCl_2}+m_{Na_2SO_4}=m_{BaSO_4}+m_{NaCl}\) (1)
b) (1) => \(m_{Na_2SO_4}=23,4+7,2-16=14,6\left(g\right)\)
1. \(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)
2. \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
1. 4Al+ 3O2 -> 2Al2O3
2 . Fe+2HCl -> FeCl2+H2