Đơn chất là : khí hidro,dây đồng, bột lưu huỳnh , khí clo
Hợp chất là : nước , đường saccarozo,nhôm oxit , đá vôi , khí cacbonic, muối ăn
Sục 3,36 lít CO2 ở (đktc) vào 100ml dd NaOH 3M. Tính khối lượng muối thu được
\(n_{CO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=0,1.3=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: 2NaOH + CO2 --> Na2CO3 + H2O
______0,3------->0,15----->0,15
=> Muối thu được là Na2CO3: 0,15 mol
=> mNa2CO3 = 0,15.106 = 15,9(g)
Bài 4: Viết các phản ứng hóa học trong các quá trình sản xuất sau:
1. Nhiệt phân NaHCO3 để sản xuất xôđa.
………………………………………………………………………………………………
2. Nung CaCO3 để sản xuất vôi.
………………………………………………………………………………………………
3. Dùng khí CO khử Fe2O3 trong quá trình luyện gang.
………………………………………………………………………………………………
\(1,2NaHCO_3\xrightarrow{t^o}Na_2CO_3+H_2O+CO_2\uparrow\\ 2,CaCO_3\xrightarrow{t^o}CaO+CO_2\uparrow\\ 3,Fe_2O_3+3CO\xrightarrow{t^o}2Fe+3CO_2\)
1. Nhiệt phân NaHCO3 để sản xuất xôđa.
NaHCO3è Na2CO3+H2O+CO2(nhiệt độ)
2. Nung CaCO3 để sản xuất vôi.
CaCO3=>CaO+CO2
3. Dùng khí CO khử Fe2O3 trong quá trình luyện gang.
3CO+Fe2O3=>2Fe+3CO2
Hòa tan hoàn toàn 3,8 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 0,896 lít khí CO2 (đktc).
Viết các phương trình hóa học và tính khối lượng mỗi muối ban đầu?
\(n_{Na_2CO_3}=x(mol);n_{NaHCO_3}=y(mol)\\ \Rightarrow 106x+84y=3,8(1)\\ n_{CO_2}=\dfrac{0,896}{22,4}=0,04(mol)\\ Na_2CO_3+2HCl\to 2NaCl+H_2O+CO_2\uparrow\\ NaHCO_3+HCl\to NaCl+H_2O+CO_2\uparrow\\ \Rightarrow x+y=0,04(2)\\ (1)(2)\Rightarrow x=y=0,02(mol)\\ \Rightarrow \begin{cases} m_{Na_2CO_3}=106.0,02=2,12(g)\\ m_{NaHCO_3}=84.0,02=1,68(g) \end{cases}\)
Gọi mNa2CO3 là xnNa2CO3= x/106 mNaHCO3 là ynNaHCO3=y/84 Có x+y=3,8 PTHH: Na2CO3+2HCl2NaCl+H2O+CO2 x/106mol x/106mol PTHH:NaHCO3+HClNaCl+H2O+CO2 x/84mol x/84mol (x/84+x/106)x22,4=0,896 76x/159=0,896 x=1,8gam y=2gam
Cho 200g dd H2SO4, 14,% tác dụng với Al dư.
a. Viết PTHH và tính thể tích H2 thoát ra?.
b. Tính khối lượng Al tham gia Pư ?
c. Tính C% muối Al2(SO4)3 thu được?.
c/ Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?.
Sửa: \(14,7\%\)
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{200.14,7\%}{100\%.98}=0,3(mol)\\ a,PTHH:2Al+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2\\ \Rightarrow n_{H_2}=0,3(mol)\\ \Rightarrow V_{H_2}=0,3.22,4=6,72(l)\\ b,n_{Al}=\dfrac{2}{3}n_{H_2SO_4}=0,2(mol)\\ \Rightarrow m_{Al}=0,2.27=5,4(g)\\ c,n_{Al_2(SO_4)_3}=\dfrac{1}{2}n_{Al}=0,1(mol)\\ \Rightarrow C\%_{Al_2(SO_4)_3}=\dfrac{0,1.342}{200+5,4-0,3.2}.100\%=16,7\%\\ c,m_{Al_2(SO_4)_3}=0,1.342=34,2(g)\)
Cho 5,6 g Fe tác dụng với 150 g dung dịch CuSO4 3,2 %. Tính nồng độ % của dung dịch thu được.
\(n_{CuSO_4}=\dfrac{150.3,2}{100.160}=0,03\left(mol\right)\)
\(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: CuSO4 + Fe --> FeSO4 + Cu
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{1}>\dfrac{0,03}{1}\) => CuSO4 hết, Fe dư
PTHH: CuSO4 + Fe --> FeSO4 + Cu
______0,03----->0,03--->0,03-->0,03
=> mFeSO4 = 0,03.152 = 4,56(g)
=> mdd = 150 + 0,03.56 - 0,03.64 = 149,76(g)
=> C% = \(\dfrac{4,56}{149,76}.100\%=3,045\%\)
Bài 5: Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết hiện tượng phản ứng xảy ra?
(1) H2 + Cl2 𝑡𝑜 → ……………….
Hiện tượng: …..……………………………………………………………………………
(2) CuO + CO 𝑡𝑜 → …………………….
Hiện tượng: …..……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
(3) CO2 + Ca(OH)2 dư → …………….
Hiện tượng: …..……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
(4) Fe + CuCl2 → …………….
Hiện tượng: …..……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
(5) CaCO3 + HCl → …………….
Hiện tượng: …..……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
(1) H2 + Cl2 --to--> 2HCl
HT: Hidro cháy trong khí clo tạo thành khí không màu. Màu vàng lục của khí clo biến mất
(2) CuO + CO --to--> Cu + CO2
HT: Chất rắn màu đen chuyển thành màu đỏ
(3) CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 \(\downarrow\) + H2O
HT: Xuất hiện kết tủa trắng
(4) Fe + CuCl2 --> FeCl2 + Cu\(\downarrow\)
HT: Sắt màu xám ánh kim tan dần trong dung dịch, xuất hiện lớp đồng màu đỏ
(5) CaCO3 + 2HCl --> CaCl2 + CO2\(\uparrow\) + H2O
HT: Sủi bọt khí
Bài 5: Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết hiện tượng phản ứng xảy ra? H2 + Cl2 □(→┴( t^o ) ) 2HCl Hiện tượng: tạo ra ngọn lửa trắng CuO + CO □(→┴( t^o ) ) Cu+CO2 Hiện tượng: Chất rắn màu đen thành màu đỏ (3) CO2 + Ca(OH)2 dư CaCO3+H2O Hiện tượng: Có kết tủa trắng (4) Fe + CuCl2 □(→┴( ) ) FeCl2+Cu Hiện tượng: Chất rắn màu đỏ bám trên bề mặt đinh sắt (5) CaCO3 + HCl □(→┴( ) ) CaCl2+H2CO3
: Cho Fe phản ứng với 200ml dd CuSO4 1M.
a/ Viết PTHH và tính khối lượng Fe tham gia phản ứng?
b/ Tính nồng độ phần trăm của dd CuSO4 tham gia phản ứng. Biết khối lượng riêng của CuSO4 là 1,206 g/ml.
\(n_{CuSO_4}=1.0,2=0,2(mol)\\ a,PTHH:Fe+CuSO_4\to FeSO_4+Cu\\ \Rightarrow n_{Fe}=0,2(mol)\\ \Rightarrow m_{Fe}=0,2.56=11,2(g)\\ b,m_{dd_{CuSO_4}}=200.1,206=241,2(g)\\ \Rightarrow C\%_{CuSO_4}=\dfrac{0,2.160}{241,2}.100\%=13,27\%\)
Bài 3. Cho khí CO dư đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp bột gồm Al2O3, Fe2O3 và CuO. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn X và khí Y.
(1) Rắn X và khí Y là gì? Viết PTHH xảy ra?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
(2) Dẫn Y vào nước vôi trong dư thu được kết tủa trắng. Viết PTHH xảy ra?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
(3) Tiếp tục dẫn Y vào thì kết tủa trắng bị tan. Viết PTHH xảy ra?
……………………………………………………………………………………………
\((1)Fe_2O_3+3CO\xrightarrow{t^o}2Fe+3CO_2\\ CuO+CO\xrightarrow{t^o}Cu+CO_2\)
X gồm \(Al_2O_3,Fe,Cu\) và Y là \(CO_2\)
\((2)CO_2+Ca(OH)_2\to CaCO_3\downarrow+H_2O\\ (3)CO_2+CaCO_3+H_2O\to Ca(HCO_3)_2\)
1. Nhiệt phân NaHCO3 để sản xuất xôđa.
NaHCO3=> Na2CO3+H2O+CO2(nhiệt độ)
2. Nung CaCO3 để sản xuất vôi.
CaCO3=>CaO+CO2
3. Dùng khí CO khử Fe2O3 trong quá trình luyện gang.
3CO+Fe2O3=>2Fe+3CO2
Giúp mik câu này với ạ
Câu 1:
\((1)Mg+H_2SO_4\to MgSO_4+H_2\\ (2)MgSO_4+2NaOH\to Mg(OH)_2\downarrow+Na_2SO_4\\ (3)Mg(OH)_2+2HCl\to MgCl_2+2H_2O\\ (4)MgCl_2+2AgNO_3\to Mg(NO_3)_2+2AgCl\downarrow\)
Câu 2:
\(a,Mg,Al,Cu,Ag\\ b,Mg,Al\\ Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ 2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\)
\(c,\) Dùng Al vì Al bị thụ động hóa với \(H_2SO_4\) đặc nguội