1) Lấy 20mL dung dịch HCL có pH=3 pha loãng thành 200mL dung dịch. Tính pH của dung dịch thu được 2) Lấy 30mL dung dịch HCL có pH=4 pha loãng thành 300mL dung dịch. Tính pH của dung dịch thu được
1) Lấy 20mL dung dịch HCL có pH=3 pha loãng thành 200mL dung dịch. Tính pH của dung dịch thu được 2) Lấy 30mL dung dịch HCL có pH=4 pha loãng thành 300mL dung dịch. Tính pH của dung dịch thu được
2) \(n_{HCl}=10^{-4}.0,03=0,000003\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{MddHCl}=\dfrac{0,000003}{0,03}=0,0001\left(M\right)\)
\(\Rightarrow\left[H^+\right]=C_{MddHCl}=0,0001M\)
\(pH=-log\left(0,0001\right)=4\)
Chúc bạn học tốt
1) \(n_{HCl\left(bđ\right)}=10^{-3}.0,02=0,00002\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{MddHCl}=\dfrac{0,00002}{0,02}=0,001\left(M\right)\)
\(\Rightarrow\left[H^+\right]=C_{MddHCl}=0,001M\)
\(pH=-log\left(0,001\right)=3\)
Chúc bạn học tốt
1) Trộn 100mL dung dịch HCL 0,025M với 50mL dung dịch H2SO4 0,05M. Tính pH của dung dịch sau khi pha trộn 2)Trộn 40mL dung dịch HCL 0,5M với 60mL dung dịch NaOH 0,5M. Tìm giá trị pH của dung dịch sau khi pha trộn
1) \(n_{H^+}=n_{HCl}+2n_{H2SO4}\)
= 0,0025 + 2.0,0025
= 0,0075(mol)
\(\Rightarrow\left[H^+\right]_{sau.khi.trộn}=\dfrac{0,0075}{0,1+0,05}=0,05M\)
\(\Rightarrow pH=-log\left(0,05\right)\approx1,3\)
Chúc bạn học tốt
2) \(n_{HCl}=0,5.0,04=0,02\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=0,5.0,06=0,03\left(mol\right)\)
\(H^++OH^-\rightarrow H_2O\)
0,02 0,03
Xét tỉ lệ : \(0,02< 0,03\Rightarrow OH^-dư\)
\(n_{OH^-\left(dư\right)}=0,03-0,02=0,01\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left[OH^-\right]=\dfrac{0,01}{0,04+0,06}=0,1M\)
\(\Rightarrow pH=14+log\left(0,1\right)=13\)
Chúc bạn học tốt
Dung dịch A chứa Na+ 0,1 mol, Mg2+ 0,05 mol, SO42- 0,04 mol còn lại là x mol Cl-. Tính khối lượng muối trong dung dịch
Theo bảo toàn điện tích có:
\(0,1.1+0,05.2=0,04.2+n_{Cl^-}\\ \Rightarrow n_{Cl^-}=0,12\left(mol\right)\)
Khối lượng muối trong dung dịch là:
\(m_{Na^+}+m_{Mg^{2+}}+m_{SO_4^{2-}}+m_{Cl^-}=23.0,1+24.0,05+0,04.96+0,12.35,5=11,6\left(g\right)\)
Tính nồng độ các ion trong a) dung dịch Al2(SO4)3 0,2M b) dung dịch MgCl2 0,15M
a, \(\left[Al^{3+}\right]=0,2.2=0,4\left(M\right)\)
\(\left[SO_4^{2-}\right]=0,2.3=0,6\left(M\right)\)
b, \(\left[Mg^{2+}\right]=0,15.1=0,15\left(M\right)\)
\(\left[Cl^-\right]0,15.2=0,3\left(M\right)\)
hỗn hợp a gồm fe và al. hòa tan hết một lượng a cần dùng lượng vừa đủ dung dịch h2s 19,600%. sau phản ứng thu được khí h2 và dung dịch b chứa feso4 và alz(so4)3 9,086%. xác định nồng độ phần trăm của feso4.
Mọi người giúp e với em giải mà nó cứ ra âm mãi nên sợ đề sai
Bài 1.Cho các chất:CaO,Cu(OH)2, CaCO3,NaHCO3,Fe2O3, KOH,Fe3O4, Al(OH)3, Zn,MgO,Al. Viết PTHH xảy ra khi cho các chất trên td với dd HCL và dd H2SO4
Bài 2.Axit H2SO4 đặc có TCHH nào mà các axot thường không có?Viết các PTHH minh họa?
Bài 3.Trung hòa 300ml dung dịch H2SO4 1M bằng dd NaOH 20%.Tính khối lượng NaOH cần dùng?
Bài 4.Cho 21g MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCL 2M.Tính thể tích dung dịch HCL đã dùng?
Bài 5.Cho 100 ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng với 100 ml dung dịch Ba(NO3)2 1M.Nồng độ mol của dd sau pư?
Giúp mình với!Mình đang cần gấp
Bạn đăng tách từng bài một thôi nhé: )
Bài 4:
\(n_{MgCO_3}=\dfrac{21}{84}=0,25\left(mol\right)\\ MgCO_3+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O+CO_2\)
0,25---->0,5
\(V_{dd.HCl}=\dfrac{0,5}{2}=0,25\left(l\right)\)
Bài 5:
\(n_{H_2SO_4}=0,1.2=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{Ba\left(NO_3\right)_2}=0,1.1=0,1\left(mol\right)\)
\(H_2SO_4+Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow BaSO_4+2HNO_3\)
0,1<-----0,1<--------------------------0,2
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{1}>\dfrac{0,1}{1}\Rightarrow n_{H_2SO_4.dư}=0,2-0,1=0,1\left(mol\right)\)
\(CM_{H_2SO_4.dư.sau.pứ}=\dfrac{0,1}{0,1+0,1}=0,5M\)
\(CM_{HNO_3}=\dfrac{0,2}{0,1+0,1}=1M\)
tính phần trăm khối lượng của nguyên tó C6H12O6
Cho 0,17 mol một hiđroxit kim loại kiềm Q tác dụng với dung dịch có 0,05 mol AlCl3 Lọc bỏ kết tủa, nước lọc thu được cho tác dụng với dung dịch H2SO4 vừa đủ thu được 24,24 gam muối dịch trong suốt. Xác định kim loại kiềm Q
Cho hỗn hợp 2 kim loại Fe, Cu vào dung dịch HNO3 Sau khi phản ứng xong được rắn A và dung dịch B, giải phóng NO. Rắn A tan một phần trong dung dịch HCl dư. Dung dịch B đem cô cạn (không có không khí) được muối C. Nung C trong bình kín không có O2 đến phản ứng hoàn toàn được rắn D. Xác định muối C và rắn D
Hãy tính khối lượng mol của những khí sau
a) Khí X có tỉ khối so với khí hydrogen là 8
b) Khí Y có tỉ khối so với khí hydrogen là 15
c) Khí Z có tỉ khối so với khí hydrogen là 32
d) Khí T có tỉ khối so với không khí là 1,517
e) Khí U có tỉ khối so với không khí là 2,759
a)
\(\dfrac{M_X}{M_{H_2}}=18\\ \Rightarrow M_X=18.2=32\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
`X:O_2`
b)
\(\dfrac{M_Y}{M_{H_2}}=15\\ \Rightarrow M_Y=15.2=30\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
`Y:NO`
c)
\(\dfrac{M_Z}{M_{H_2}}=32\\ \Rightarrow M_Z=32.2=64\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
`Z:SO_2`
d)
\(\dfrac{M_T}{M_{kk}}=1,517\\ \Rightarrow M_T=1,517.29=44\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
`T:CO_2`
e)
\(\dfrac{M_U}{M_{kk}}=2,759\\ \Rightarrow M_U=2,759.29=80\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
`U:SO_3`