\(n_{NaOH}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: 2NaOH + H2SO4 --> Na2SO4 + 2H2O
0,2----->0,1
=> \(m_{H_2SO_4}=0,1.98=9,8\left(g\right)\)
=> \(x=\dfrac{9,8.100}{9,8}=100\left(g\right)\)
=> C
Độ tan của muối ăn ở 25°C là 36g .Ở nhiệt độ này 200g nước hòa tan tối đa khối lượng muối ăn là bao nhiêu
\(m_{NaCl}=\dfrac{200.36}{100}=72\left(g\right)\)
\(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2mol\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
0,2 0,2 ( mol )
\(V_{H_2}=0,2.22,4=4,48l\)
--> Chọn C
Hòa tan 17,1 gam hợp kim Cu, Mg, Al vào dung dịch h2so4 đặc nóng vừa đủ kết thúc phản ứng thu được dung dịch y và 0,5 mol khí so2 ( sản phẩm khử duy nhất )cô cạn y hu được m gam hỗn hợp muối tính giá trị của m
Quy đổi hỗn hợp kim loại thành R, có soh là +n
\(n_R=\dfrac{17,1}{M_R}\left(mol\right)\)
R0 - ne --> R+n
\(\dfrac{17,1}{M_R}\)->\(\dfrac{17,1n}{M_R}\)
S+6 + 2e --> S+4
1<---0,5
Bảo toàn e: \(\dfrac{17,1n}{M_R}=1\Rightarrow M_R=17,1n\)
Muối thu được có CTHH là R2(SO4)n
\(n_{R_2\left(SO_4\right)_n}=\dfrac{17,1}{2.M_R}\left(mol\right)\)
=> \(m_{R_2\left(SO_4\right)_n}=\dfrac{17,1}{2.M_R}\left(2.M_R+96n\right)=17,1+\dfrac{820,8n}{M_R}=65,1\left(g\right)\)
Đề :
Khi lên men dung dịch loãng của rượu etylic, người ta thu được giấm ăn.
a/ Từ 10ml rượu 8o có thể điều chế được bao nhiêu gam axit axetic. Biết hiệu suất quá trình lên men là 80% và rượu etylic có D=0,8g/ml
b/ Nếu pha khối lượng axit axetic trên thành dung dịch giấm 5% thì khối lượng giấm thu được là bao nhiêu?
a.\(V_{C_2H_5OH}=\dfrac{10.8}{100}=0,8ml\)
\(m_{C_2H_5OH}=0,8.0,8=1,6g\)
\(n_{C_2H_5OH}=\dfrac{1,6}{46}=0,034mol\)
\(C_2H_5OH+O_2\rightarrow\left(men.giấm\right)CH_3COOH+H_2O\)
0,034 0,034 ( mol )
\(m_{CH_3COOH}=0,034.60.80\%=1,632g\)
b.\(m_{dd_{CH_3COOH}}=\dfrac{1,632}{5\%}=32,64g\)
Hòa tan 0,5 mol FeCl2 vào nước được 300 gam dd. Tính nồng độ % dung dịch thu được?
\(m_{FeCl_2}=0,5.127=63,5g\)
\(C\%_{FeCl_2}=\dfrac{63,5}{300}.100\%=21,16\%\)
\(m_{FeCl_2}=n.M=0,5.127=63,5\left(g\right)\)
\(C_{\%_{ddFeCl_2}}=\dfrac{m_{FeCl_2}}{m_{ddFeCl_2}}.100\%=\dfrac{63,5}{300}.100\%=21,2\%\)
\(1D \\ 2B\\ 3A\\ 4B\\ 5C\\ 6A\\ 7B\\ 8C\\ 9B\\ 10C\\ 11D\\ 12C\)
1.nước tác dụng được với dãy chất nào sau đây
A.SO3, Na, CuO, Fe2O3, Fe
B.SO2, Ba, HgO, K2O, Hg
C.ZnO, CO2, SiO2, PbO, Ba
D.SO3, Na2O, Ca, P2O5, K
2. Viết pthh thực hiện dãy chuyển đổi sau:
a. Ba-1->BaO-2->Ba(OH)2
b. KClO3-1->O2 -2->CuO-3->Cu
3.cho 1,2g Mg phản ứng với 64g dung dịch CuSO4 20% thu được muối MgSO4 và kim loại Cu
a.viết PTPU xảy ra
b.tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng
c.tính nồng độ phần trăm các muối thu được sau phản ứng
1.nước tác dụng được với dãy chất nào sau đây
A.SO3, Na, CuO, Fe2O3, Fe
B.SO2, Ba, HgO, K2O, Hg
C.ZnO, CO2, SiO2, PbO, Ba
D.SO3, Na2O, Ca, P2O5, K
2.
a.\(2Ba+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2BaO\)
\(BaO+H_2O\rightarrow2Ba\left(OH\right)_2\)
b.\(2KClO_3\rightarrow\left(t^o,MnO_2\right)2KCl+3O_2\)
\(2Cu+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CuO\)
\(CuO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2O\)
3.
\(n_{Mg}=\dfrac{1,2}{24}=0,05mol\)
\(n_{CuSO_4}=\dfrac{64.20\%}{160}=0,08mol\)
\(Mg+CuSO_4\rightarrow MgSO_4+Cu\)
0,05 < 0,08 ( mol )
0,05 0,05 0,05 ( mol )
\(m_{Cu}=0,05.64=3,2g\)
\(C\%_{MgSO_4}=\dfrac{0,05.120}{1,2+64}.100\%=9,2\%\)
\(1C\\ 2B\\ 3C\\ 4B\\ 5C\\ 6D\\ 7D\\ 8B\\ 9A\\ 10D\\ 11B\\ 12A\)
Hoàn thành các pt phản ứng hóa học sau và xác định loại phản ứng a) KClO³ ---t⁰---> b) Al + H²SO⁴ ------> c) Natri tác dụng với nước d) Đốt dây sắt trong lọ chứa khí oxi
a.\(2KClO_3\rightarrow\left(t^o,MnO_2\right)2KCl+3O_2\) ( phân hủy )
b.\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\) ( thế )
c.\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\) ( thế )
d.\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\) ( hóa hợp )