Ngoài tính chất đổi màu các chất chỉ thị màu của acid, acid còn có tính chất nào khác?
Ngoài tính chất đổi màu các chất chỉ thị màu của acid, acid còn có tính chất nào khác?
Ngoài tính chất đổi màu, acid còn có tính chất ăn mòn, phản ứng với bazơ và kim loại.
Câu 10. Mô tả thí nghiệm tìm hiểu phản ứng tách hydrogen trong nhóm -OH của alcohol đơn chức với polyalcohol như sau:
Bước 1: Lấy 2 mL ethyl alcohol và 2 mL ethylene glycol lần lượt cho vào 2 ống nghiệm được đánh số (1), (2).
Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm mẩu nhỏ sodium có kích thước tương đương nhau.
Khí H2 thoát ra trong ống nghiệm nào nhanh hơn? Giải thích.
1) ethanol từ ethylene (phương pháp tổng hợp)
2) Điều chế ethanol từ tinh bột: (C6H10O5)n (phương pháp sinh hóa)
3) Propan – 1 – ol + Na
4) Propan – 2 – ol + Na
5) ethylene glycol + Na
6) glycerol + Na
7) Methanol (methyl alcohol) + CuO (t0)
8) ethanol (ethyl alcohol) + CuO (t0)
9) Propan – 1 – ol + CuO (t0)
10) Propan – 2 – ol + CuO (t0)
11) Đun nóng Methanol (methyl alcohol) với H2SO4 đặc 1400C
12) Đun nóng ethanol (ethyl alcohol) với H2SO4 đặc 1400C
13) Đun nóng ethanol (ethyl alcohol) với H2SO4 đặc 1800C
14) Đun nóng propan – 1 – ol với H2SO4 đặc 1400C
15) Đun nóng propan – 1 – ol với H2SO4 đặc 1800C
16) Đun nóng propan – 2 – ol với H2SO4 đặc 1400C
17) Đun nóng propan – 2 – ol với H2SO4 đặc 1800C
18) Đun nóng butan – 1 – ol với H2SO4 đặc 1400C
19) Đun nóng butan – 1 – ol với H2SO4 đặc 1800C
20) Đun nóng butan – 2 – ol với H2SO4 đặc 1400C
21) Đun nóng butan – 2 – ol với H2SO4 đặc 1800C
22) ethylene glycol+ Cu(OH)2
23) glycerol + Cu(OH)2
24) Đốt cháy ethanol
25) Đốt cháy alcohol no đơn chức mạnh hở.
26) Lên men giấm ethanol
27) Điều chế etanol từ ethylene (phương pháp tổng hợp)
1) ethanol từ ethylene (phương pháp tổng hợp)
2) Điều chế ethanol từ tinh bột: (C6H10O5)n (phương pháp sinh hóa)
3) Propan – 1 – ol + Na
4) Propan – 2 – ol + Na
5) ethylene glycol + Na
6) glycerol + Na
7) Methanol (methyl alcohol) + CuO (t0)
8) ethanol (ethyl alcohol) + CuO (t0)
9) Propan – 1 – ol + CuO (t0)
10) Propan – 2 – ol + CuO (t0)
11) Đun nóng Methanol (methyl alcohol) với H2SO4 đặc 1400C
12) Đun nóng ethanol (ethyl alcohol) với H2SO4 đặc 1400C
13) Đun nóng ethanol (ethyl alcohol) với H2SO4 đặc 1800C
14) Đun nóng propan – 1 – ol với H2SO4 đặc 1400C
15) Đun nóng propan – 1 – ol với H2SO4 đặc 1800C
16) Đun nóng propan – 2 – ol với H2SO4 đặc 1400C
17) Đun nóng propan – 2 – ol với H2SO4 đặc 1800C
18) Đun nóng butan – 1 – ol với H2SO4 đặc 1400C
19) Đun nóng butan – 1 – ol với H2SO4 đặc 1800C
20) Đun nóng butan – 2 – ol với H2SO4 đặc 1400C
21) Đun nóng butan – 2 – ol với H2SO4 đặc 1800C
22) ethylene glycol+ Cu(OH)2
23) glycerol + Cu(OH)2
24) Đốt cháy ethanol
25) Đốt cháy alcohol no đơn chức mạnh hở.
26) Lên men giấm ethanol
27) Điều chế etanol từ ethylene (phương pháp tổng hợp)
Đốt cháy hoàn toàn 3g hợp chất hữu cơ A sau phản ứng thu được 4.48 lít khí Co2 ở điều kiện tiêu chuẩn và 5,4g H2O
A) Cho biết hợp chất hữu cơ A chứa những Nguyên tố Hoá học nào?
b) Xác định phân tích phân tử hợp chất A biết khối lượng mol của A là 58g
C) viết phương trình phản ứng của chất A với Brom,Clo
Giải giúp em vs mn
\(a,m_C=\dfrac{4,48}{22,4}\cdot12=2,4g\\ m_H=\dfrac{5,4}{18}\cdot2=0,6g\\ m_C+m_H=2,4+0,6=3g=m_A\)
=>Trong A chỉ có C và H
\(b.CTPT\left(A\right):(C_xH_y)_n\\ =>\dfrac{12x}{2,4}=\dfrac{y}{0,6}\\ =>x=1;y=30\left(KTM\right)\)
P/s: bạn xem lại khối lượng mol của A nhé
1.Hỗn hợp A gồm CH4 và C2H4. Đốt cháy hoàn toàn 67,2 lít hỗn hợp A (đktc) thu được 89,6 lít CO2 (đktc). Tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp. 2. Hỗn hợp A gồm CH4 và C2H2. Đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít hỗn hợp A (đktc) thu được 2,24 lít CO2 (đktc).Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp. 3. Làm cách nào để quả xanh mau chín hơn (ko dùng thuốc)? Giải thích cách làm. Giúp mình với mình đang cần gấp ạ
1
\(n_A=\dfrac{67,2}{22,4}=3mol\\ n_{CO_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=4mol\\ n_{CH_4}=a;n_{C_2H_2}=b\\ CH_4+2O_2\xrightarrow[]{t^0}CO_2+2H_2O\\ 2C_2H_{2.}+3O_2\xrightarrow[]{t^0}2CO_2+2H_2O\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a+b=3\\a+2b=4\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow a=2;b=1\\ \%V_{CH_4}=\dfrac{2}{3}\cdot100\%=66,67\%\\ \%V_{C_2H_2}=100\%-66,67=33,33\%\)
3
Cho trái cây vào túi kín, khí etylen sẽ được trái cây phát tán trong quá trình tự làm chín mình, khi cho trái cây vào túi giấy, buộc miệng túi hơi lỏng một chút, sẽ khiến cho khí etylen không thoát ra được khiến trái cây nhanh chín hơn.
Trộn 200 ml đ KOH 3M với 100 ml H2SO4 2M .tính nồng dộ mol có trong dd sau phản ứng
\(n_{KOH}=0,2.3=0,6mol\\ n_{H_2SO_4}=0,1.2=0,2mol\\ 2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ =>\dfrac{0,6}{2}>\dfrac{0,2}{1}=>KOH.dư\\ n_{K_2SO_4}=n_{H_2SO_4}=0,2mol\\ n_{KOH.pứ}=2n_{H_2SO_4}=0,4mol\\ C_{M_{K_2SO_4}}=\dfrac{0,2}{0,2+0,1}=\dfrac{2}{3}M\\ C_{M_{KOH.dư}}=\dfrac{0,4}{0.1+0,2}=\dfrac{4}{3M}\)
đốt cháy hoàn toàn V lít khí metan cần sử dụng 2,24 lít khí O2
a)viết phương trình
b)tính V và thể tích Cacbon tạo thành ở ĐKTC
c)viết công thức cấu tạo
a) PT: \(CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\)
b)
Ta có: n\(O_2\)= \(\dfrac{2.24}{22.4}=0.1\) (mol)
\(\Rightarrow\) n\(CH_4\) = \(0.05\) (mol)
\(\Rightarrow\) n\(CO_2\) = 0.05 (mol)
\(\Rightarrow V_{CH_4}=0.05\cdot22.4=1.12\) (lít)
\(\Rightarrow V_{CO_2}=0.05\cdot22.4=1.12\) (lít)
Đốt cháy 57,5 ml dã rượu etylic nguyên chất (D = 0.8g/ml). Sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, sau đó qua bình 2 đựng nước vôi trong
b. Tính thể tích ôxi đã pử đktc.
c. Khối lượng bình 1, bình 2 tăng bao nhiêu?
4. Tình khối lượng kết tủa thu được cuối quá trình.
\(b.n_{C_2H_5OH}=\dfrac{57,5.0,8}{46}=1mol\\ C_2H_5OH+3O_2\xrightarrow[]{t^0}2CO_2+3H_2O\)
1 3 2 3
\(V_{O_2}=3.22,4=67,2l\\ c.m_{bình.1.tăng}=m_{H_2O}=3.18=54g\\ m_{bình.2.tăng}=2.44=88g\\ d.Nếu.Ca\left(OH\right)_2.dư\\ CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\ n_{CaCO_3}=n_{CO_2}=2.100=200g\)
Dẫn khí C2H4 đi qua dung dịch Br2 dư, thấy có 16g Br2 tham gia phản ứng. a) Viết phương trình phản ứng xảy ra ? b) Tính thể tích khí C2H4 đã tham gia phản ứng? c) Tính khối lượng đibrometan C2H4Br2 thu được?
\(a.C_2H_4+Br_2\xrightarrow[]{}C_2H_4Br_2\\ b.n_{Br_2}=\dfrac{16}{160}=0,1mol\\ n_{C_2H_4}=n_{C_2H_4Br_2}=n_{Br_2}=0,1mol\\ V_{C_2H_4}=0,1.22,4=2,24l\\ c.m_{C_2H_4Br_2}=0,1.188=18,8g\)
Thiết kế và dự đoán hiện tượng thí nghiệm chứng minh sự ảnh hưởng của các yếu tố nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác và diện tích tiếp xúc đến tốc độ phản ứng hóa học bằng cách sử dụng các hóa chất dưới đây. Các dụng cụ, thiết bị coi như có đủ.
câu hỏi hay toàn lớp lớn vậy em ko trả lời được em 2013
Mí bn ko trả lời đc thì mí a cj lớp 10 trl đc á! (mik cx 2k13)