cho 2,8(g) bột Iron vào dung dịch hcl dư.Sau khi phản ứng kết thúc hãy tính. a.khối lượng hcl cần dùng b.khối lượng muối tạo thành và thể tích hydrogen sinh ra ở đkc
cho 2,8(g) bột Iron vào dung dịch hcl dư.Sau khi phản ứng kết thúc hãy tính. a.khối lượng hcl cần dùng b.khối lượng muối tạo thành và thể tích hydrogen sinh ra ở đkc
Bài 11: Đốt cháy hoàn toàn 100ml hơi chất (A) cần 250ml Oxy tạo ra 200ml CO2 và 200ml hơi nước. Tìm CTPT của (A) biết rằng các thể tích đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất? ĐS: C2H4O
Bài 12: Trộn 10ml Hydrocacbon A với 60ml O2 (dư) rồi đốt. Sau phản ứng làm lạnh thu được 40ml hỗn hợp khí, tiếp tục cho hỗn hợp khí qua nước vôi trong dư thì còn 10ml khí. Tìm CTPT của A ? Biết rằng tất cả các thể tích đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. ĐS: C8H12
Bài 13: Đốt 200cm3 hơi một chất hữu cơ chứa C; H; O trong 900cm3 O2 (dư). Thể tích sau phản ứng là 1,3 lít sau đó cho nước ngưng tụ còn 700cm3 và sau khi cho qua dung dịch KOH còn 100cm3. Xác định CTPT của chất hữu cơ? Biết rằng các khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. ĐS: C3H6O
Bài 14: Chất hữu cơ X ở thể khí, khi đốt 1 lít khí X cần đúng 5 lít khí oxi. Sau pư thu được 3 lít khí CO2 và 4 lít hơi nước. Xác định CTPT của A. biết thể tích các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. ĐS:C3H8
Bài 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol hợp chất hữu cơ X bằng 0,616 lít O2 (vừa đủ) thu được 1,344 lít hỗn hợp gồm CO2, N2 và hơi nước. Sau khi ngưng tụ hơi nước, hỗn hợp còn lại có thể tích là 0,56 lít và có tỉ khối so với hidro bằng 20,4. Thể tích các khí đo ở đktc. Xác định CTPT của X. ĐS: C2H7N
Bài 16: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất hữu cơ (D) cần vừa đủ 14,4 gam oxi, thấy sinh ra 13,2 gam CO2 và 7,2 gam nước.
a. Tìm phân tử khối cuả (D).
b. Xác định công thức phân tử của (D). ĐS: 60, C3H8O
Bài 17: Đốt cháy hoàn toàn 112 cm3 một hydrocacbon (A) là chất khí ở (đktc) rồi dẫn sản phẩm lần lượt qua bình (I) đựng H2SO4 đậm đặc và bình (II) chứa KOH dư người ta thấy khối lượng bình (I) tăng 0,18 gam và khối lượng bình (II) tăng 0,44 gam.Xác định CTPT (A). ĐS: C2H2
a. CH4, CO2, C2H4, C2H2
b. CH4, C2H2, O2và CO2
c. C2H2, CH4, SO2, Cl2
Câu 2. Viết PTHH
Câu 3. Dẫn 11,2 lít hỗn hợp etilen và me tan vào dd brom thấy 100 ml dd brom 2M tham gia phản ứng. Tính
a. Thể tích mỗi khí trong hỗn hợp.
b. Tính % theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp
c. Tính thể tích oxi để đốt cháy hỗn hợp trên,
Câu 4. Tìm CTPT hợp chất hữu cơ
Bài 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,9g một chất hữu cơ có thành phần gồm các nguyên tố C, H, O người ta thu được 1,32g CO2 và 0,54g H2O. Khối lượng phân tử chất đó là 180đvC. Hãy xác định CTPT của chất hữu cơ nói trên
Bài 9: Đốt cháy hoàn toàn 5,2g hợp chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình H2SO4 đđ thì khối lượng bình tăng 1,8g và qua bình đựng nước vôi trong dư thì có 15g kết tủa. Xác định CTPT của A biết ĐS: C3H4O4
Bài 10: Đốt cháy hoàn toàn một lượng Hydrocacbon A rồi cho toàn bộ sản phẩm lần lượt qua bình một đựng H2SO4 đđrồi qua bình hai đựng nước vôi trong dư. Sau thí nghiệm khối lượng bình một tăng 0,36g và bình hai có 2g kết tủa trắng.
a. Tính % khối lượng các nguyên tố trong A?
b. Xác định CTN và CTPT của A biết dA/KK = 0,965?
c. Nếu ta thay đổi thứ tự hai bình trên thì độ tăng khối lượng mỗi bình ra sao sau thí nghiệm?
Dẫn 11,2 lít hỗn hợp A gồm khí metan và etilen qua bình chứa dung dịch brom dư, sau phản ứng có 4,48 lít khí thoát ra. Các khí ở đktc a) viết pt hoá học b) tính thành phần phần trăm về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A
a, PT: \(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
b, - Khí thoát ra là CH4.
⇒ VCH4 = 4,48 (l)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%V_{CH_4}=\dfrac{4,48}{11,2}.100\%=40\%\\\%V_{C_2H_4}=100-40=60\%\end{matrix}\right.\)
Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn khí etilen, thu được 5,6 lít khí CO2. Thể tích khí etilen và oxi cần dùng là
A 5,6 lít; 16,8 lít.
A. 2,8 lít; 8,4 lít. B. 28 lít; 84 lít. C. 2,8 lít; 5,6 lít.
Câu 42. Dẫn 2,8 lít (ở đktc) hỗn hợp khí metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 4 gam brom đã phản ứng. Thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là
A. 50 % ; 50%. B. 40 % ; 60%. C. 30 % ; 70%. D. 80 % ; 20%.
Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí C2H2 trong bình chứa khí oxi dư. Thể tích khí CO2 thu được (trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là
A. 11,2 lít. B. 16,8 lít. C. 22,4 lít. D. 33,6 lít.
Câu 44. Cho 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí metan và axetilen tác dụng với dung dịch brom dư, lượng brom đã tham gia phản ứng là 5,6 gam. Thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 20%; 80%. B. 30%; 70%. C. .40% ; 60%. D. 60%; 40%.
Câu 45. Đốt hoàn toàn 24 ml hỗn hợp axetilen và metan phải dùng 54 ml oxi ( các thể tích khí đo ở đktc). Thể tích khí CO2 sinh ra là
A. 24 ml. B. 30 ml. C. 36 ml. D. 42 ml.
Câu 46. Thể tích oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 4,48 lít C2H2 và 2,24 lít C2H4 (các thể tích ở đktc) là
A. 6,72 lít. B. 15,68 lít. C. 13,44 lít. D. 17,92 lít.
Câu 47. Cho 6,4 gam đất đèn chứa 80% CaC2 vào nước dư. Thể tích khí thu được (ở đktc) là
A. 0,896 lít. B. 1,12 lít. C. 1,792 lít. D. 2,24 lít.
Câu 48. Điều chế polietilen (PE) trong công nghiệp người ta dùng:
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. CaC2
Câu 49. Cho các chất sau: CH4, Cl2, H2, O2. Có mấy cặp chất có thể tác dụng với nhau từng đôi một ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 50. Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí metan là
A. 11,2 lít. B. 4,48 lít. C. 33,6 lít. D. 22,4 lít.
Câu 31. Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ?
A. Dung dịch brom. B. Dung dịch phenolphtalein.
C. Quì tím. D. Dung dịch bari clorua.
Câu 32. Biết 0,01 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0,1M. Vậy X là
A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C2H6.
Câu 33. Khí X có thành phần phần trăm về khối lượng nguyên tố cacbon trong hợp chất là 85,7 %. Khí X là
A. CH4. B. CH3Cl. C. C2H4. D. C2H5Cl.
Câu 34. Crăckinh dầu mỏ để thu được
A. lượng xăng và khí
B. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối lớn hơn.
C. dầu thô.
D. hiđrocacbon nguyên chất.
Câu 35. Cho 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CH4 và C2H4 có tỉ lệ thể tích là 3 : 2 qua dung dịch chứa 20 gam brom. Khối lượng brom còn dư là (Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 12 gam. B. 4 gam. C. 16 gam. D. 8 gam.
Câu 36. Cho 1,6 gam hỗn hợp gồm CH4 và C2H4 đi qua dung dịch brom, phản ứng xảy ra hoàn toàn, phải dùng 80 gam dung dịch brom 5%. Phần trăm theo khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp là
A. 56,25% CH4 và 43,75% C2H4. B. 70% CH4 và 30% C2H4.
C. 43,75% CH4 và 56,25% C2H4. D. 87,5% CH4 và 12,5 % C2H4.
Câu 37. Điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm ta dùng:
A. Ca B. B. CaO C. CaCO3 D. CaC2
Câu 38. Thể tích oxi cần để đốt cháy 1 lit C2H4 là:
A. 1 lit B. 3 lit C. 2lit D. 4 lit
Câu 39. Thể tích oxi cần để đốt cháy 2 lit CH4 là:
A. 1 lit B. 3 lit C. 4 lit D. 2 lit
Câu 40. Khí làm nhiên liệu trong đèn xì để hàn cắt kim loại (hay gọi là hàn gió đá) là:
A. CH4 B. C2H 2 C. C2H4 D. CO
Câu 21. Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là
A. phản ứng cháy. B. phản ứng thế.
C. phản ứng cộng. D. phản ứng phân hủy.
Câu 22. Tính chất vật lý của khí etilen
A. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
B. là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
C. là chất khí màu vàng lục, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
Câu 23. Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây ?
A. Phản ứng cháy với khí oxi.
B. Phản ứng trùng hợp.
C. Phản ứng cộng với dung dịch brom.
D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
Câu 24. Cấu tạo phân tử axetilen gồm
A. hai liên kết đơn và một liên kết ba.
B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi.
C. một liên kết ba và một liên kết đôi.
D. hai liên kết đôi và một liên kết ba.
Câu 25. Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi.
C. một liên kết ba. D. hai liên kết đôi.
Câu 26. Chất có công thức cấu tạo chỉ gồm liên kết đơn là :
A. CH4 B. C6H6 C. C2H4 D. C2H2
Câu 27. Dãy chất chỉ có hidrocacbon là:
A. CH4 , C2H6 , C3H8 B. CH3Cl , C2H6 , C3H8O
C. NH3 , H2CO3 , Na2CO3 D. CH4 , C2H6 , Na2CO3
Câu 28. Hiđrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công thức phân tử của A
A. CH4. B. C2H6.
C. C3H8. D. C2H4.
Câu 29. Để thu được khí metan từ hỗn hợp metan có lẫn etilen và axetilen, ta dùng
A. dung dịch nước brom dư. B. dung dịch NaOH dư.
C. dung dịch AgNO3/NH3 dư D. dung dịch nước vôi trong dư.
Câu 30. Chất hữu cơ nào sau đây, khi cháy tạo thành số mol khí CO2 nhỏ hơn số mol hơi nước ?
A. CH4 B. C2H4
C. C2H2 D. C6H6
Câu 11. Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với
A. H2O, HCl. B. Cl2, O2. C. HCl, Cl2. D. O2, CO2.
Câu 12. Phản ứng đặc trưng của metan là
A. phản ứng cộng. B. phản ứng thế.
C. phản ứng trùng hợp. D. phản ứng cháy.
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Công thức phân tử hiđrocacbon đó là
A. C2H4. B. C2H6.
C. CH4. D. C2H2.
Câu 14. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol metan người ta thu được một lượng khí CO2 (đktc) có thể tích là
A. 5,6 lít. B. 11,2 lít.
C. 16,8 lít. D. 8,96 lít.
Câu 15. Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi.
C. hai liên kết đôi. D. một liên kết ba.
Câu 16. Khi đốt cháy khí etilen thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ
A. 2 : 1. B. 1 : 2. C.1:3. D. 1 : 1.
Câu 17. Trong điều kiện nhiệt độ, áp suất không đổi thì khí etilen phản ứng với khí oxi theo tỉ lệ tích là
A. 1 lít khí C2H4 phản ứng với 3 lít khí O2.
B. 1 lít khí C2H4 phản ứng với 2 lít khí O2.
C. 2 lít khí C2H4 phản ứng với 2 lít khí O2.
D. 2 lít khí C2H4 phản ứng với 3 lít khí O2.
Câu 18. Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí là
A. metan. B. etan. C.etilen. D. axetilen.
Câu 19. Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là
A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.
B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro.
C. tham gia phản ứng trùng hợp.
D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước.
Câu 20. Hóa chất dùng để loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan để thu được khí metan tinh khiết là
A. dung dịch brom. B. dung dịch phenolphtalein.
C. dung dịch axit clohidric. D.dung dịch nước vôi trong.
11.B
12.B
13.C
14.A
15.B
16.D
17.A
18. etilen
19.D
20.A
Câu 1. Dãy chất chỉ có hợp chất hữu cơ là:
A. CaC2, CO, CO2 B. CH4 , C2H6 , C3H8
C. NH3 , H2CO3 , Na2CO3 D.CH4,C2H6,Na2CO3
Câu 2. Chất dùng để kích thích quả mau chín là:
A. CH4 B. C2H 2 C.C2H4 D. CO
Câu 3. Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là
A. mạch vòng.
B. mạch thẳng, mạch nhánh.
C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.
D. mạch nhánh.
Câu 4. Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ?
A. C6H6. B. C2H4. C.CH4. D. C2H2.
Câu 5. Số liên kết đơn trong phân tử C4H10 là
A. 10. B. 13. C.14. D. 12.
Câu 6. 1 Trong công thức nào sau đây có chứa liên kết ba ?
A. C2H4 (etilen). B. CH4 (metan). C.C2H2(axetilen). D. C6H14
Câu 7. 1 Dãy các chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ?
A. CH4, C2H2. B. C2H4, C3H6. C. CH4,C2H6. D. C2H2, CH4.
Câu 8. Tính chất vật lí cơ bản của metan là
A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước.
B. chất khí, không màu, tan nhiều trong nước.
C. chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.
D. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
Câu 9. Trong phân tử metan có
A. 4 liên kết đơn C – H.
B. 1 liên kết đôi C = H và 3 liên kết đơn C – H.
C. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết đôi C = H.
D. 1 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đôi C = H.
Câu 10. Hợp chất hữu cơ chỉ có phản ứng thế với clo, không có phản ứng cộng với clo là
A. C6H6 B. C2H2 C.C2H4 D. CH4
Câu 3
$\rm (a)$
Nhiêt tạo thành của HCl là:
$\rm -\dfrac{184,62}{2}=-92,31\ kJ/mol$
$\to$ Sai.
$\rm (b)$
Biến thiên enthalpy:
$\rm Delta_rH^°_{298}=2\Delta_fH^°_{298\ (HCl)}=-369,24\ (kJ)$
$\to$ Sai.
$\rm (c)$
$\to$ Đúng.