Ôn tập chương 1

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

3 cách là -3/5 3/-5 -0.6banh

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

: Số hữu tỉ âm là các số khi biểu diễn trên trục số nằm bên trái hoặc bên dưới số 0; số hữu tỉ dương là số khi biểu diễn trên trục số nằm bên phải hoặc bên trên số 0

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

Gía trị tuyệt đối của số hữu tỉ x là k/c từ điểm x tới điểm số 0 trên trục số.

Với mọi \(x\in Q\) , ta luôn có \(\left|x\right|\ge0\) ; \(\left|x\right|=\left|-x\right|\)\(\left|x\right|\ge x\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Lũy thừa bậc n ( n là số tự nhiên lớn hơn 1) của một số hữu tỉ x là tích của n thừa số bằng x

xn=x…xn:thừasốxn=x…x⏟n:thừasố ( x ∈ Q, n ∈ N, n> 1)

Nếu x=abx=ab thì xn=(ab)n=anbnxn=(ab)n=anbn

Quy ước: a0 = 1 ( a ∈ N*)

x0 = 1 ( x ∈ Q, x # 0)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

Các công thức lần lượt là:
\(a^m.a^n=a^{m+n}\)
\(a^m:a^n=a^{m-n}\)
\(\left(a^m\right)^n=a^{m.n}\)
\(\left(m.n\right)^a=m^a.n^a\)
\(\left(\dfrac{m}{n}\right)^a=\dfrac{m^a}{n^a}\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

Tỉ số của 2 số a và b là hay
VD: Tỉ số của 2 và 3 là hay

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

- Định nghĩa: Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số = (ĐK b, d ¹ 0).

a, d là ngoại tỉ; b, c là trung tỉ.

- Tính chất: undefined. undefined

- Công thức: Nếu có ad = bc. Chia 2 vế cho tích bd

= Þ = (bd ¹ 0).

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn
VD: 0, 14309746.....

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

Số thực là số có thực, không phải số ảo; trục số thức bao gồm cả số vô tỉ và số hữu tỉ !

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (3)

Căn bậc 2 của số a không âm là x khi