Listen. Read and say.
Listen. Read and say.
Listen and circle the answer.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải1. Kate has English homework.
(Kate có bài tập về nhà môn tiếng Anh.)
2. Mom is helping her.
(Mẹ đang giúp bạn ấy.)
3. Mom has a picture of rice.
(Mẹ có một bức ảnh về gạo.)
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Ask and answer.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiHello. Welcome to my restaurant. (Xin chào. Chào mừng đến với nhà hàng của tôi.)
Hello. (Xin chào.)
What would you like? (Bạn thích cái gì?)
I would like sticky rice and juice, please. (Tôi muốn xôi và nước ép.)
Ok, that’s 24 thousand dong, please. (Ok, nó có giá là 24 nghìn đồng.)
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)