a. Focus on the final /ts/ sound.
(Tập trung vào âm cuối / ts /.)
a. Focus on the final /ts/ sound.
(Tập trung vào âm cuối / ts /.)
b. Listen to the words and focus on the underlined letters.
(Nghe các từ và tập trung vào các chữ cái được gạch chân.)
rackets sports tickets T-shirts
c. Listen and cross out the word with the wrong sound.
(Nghe và gạch bỏ từ có phát âm sai.)
tents students courts
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiTừ phát âm sai: tents
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
d. Take turns saying the words in c. while your partner points to them.
(Lần lượt phát âm các từ trong c. trong khi bạn cùng bàn của em chỉ vào chúng.)
a. Match the rules to the pictures and take turns saying the rules for each place.
(Ghép các quy tắc vào tranh và lần lượt nói các quy tắc cho từng nơi.)
Swimming caps must be worn in the pool. (Mũ bơi phải luôn được đội tại bể bơi.)
Children must not be left alone by their parents. (Trẻ em không được để lại một mình bởi cha mẹ của chúng.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiA: Passports must be shown on arrival
B: Swimming caps must be worn at all times
C: Tickets must be shown to the driver when getting on
D: Books should be returned to the front desk
(Trả lời bởi Nguyễn Lê Phước Thịnh)