Bài 3: Phương trình bậc hai một ẩn

Bài 13 (SGK trang 42)

Hướng dẫn giải

a) \(x^2+8x=-2\)

\(\Rightarrow x^2+2.x.4+16=-2+16\)

\(\Rightarrow\left(x+4\right)^2=14\)

b) \(x^2+2x=\dfrac{1}{3}\)

\(\Rightarrow x^2+2x+1=\dfrac{1}{3}+1\)

\(\Rightarrow\left(x+1\right)^2=\dfrac{4}{3}\)

(Trả lời bởi Nguyễn Huy Tú)
Thảo luận (1)

Bài 12 (SGK trang 42)

Hướng dẫn giải

a) x2 – 8 = 0 ⇔ x2 = 8 ⇔ x = ±√8 ⇔ x = ±2√2

b) 5x2 – 20 = 0 ⇔ 5x2 = 20 ⇔ x2 = 4 ⇔ x = ±2

c) 0,4x2 + 1 = 0 ⇔ 0,4x2 = -1 ⇔ x2 = -: Vô nghiệm

d) 2x2 + √2x = 0 ⇔ x(2x + √2) = 0 ⇔ √2x(√2x + 1) = 0

⇔ x1 = 0 hoặc √2x + 1 = 0

Từ √2x + 1 = 0 => x2 =

Phương trình có 2 nghiệm

x1 = 0, x2 =

e) -0,4x2 + 1,2x = 0 ⇔ -4x2 + 12x = 0 ⇔ -4x(x – 3) = 0

⇔ x1 = 0,

hoặc x2 - 3 = 0 => x2 = 3

Vậy phương trình có 2 nghiệm x1 = 0, x2 = 3



(Trả lời bởi Đặng Phương Nam)
Thảo luận (1)

Bài 11 (SGK trang 42)

Hướng dẫn giải

a) 5x2 + 2x = 4 – x ⇔ 5x2 + 3x – 4 = 0; a = 5, b = 3, c = -4

b) x2 + 2x – 7 = 3x + x2 – x - = 0, a = , b = -1, c = -

c) 2x2 + x - √3 = √3 . x + 1 ⇔ 2x2 + (1 - √3)x – 1 - √3 = 0

Với a = 2, b = 1 - √3, c = -1 - √3

d) 2x2 + m2 = 2(m – 1)x ⇔ 2x2 - 2(m – 1)x + m2 = 0; a = 2, b = - 2(m – 1), c = m2



(Trả lời bởi Đặng Phương Nam)
Thảo luận (1)