Sắt có những tính chất hoá học nào ? Viết các phương trình hoá học minh hoạ.
Sắt có những tính chất hoá học nào ? Viết các phương trình hoá học minh hoạ.
Từ sắt và các hoá chất cần thiết, hãy viết các phương trình hoá học để thu được các oxit riêng biệt: Fe3O4, Fe2O3 và ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có.
Thảo luận (2)Hướng dẫn giảia) 3Fe + 2O2 \(\rightarrow\) Fe304
b) 2Fe + 3Cl2 \(\rightarrow\) 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH \(\rightarrow\) 3NaCl + Fe(OH)3
2Fe(OH)3 \(\rightarrow\) Fe203 + 3H20
(Trả lời bởi Lưu Hạ Vy)
Có bột kim loại sắt lẫn tạp chất nhôm. Hãy nêu phương pháp làm sạch sắt.
Thảo luận (2)Hướng dẫn giảiCho hỗn hợp vào dung dịch NaOH dư, nhôm bị hòa tan hết, còn sắt không phản ứng:
2Al + 2NaOH + 2H2O \(\rightarrow\)2NaAlO2 + 3H2
Lọc bỏ dung dịch, chất rắn thu được là Fe.
(Trả lời bởi Lưu Hạ Vy)
Sắt tác dụng được với chất nào sau đây ?
a) Dung dịch muối Cu(NO3)2 ;
b) H2SO4 đặc, nguội;
c) Khí Cl2 ;
d) Dung dịch ZnSO4.
Viết các phương trình hoá học và ghi điều kiện, nếu có.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiSắt tác dụng được với dung dịch Cu(N03)2 và khí Cl2.
Fe + Cu(NO3)2—> Fe(NO3)2 + Cu
2Fe + 3Cl2—> 2FeCl3
(Trả lời bởi Đặng Phương Nam)
Ngâm bột sắt dư trong 10 ml dung dịch đồng sunfat 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc được chất rắn A và dung dịch B.
a) Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư. Tính khối iượng chất rắn còn lại sau phản ứng.
b) Tính thể tích dung dịch NaOH 1M vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dung dịch B.
Thảo luận (3)Hướng dẫn giải(1)Fe + CuSO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + Cu
(2)Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2
(3)FeSO4 + 2NaOH \(\rightarrow\) Fe(OH)2 + Na2SO4
a) rắn A có Fe dư và Cu
Cho vào HCl dư rắn ko phản ứng là Cu
Theo (1) : nCu = n\(Cu SO_4\) = 1.0,01 = 0,01 (mol)
\(\rightarrow\) mCu = 0,01 . 64 =0,64 (g)
b) Dd B là FeSO4
Theo (1) : n\(Fe SO_4\) = n\(Cu SO_4\) = 0,01 (mol)
Theo (3) nNaOH = 2n\(Fe SO_4\) = 2.0,01 = 0,02 (mol)
VNaOH = 0,02 : 1 = 0,02 (l)
Ciao_
(Trả lời bởi Nguyễn Hoàng Long)