Đọc hướng dẫn dưới đây và thực hành sử dụng từ điển.
Đọc hướng dẫn dưới đây và thực hành sử dụng từ điển.
Dựa vào các bước tìm nghĩa của từ theo ví dụ dưới đây, tìm nhanh nghĩa của các từ cao ngất, cheo leo, hoang vu trong từ điển.
Ví dụ: Tìm nghĩa của từ bình minh.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiTham khảo
- Cao ngất:Thật cao, cao gần mút tầm mắt.
Ví dụ: Lâu đài cao ngất.
- Cheo leo: Cao và không có chỗ bấu víu, gây cảm giác nguy hiểm, dễ bị rơi, ngã.
Ví dụ: Vách đá cheo leo. Con đường cheo leo trên bờ vực thẳm.
- Hoang vu: Ở trạng thái bỏ không, để cho cây cỏ mọc tự nhiên, chưa hề có tác động của con người.
Ví dụ: Rừng núi hoang vu.
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Những ý nào dưới đây nêu đúng công dụng của từ điển?
A. Cung cấp thông tin về từ loại (danh từ, động từ, tính từ,...).
B. Cung cấp cách sử dụng từ thông qua các ví dụ.
C. Dạy cách nhớ từ.
D. Giúp hiểu nghĩa của từ.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiTham khảo
Những ý nêu đúng công dụng của từ điển:
A. Cung cấp thông tin về từ loại (danh từ, động từ, tính từ,...).
B. Cung cấp cách sử dụng từ thông qua các ví dụ.
D. Giúp hiểu nghĩa của từ.
Chọn A, B, D
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)