Match the places below with the pictures. Then listen, check and repeat the words.
Name some other places in your neighbourhoood.
Match the places below with the pictures. Then listen, check and repeat the words.
Name some other places in your neighbourhoood.
Work in pairs. Ask and answer questions about where you live.
Example:
A: Is there a square in your neighbourhood?
B: Yes, there is./ No, there isn't.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiA: Is there a shopping mall in your neighbourhood?
(Trong khu bạn sống có trung tâm mua sắm không?)
B: Yes, there is./ No, there isn't.
(Có. / Không.)
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Work in groups. Ask and answer about your neighbourhood. You can use the adjectives below.
Example:
A: Is your neighbourhood quiet?
B: Yes, it is. / No, it’s noisy.
Thảo luận (2)Hướng dẫn giảiA: Is your neighbourhood busy?
(Khu bạn sống có nhộn nhịp không?)
B: No, it’s peaceful.
(Không, nó yên bình lắm.)
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ɪ/ and /iː/.
noisy exciting expensive cheap
clean peaceful convenient friendly
Now, in pairs put the words in the correct column.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
/ɪ/
/iː/
noisy /ˈnɔɪzi/
exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/
expensive /ɪkˈspensɪv/
friendly /ˈfrendli/
convenient /kənˈviːniənt/
clean /kliːn/
cheap /tʃiːp/
peaceful /ˈpiːsfl/
Listen and practice the chant. Notice the sounds /ɪ/ and /iː/.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiTạm dịch bài đồng dao:
KHU XÓM CỦA TÔI
Thành phố của tôi rất ồn ào.
Có rất nhiều cây cối đang phát triển.
Con người ở đây bận rộn.
Đó là một nơi nhộn nhịp.
Làng tôi rất đẹp.
Có rất nhiều nơi để xem.
Con người ở đây rất thân thiện.
Đó là một nơi tuyệt vời để ở.
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)