3C. Listening

Work in pairs (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

1. b

2. f

3. a

4. d

5. e

6. g

7. c

(Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong)
Thảo luận (1)

Read the Listening (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

Language for: (Ngôn ngữ dùng để)

e. persuading (thuyết phục)

(Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong)
Thảo luận (1)

Write (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

1. Why not try Hathaway's new organic bread?

(Tại sao không thử bánh mì hữu cơ mới của Hathaway?)

2. It's perfect for sandwiches and toast.

(Nó hoàn hảo cho bánh mì sandwich và bánh mì nướng.)

3. Ask for Hathaway's organic wholemeal.

(Yêu cầu mua bột nguyên cám hữu cơ của Hathaway.)

4. Start the day with Hathaway.

(Bắt đầu ngày mới với Hathaway.)

(Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong)
Thảo luận (1)

In pair, (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

1. In my way of thinking, this is a good advert as it attracts my attention about a new kind of bread.

(Theo suy nghĩ của mình thì đây là một quảng cáo tốt vì nó thu hút sự chú ý của mình về loại bánh mì mới.)

2. It aimed at adults.

(Quảng cáo này nhắm đến đối tượng người lớn.)

3. Start the day with Hathaway.

(Hãy khởi đầu ngày mới cùng Hathaway.)

(Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong)
Thảo luận (1)

In pair, (SGK Friends Plus)

Match (SGK Friends Plus)

Listen again. (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

1. annoying (tức giận)

2. disappointed (thất vọng)

3. confusing (gây khó hiểu)

4. exhausted (kiệt sức)

5. boring (nhàm chán)

6. amusing (giải trí)

(Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong)
Thảo luận (1)

Write (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

Advert for trainers:

(quảng cáo cho giày thể thao)

- this kind of trainers is very worth to buy

(kiểu giày thể thao này rất đáng mua.)

- it helps you run faster and lighter, your feet are smoother.

(nó giúp bạn chạy nhanh và nhẹ hơn, chân bạn mượt hơn.)

(Trả lời bởi Mai Trung Hải Phong)
Thảo luận (1)