1G. Speaking

Exercise 1 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

 1. learned/learnt

 2. loved

 3. wasn't

 4. got

 5. spent

 6. didn't leave

 7. watched

 

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (2)

Exercise 2 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

1.learnt

2.loved

3.wasn't

4.got

5.spent

6.didn't

7.watched

(Trả lời bởi (.I_CAN_FLY.))
Thảo luận (1)

Exercise 3 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

The photo goes with the first half of the dialogue because it shows Laurie bodyboarding. (Bức tranh đi với nửa đầu đoạn hội thoại vì nó thể hiện Laurie chơi lướt ván.)

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)

Exercise 4 (SGK Friends Plus)

Exercise 5 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải
Thảo luận (1)

Exercise 6 (SGK Friends Plus)

Exercise 7 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

1. I finally finished my science project. (Cuối cùng mình đã hoàn thành dự án khoa học.)

What a cool thing to do! (Thật ngầu khi làm điều đó!)

2. I learnt to play a new song on the guitar. (Mình đã học chơi một bài hát mới trên cây đàn ghi-ta.)

That's amazing! (Thật kinh ngạc!)

3. I broke a bone in my foot. (Mình đã gãy một cái chân ở xương.)

How awful! (Thật tệ làm sao!)

4. I dropped my dad's laptop. (Mình đã làm vỡ máy tính xách tay của bố.)

(Ôi không! Thật đáng xấu hổ!) 

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)

Exercise 8 (SGK Friends Plus)

Hướng dẫn giải

A: Last summer, I had a trip with my family to the beach. (Hè năm ngoái mình có chuyến đi biển với gia đình.)

B: That sounds interesting! (Nghe thú vị đấy!)

A: I was happy with waves and golden sand. But I got sunburnt and it was really annoyed. (Mình đã rất vui với những con sóng và bãi cát vàng. Nhưng mình bị cháy nắng và nó rất khó chịu.)

B: Oh no! That’s terrible! (Ôi không! Điều đó thật tệ!)

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)