Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

KIỂM TRA CACBOHIĐRAT Thời gian: 50 phút Câu 1: Trong các nhận xét sau đây, nhận xét nào đúng ? A. Tất cả các chất có công thức Cn(H2O)m đều là cacbohiđrat. B. Tất cả các cabohiđrat đều có công thức chung Cn(H2O)m. C. Đa số các cacbohiđrat có công thức chung Cn(H2O)m. D. Phân tử cacbohiđrat đều có 6 nguyên tử cacbon. Câu 2: Cacbohiđrat thuộc loại hợp chất hữu cơ nào? A. Ancol đa chức. B. Anđehit đơn chức. C. Hợp chất đa chức. D. Hợp chất tạp chức Câu 3: Những, chất nào sau đây thuộc hợp chất monosaccarit? A. Glucozơ, frucozơ B. Glucozơ, saccarozơ C. Saccarozơ, tinh bột D. Tinh bột, xenlulozơ Câu 4: Trong các loại quả chín thường chứa nhiều glucozơ. Đặc biệt trong một loại quả có hàm lượng glucozơ rất cao nên nó được sử dụng để sản xuất nên rượu vang. Tên của loại quả đó là A. quả nho B. quả táo C. quả dứa D. quả dừa Câu 5: Trong công nghiệp người ta sử dụng chất nào để tráng gương ? A. CH3CHO B. HCOOCH3 C. C6H12O6 (glucozơ) D. HCHO Câu 6: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2/OH-, to B. Cu(OH)2 C. NaOH D. AgNO3/NH3, to Câu 7: Để xác định trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ, có thể dùng phản ứng hóa học nào để nhận biết? A. Phản ứng cộng hiđro. B. Phản ứng lên men rượu etylic. C. Phản ứng tráng gương. D. Phản ứng thuỷ phân. Câu 8: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Giá trị của m là. A. 36. B. 27. C. 24. D. 48. Câu 9: Cho dd chứa 3,6 gam glucozơ phản ứng hết với AgNO3/NH3,to.Khối lượng Ag thu được là A. 1,08 gam B. 4,32 gam C. 2,16 gam D. 0,54 gam Câu 10: Để tráng một tấm gương cần phải dùng 5,4g glucozơ. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng bạc bám trên tấm gương là: A. 3,24 g B. 3,60 g C. 7,20 g D. 6,48 g Câu 11: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ? A. Mantozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Tinh bột Câu 12: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ? A. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương B. Glucozơ và fructozơ khi tác dụng với H2/Ni,to sinh ra cùng một sản phẩm. C. Glucozơ và fructozơ khi tác dụng với Cu(OH)2 đều tạo ra phức đồng. D. Glucozơ và fructozơ có công thức phân tử giống nhau. Câu 13: Chất nào không tham gia phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. tinh bột. Câu 14: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là A. glucozơ. B. fructozơ. C. mantozơ. D. saccarozơ. Câu 15: Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3,to giải phóng Ag là A. saccarozơ. B. etyl fomat. C. glucozơ. D. fructozơ. Câu 16: Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần : glucozơ, fructozơ, saccarozơ A. Glucozơ < saccarozơ < fructozơ. B. Fructozơ < glucozơ < saccarozơ. C. Glucozơ < fructozơ < saccarozơ. D. Saccarozơ < fructozơ < glucozơ. Câu 17: Đường saccarozơ được sản xuất từ mật mía. Tuy nhiên mật mía có màu vàng nâu vì vậy để thu được đường kính màu trắng thì phải sử dụng chất tẩy. Chất tẩy được sử dụng là A. xút B. nước giaven C. dd Ca(OH)2. D. SO2 Câu 18: Phát biểu không đúng là : A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2. B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ thu được glucozơ và fructozơ. C. Glucozơ và fructozơ khi tác dụng với AgNO3/NH3, to thì thu được cùng một sản phẩm. D. Saccarozơ tác dụng với AgNO3/NH3, to thì thu được kết tủa Ag. Câu 19: Thủy phân 3,42 gam saccarozơ với hiệu suất 75%. Kết thúc phản ứng cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, to. Tính khối lượng kết tủa bạc thu được. A. 1,62 gam B. 3,24 gam C. 4,32 gam D. 2,16 gam Câu 20: Tinh bột là một trong 4 nhóm chất dinh dưỡng cần thiết cho con người. Để bổ sung tinh bột thì cần ăn loại thực phẩm nào? A. thịt B. cá biển C. ngũ cốc D. rau xanh Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thành phần của tinh bột? A. Tinh bột là hỗn hợp của 2 monosaccarit là glucozơ và fructozơ. B. Tinh bột là hỗn hợp của saccarozơ và glucozơ. C. Tinh bột là hỗn hợp của 2 polisaccarit: amilozơ và amilopectin. D. Tinh bột là hỗn hợp của nhiều cacbohiđrat. Câu 22: Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt. B. ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh. C. nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc. D. nhỏ iot lên miếng chuối xanh sẽ xuất hiện màu xanh tím. Câu 23: Phương trình : 6nCO2 + 5nH2O as clorophinbbbbr (C6H10O5)n + 6nO2, là phản ứng hoá học chính của quá trình nào sau đây ? A. quá trình hô hấp. B. quá trình quang hợp. C. quá trình khử. D. quá trình oxi hoá. Câu 24: Khí CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thì cần bao nhiêu m3 không khí để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp? A. 1382,7. B. 140,27. C. 1382,4. D. 691,33. Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là A. C2H4, CH3COOH B. CH3COOH, CH3OH C. C2H5OH, CH3COOH D. CH3COOH, C2H5OH Câu 26: Nhỏ vài giọt dung dịch I2/KI vào mặt cắt quả chuối xanh thấy A. có màu xanh tím B. có màu vàng sẫm C. có màu xanh lam D. có màu xanh lá Câu 27: Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là A. khí cacbonic B. glucozơ C. Saccarozơ D. ancol etylic Câu 28: Thủy phân 1 kg sắn chứa 20% tinh bột trong môi trường axit (H =85% ). Khối lượng glucozơ thu được gần với giá trị nào trong các giá trị sau. A. 170,0 gam B. 222,2 gam C. 188,9 gam D. 200,0 gam Câu 29: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ trong bông là 2430000 đvC. Số mắt xích C6H10O5 có trong sợi bông là A. 10000 B. 12000 C. 15000 D. 18000 Câu 30: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hòa tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. Câu 31: Cho dãy các chất : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, ancol etylic, axit axetic, etyl fomat. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 5 B. 4C C. 2 D. 3 Câu 32: Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về tinh bột và xenlulozơ? A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. B. Tinh bột và xenlulozơ khi thủy phân hoàn toàn đều thu được glucozơ. C. Tinh bột và xenlulozơ đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dd màu xanh lam. D. Không thể nhận biết tinh bột và xenlulozơ bằng dung dịch iot. Câu 33: Chọn phương án đúng để điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống của các câu sau đây : Tương tự tinh bột, xenlulozơ không có phản ứng…(1)…, có phản ứng…(2)…trong dung dịch axit thành…(3)… A B C D (1) tráng bạc thuỷ phân khử oxi hoá (2) thuỷ phân tráng bạc oxi hoá este hoá (3) glucozơ fructozơ saccarozơ glucozơ Câu 34: Loại vật liệu nào được sản xuất từ xenlulozơ? A. Giấy B. Cao su C. Sành, sứ D. Thủy tinh Câu 35: Cho toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra khi lên men 0,1 mol glucozơ vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 nồng độ 0,12M, tính khối lượng muối tạo thành A. 1,944 gam. B. 1,2 gam. C. 9,72 gam. D. 1,224 gam Câu 36: Khối lượng saccarozơ thu được từ 1 tấn nước mía chứa 13% saccarozơ với hiệu suất thu hồi đạt 80% là A. 104 kg. B. 100 kg. C. 112 kg. D. 115 kg. Câu 37: Cho 8,55 gam cacbohiđrat A tác dụng với dd HCl đun nóng rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, to thu được 10,8 gam kết tủa. A có thể là A. glucozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ. Câu 38: Khi đốt cháy một loại cacbohiđrat thu được khối lượng H2O và CO2 theo tỉ lệ 33 : 88. CTPT của cacbohiđrat đó là A. C6H12O6. B. C12H22O11. C. (C6H10O5)n. D. Cn(H2O)m. Câu 39: Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic ( với H = 75%). Nếu đem pha loãng ancol đó thành rượu 40o (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/cm3)thì thể tích dung dịch rượu thu được là A. 1206,25 lít. B. 1218,125 lít. C. 1200 lít. D. 1211,5 lít
00:00:00