Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

TRƯỜNG THCS VÀ THPT BÌNH LONG Thứ ngày tháng 11 năm 2016 LỚP 11A:…… KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên: ……….……………………… Môn : GDCD MÃ ĐỀ: 357 Câu 1: Cạnh tranh trong lĩnh vực nào là quan trọng nhất ? A. Trong lĩnh vực nghệ thuật B. Trong lĩnh vực chính trị C. Trong lĩnh vực xã hội D. Trong lĩnh vực kinh tế Câu 2: Quy luật kinh tế nào chi phối trong nền sản xuất hàng hóa ? A. Quy luật cung – cầu B. Quy luật cạnh tranh C. Quy luật lưu thông hàng hóa D. Quy luật giá trị Câu 3: Quá trình thực hiện giá trị sử dụng của hàng hóa được thực hiện trên lĩnh vực nảo? A. Lưu thông B. Phân phối- C. Tiêu dùng D. Sản xuất Câu 4: Trường hợp nào người bán có nhiều lãi ? A. Mọi trường hợp đều có lãi B. Cung < cầu C. Cung > cầu D. Cung = cầu Câu 5: Việc trao đổi các hàng hóa với nhau trên thị trường thực chất là trao đổi : A. Giá trị sử dung của hàng hóa B. Những lượng lao động hao phí bằng nhau ẩn chứa trong hàng hóa C. Thời gian lao động xã hội cần thiết D. Giá trị của hàng hóa Câu 6: Ý kiến nào đúng khi nói về cạnh tranh ? A. Nền kinh tế tự túc tự cấp có cạnh tranh B. Ở nơi nào có sản xuất thì nơi có có cạnh tranh C. Chỉ có sản xuất hàng hóa thì mới có cạnh tranh D. Nền kinh tế tập trung bao cấp có cạnh tranh Câu 7: Trong nền kinh tế thị trường, khái niệm cầu được hiểu là tên gọi tắt của nhu cầu nào? A. Nhu cầu của mọi người B. Nhu cầu có khả năng thanh toán C. Hàng hóa mà người tiêu dùng cần D. Nhu cầu nói chung Câu 8: Người tiêu dùng Việt Nam đang có xu hướng chuộng dùng hàng ngoại. Để hạn chế xu hướng này các chủ thể sản xuất kinh doanh trong nước cần phải làm gì? A. Tích cực cạnh tranh với các mặt hàng nước ngoài giành ưu thế trên thị trường nội địa B. Tìm cách ngăn chặn không cho hàng hoá nước ngoài tràn vào nước ta C. Làm hàng nhái giống như của nước ngoài D. Có những ưu đãi đặc biệt về giá cả Câu 9: Nội dung nào được xem là mặt hạn chế của cạnh tranh? A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế B. Làm cho môi trường bị suy thoái C. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước D. Kích thích sức sản xuất Câu 10: Nhà nước có trách nhiệm điều tiết cạnh tranh bằng cách thông qua các hình thức : A. Nâng cao mức thuế thu nhập B. Giáo dục, pháp luật, chính sách kinh tế - xã hội thích hợp C. Giáo dục tư tưởng cho các chủ thể kinh tế D. Phổ biến pháp luật cho mọi người nắm được- Câu 11: Yếu tố nào quyết định số lượng cung hàng hóa ? A. Khả năng sản xuất B. Các yếu tố sản xuất C. Số lượng và chất lượng nguồn nhân lực D. Mức giá cả hàng hóa Câu 12: Mối quan hệ giữa số lượng cầu và giá cả hàng hóa là: A. Ngược chiều B. Tỉ lệ thuận C. Tỉ lệ nghịch D. Bằng nhau Câu 13: Khi cung < cầu thì tất yếu điều gì xảy ra trên thị trường ? A. Nhà sản xuất mở rộng quy mô sản xuất B. Giá cả < giá trị hàng hóa C. Giá cả > giá trị hàng hóa D. Giá cả = giá trị hàng hóa Câu 14: Trên thị trường, sự tác động của nhân tố nào khiến cho giá cả hàng hóa trở nên cao hơn hoặc thấp hơn so với giá trị? A. Cung – cầu B. Người mua, người bán C. Độc quyền D. Cạnh tranh và phân phối sản phẩm Câu 15: Quy luật kinh tế nào chi phối trong nền sản xuất hàng hóa ? A. Quy luật cạnh tranh B. Quy luật lưu thông hàng hóa C. Quy luật cung – cầu D. Quy luật giá trị Câu 16: ……………… là cạnh tranh diễn ra theo đúng pháp luật và gắn liền với các tác động tích cực . A. Cạnh tranh tích cực B. Cạnh tranh lí tưởng C. Cạnh tranh hoàn hảo D. Cạnh tranh lành mạnh Câu 17: Một hàng hóa sản xuất ra có được thị trường thừa nhận hay không thể hiện thông qua số lượng hàng hóa ………… A. Không bán được B. Giá bán C. Thay đổi mẫu mã D. Được bày bán nhiều hay ít Câu 18: Nam có thu nhập ổn định 9 triệu đồng/ tháng. Nam không có khả năng thanh toán nhu cầu nào ? A. Đổi điên thoại đời mới B. Mua nhà ở xã hội C. Mua xe gắn máy cho con đi học D. Mua ô tô đi làm Câu 19: Theo nội dung quy luật giá trị, sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào? A. Thời gian lao động xã hội cần thiết B. Nhu cầu của mọi người C. Thời gian lao động cá biệt D. Giá trị của hàng hóa Câu 20: Nội dung của quan hệ cung – cầu trên thị trường nhằm xác định : A. Số lượng hàng hóa lưu thông B. Giá trị hàng hóa C. Mức giá cả hàng hóa, dịch vụ D. Giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ Câu 21: Biểu hiện của quy luật giá trị trong lưu thông hàng hóa là gì ? A. Trao đổi theo theo nguyên tắc ngang giá B. Trao đổi theo sự biến động của thị trường C. Trao đổi theo nhu cầu D. Trao đổi theo quan hệ cung – cầu Câu 22: Tiền giấy ra đời đầu tiên ở quốc gia nào ? A. Anh B. Pháp C. Mỹ D. Trung Quốc Câu 23: Trong nền kinh tế hàng hóa, người tiêu dùng muốn có giá trị sử dụng của hàng hóa thì trước hết phải thực hiện được điều gì? A. Lao động cá biệt B. Giá trị xã hội C. Giá trị D. Giá trị trao đổi- Câu 24: Nắm bắt thông tin trên thị trường có ý nghĩa như thế nào đối với người mua hàng ? A. Giúp người mua điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất B. Không thiệt thòi khi bán hàng C. Thiếu tự tin khi tham gia mua bán trên thị trường D. Nhắc nhở người khác không thực hiện sai giá trị hàng hoá Câu 25: Khi giá cả hàng hóa tăng lên, các doang nghiệp mở rộng sản xuất. Đây là biểu hiện nào trong quan hệ cung - cầu ? A. Tất cả các các biểu hiện trên B. Giá cả trị trường ảnh hưởng đến cung – cầu C. Cung – cầu ảnh hưởng đến giá cả thị trường D. Cung – cầu tác động lẫn nhau Câu 26: Việc phân phối lại nguồn hàng từ nơi có lãi ít đến nơi có nhiều lãi là kết quả tác động nào của quy luật giá trị? A. Phân hóa giàu nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa B. Tăng năng suất lao động C. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển Câu 27: Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa gọi là gì? A. Thời gian lao động xã hội cần thiết B. Thời gian lao động cá biệt C. Giá trị hàng hóa D. Thời gian lao động cá nhân Câu 28: Số lượng cầu phụ thuộc vào yếu tố nào nhất ? A. Mức giá cả hàng hóa B. Tâm lý, thị hiếu người tiêu dùng C. Sở thích người tiêu dùng D. Thu nhập Câu 29: Trên thị trường người tiêu dùng chịu ảnh hưởng như thế nào về quan hệ cung – cầu ? A. Vừa có lợi, vừa thua thiệt B. Thiệt thòi, bị ép giá C. Không bị ảnh hưởng gì D. Luôn có lợi Câu 30: Để giúp cho các chủ thể kinh tế kinh doanh bình đẳng, cạnh tranh lành mạnh đúng kỷ cương. Nhà nước cần phải làm gì? A. Để cho các chủ thể kinh tế tự do kinh doanh B. Tạo hành lang pháp lý và cơ chế, chính sách thuận lợi, hiệu quả C. Quản lý các hoạt động của các chủ thể kinh tế D. Bù lỗ cho các doanh nghiệp bị thua lỗ Câu 31: Hành động nào là thể hiện sự cạnh tranh lành mạnh ? A. Chèo kéo, tranh giành khách hàng B. Giảm giá bán sản phẩm C. Bêu xấu các sản phẩm của nhà sản xuất khác D. Tẩy chay hàng hóa của nhà sản xuất khác Câu 32: Thị trường bao gồm các nhân tố cơ bản nào ? A. Hàng hóa, tiền tệ, chợ, siêu thị B. Hàng hóa, tiền tệ, giá cả, giá trị C. Cung – cầu, giá cả, tiền tệ D. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán Câu 33: Khi năng suất lao động tăng lên gấp 3 lần thì lượng giá trị của hàng hóa như thế nào ? A. Tăng lên gấp 3 lần B. Không thay đổi C. Giảm xuống 1/2 D. Giảm xuống 1/3 Câu 34: Nội dung nào được xem là mặt hạn chế của cạnh tranh? A. Kích thích sức sản xuất B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế C. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước - D. Làm cho môi trường bị suy thoái Câu 35: Cạnh tranh ra đời, tồn tại và phát triển khi nào ? A. Khi sản xuất và lưu thông hàng hóa xuất hiện B. Khi quy luật giá trị xuất hiện C. Khi sản xuất hàng hóa xuất hiện D. Khi lưu thông hàng hóa xuất hiện Câu 36: Lưu thông tiền tệ do yếu tố nào quy định ? A. Giá cả hàng hóa B. Lưu thông hàng hóa C. Chất lượng sản phẩm D. Ngân hàng Nhà nước Câu 37: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là gì? A. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác B. Trở thành người chi phối thị trường C. Sản xuất được nhiều hàng hóa nhất D. Bán được nhiều hàng hóa nhất Câu 38: Hành vi nào sau đây là sự biểu hiện của sự cạnh tranh không lành mạnh ? A. Hạ giá thành sản phẩm B. Tung ra nhiều khuyến mãi để thu hút khách hàng C. Đầu cơ tích trữ để nâng cao lợi nhuận-- D. Áp dụng khoa học – kỹ thuật hiện đại vào sản xuất Câu 39: Xét tổng hàng hóa trên phạm vi toàn xã hội thì quy luật giá trị yêu cầu : A. Tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải > Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong SX B. Tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải = Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong SX C. Tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải < Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong SX D. Tổng giá trị hàng hóa sau khi bán Tổng giá cả hàng hóa được tạo ra trong SX Câu 40: Trong nền kinh tế nước ta hiện nay, mức độ cạnh tranh như thế nào ? A. Cạnh tranh thì ít, độc quyền nhiều hơn B. Chỉ có cạnh tranh không có độc quyền C. Vừa có cạnh tranh vừa có độc quyền D. Chỉ có độc quyền không có cạnh tranh Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Mã đề: 208 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Mã đề: 357 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Mã đề: 485 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
00:00:00