Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

1 TRƯỜNG THCS VÀ THPT BÌNH LONG Thứ ngày tháng 11 năm 2016 LỚP 11A:…… KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên: ……….……………………… Môn : GDCD MÃ ĐỀ: 208 Câu 1: Hành vi nào sau đây là sự biểu hiện của sự cạnh tranh không lành mạnh ? A. Tung ra nhiều khuyến mãi để thu hút khách hàng B. Đầu cơ tích trữ để nâng cao lợi nhuận---- C. Hạ giá thành sản phẩm D. Áp dụng khoa học – kỹ thuật hiện đại vào sản xuất Câu 2: ……………… là cạnh tranh diễn ra theo đúng pháp luật và gắn liền với các tác động tích cực . A. Cạnh tranh tích cực B. Cạnh tranh lành mạnh C. Cạnh tranh lí tưởng D. Cạnh tranh hoàn hảo Câu 3: Tiền giấy ra đời đầu tiên ở quốc gia nào ? A. Anh B. Mỹ C. Pháp D. Trung Quốc Câu 4: Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa gọi là gì? A. Thời gian lao động xã hội cần thiết B. Giá trị hàng hóa C. Thời gian lao động cá biệt D. Thời gian lao động cá nhân Câu 5: Trong nền kinh tế nước ta hiện nay, mức độ cạnh tranh như thế nào ? A. Cạnh tranh thì ít, độc quyền nhiều hơn B. Chỉ có cạnh tranh không có độc quyền C. Chỉ có độc quyền không có cạnh tranh D. Vừa có cạnh tranh vừa có độc quyền Câu 6: Việc trao đổi các hàng hóa với nhau trên thị trường thực chất là trao đổi : A. Giá trị của hàng hóa B. Thời gian lao động xã hội cần thiết C. Giá trị sử dung của hàng hóa D. Những lượng lao động hao phí bằng nhau ẩn chứa trong hàng hóa Câu 7: Trong nền kinh tế thị trường, khái niệm cầu được hiểu là tên gọi tắt của nhu cầu nào? A. Nhu cầu có khả năng thanh toán B. Nhu cầu của mọi người C. Nhu cầu nói chung D. Hàng hóa mà người tiêu dùng cần Câu 8: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là gì? A. Trở thành người chi phối thị trường B. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác 2 C. Bán được nhiều hàng hóa nhất D. Sản xuất được nhiều hàng hóa nhất Câu 9: Cạnh tranh trong lĩnh vực nào là quan trọng nhất ? A. Trong lĩnh vực nghệ thuật B. Trong lĩnh vực chính trị C. Trong lĩnh vực kinh tế D. Trong lĩnh vực xã hội Câu 10: Trường hợp nào người bán có nhiều lãi ? A. Cung < cầu B. Cung = cầu C. Mọi trường hợp đều có lãi D. Cung > cầu Câu 11: Khi cung < cầu thì tất yếu điều gì xảy ra trên thị trường ? A. Giá cả > giá trị hàng hóa B. Giá cả = giá trị hàng hóa C. Nhà sản xuất mở rộng quy mô sản xuất D. Giá cả < giá trị hàng hóa Câu 12: Khi giá cả hàng hóa tăng lên, các doang nghiệp mở rộng sản xuất. Đây là biểu hiện nào trong quan hệ cung - cầu ? A. Cung – cầu ảnh hưởng đến giá cả thị trường B. Cung – cầu tác động lẫn nhau C. Giá cả trị trường ảnh hưởng đến cung – cầu D. Tất cả các các biểu hiện trên Câu 13: Cạnh tranh ra đời, tồn tại và phát triển khi nào ? A. Khi quy luật giá trị xuất hiện B. Khi sản xuất hàng hóa xuất hiện C. Khi lưu thông hàng hóa xuất hiện D. Khi sản xuất và lưu thông hàng hóa xuất hiện Câu 14: Trong nền kinh tế hàng hóa, người tiêu dùng muốn có giá trị sử dụng của hàng hóa thì trước hết phải thực hiện được điều gì? A. Lao động cá biệt B. Giá trị trao đổi C. Giá trị xã hội D. Giá trị - Câu 15: Để giúp cho các chủ thể kinh tế kinh doanh bình đẳng, cạnh tranh lành mạnh đúng kỷ cương. Nhà nước cần phải làm gì? A. Tạo hành lang pháp lý và cơ chế, chính sách thuận lợi, hiệu quả B. Bù lỗ cho các doanh nghiệp bị thua lỗ C. Quản lý các hoạt động của các chủ thể kinh tế D. Để cho các chủ thể kinh tế tự do kinh doanh Câu 16: Thị trường bao gồm các nhân tố cơ bản nào ? A. Hàng hóa, tiền tệ, giá cả, giá trị B. Hàng hóa, tiền tệ, chợ, siêu thị C. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán D. Cung – cầu, giá cả, tiền tệ 3 Câu 17: Hành động nào là thể hiện sự cạnh tranh lành mạnh ? A. Bêu xấu các sản phẩm của nhà sản xuất khác B. Tẩy chay hàng hóa của nhà sản xuất khác C. Giảm giá bán sản phẩm D. Chèo kéo, tranh giành khách hàng Câu 18: Mối quan hệ giữa số lượng cầu và giá cả hàng hóa là: A. Tỉ lệ nghịch B. Tỉ lệ thuận C. Bằng nhau D. Ngược chiều Câu 19: Việc phân phối lại nguồn hàng từ nơi có lãi ít đến nơi có nhiều lãi là kết quả tác động nào của quy luật giá trị? A. Tăng năng suất lao động B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển C. Phân hóa giàu nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa D. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa Câu 20: Một hàng hóa sản xuất ra có được thị trường thừa nhận hay không thể hiện thông qua số lượng hàng hóa ………… A. Được bày bán nhiều hay ít B. Không bán được C. Giá bán D. Thay đổi mẫu mã Câu 21: Quá trình thực hiện giá trị sử dụng của hàng hóa được thực hiện trên lĩnh vực nảo? A. Lưu thông B. Sản xuất C. Tiêu dùng D. Phân phối- Câu 22: Yếu tố nào quyết định số lượng cung hàng hóa ? A. Khả năng sản xuất B. Mức giá cả hàng hóa C. Số lượng và chất lượng nguồn nhân lực D. Các yếu tố sản xuất Câu 23: Quy luật kinh tế nào chi phối trong nền sản xuất hàng hóa ? A. Quy luật giá trị B. Quy luật cạnh tranh C. Quy luật lưu thông hàng hóa D. Quy luật cung – cầu Câu 24: Biểu hiện của quy luật giá trị trong lưu thông hàng hóa là gì ? A. Trao đổi theo quan hệ cung – cầu B. Trao đổi theo nhu cầu C. Trao đổi theo sự biến động của thị trường D. Trao đổi theo theo nguyên tắc ngang giá Câu 25: Trên thị trường, sự tác động của nhân tố nào khiến cho giá cả hàng hóa trở nên cao hơn hoặc thấp hơn so với giá trị? A. Cung – cầu B. Độc quyền C. Cạnh tranh và phân phối sản phẩm D. Người mua, người bán 4 Câu 26: Người tiêu dùng Việt Nam đang có xu hướng chuộng dùng hàng ngoại. Để hạn chế xu hướng này các chủ thể sản xuất kinh doanh trong nước cần phải làm gì? A. Làm hàng nhái giống như của nước ngoài B. Tích cực cạnh tranh với các mặt hàng nước ngoài giành ưu thế trên thị trường nội địa C. Tìm cách ngăn chặn không cho hàng hoá nước ngoài tràn vào nước ta D. Có những ưu đãi đặc biệt về giá cả Câu 27: Quy luật kinh tế nào chi phối trong nền sản xuất hàng hóa ? A. Quy luật cạnh tranh B. Quy luật lưu thông hàng hóa C. Quy luật giá trị D. Quy luật cung – cầu Câu 28: Nắm bắt thông tin trên thị trường có ý nghĩa như thế nào đối với người mua hàng ? A. Giúp người mua điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất B. Thiếu tự tin khi tham gia mua bán trên thị trường C. Không thiệt thòi khi bán hàng D. Nhắc nhở người khác không thực hiện sai giá trị hàng hoá Câu 29: Trên thị trường người tiêu dùng chịu ảnh hưởng như thế nào về quan hệ cung – cầu ? A. Vừa có lợi, vừa thua thiệt B. Thiệt thòi, bị ép giá C. Không bị ảnh hưởng gì D. Luôn có lợi Câu 30: Xét tổng hàng hóa trên phạm vi toàn xã hội thì quy luật giá trị yêu cầu : A. Tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải < Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong SX B. Tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải > Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong SX C. Tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải = Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong SX D. Tổng giá trị hàng hóa sau khi bán Tổng giá cả hàng hóa được tạo ra trong SX Câu 31: Lưu thông tiền tệ do yếu tố nào quy định ? A. Chất lượng sản phẩm B. Ngân hàng Nhà nước C. Giá cả hàng hóa D. Lưu thông hàng hóa Câu 32: Theo nội dung quy luật giá trị, sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào? A. Thời gian lao động cá biệt B. Giá trị của hàng hóa C. Nhu cầu của mọi người D. Thời gian lao động xã hội cần thiết Câu 33: Số lượng cầu phụ thuộc vào yếu tố nào nhất ? A. Tâm lý, thị hiếu người tiêu dùng B. Sở thích người tiêu dùng 5 C. Mức giá cả hàng hóa D. Thu nhập Câu 34: Nhà nước có trách nhiệm điều tiết cạnh tranh bằng cách thông qua các hình thức A. Phổ biến pháp luật cho mọi người nắm được- B. Giáo dục tư tưởng cho các chủ thể kinh tế C. Giáo dục, pháp luật, chính sách kinh tế - xã hội thích hợp D. Nâng cao mức thuế thu nhập Câu 35: Nam có thu nhập ổn định 9 triệu đồng/ tháng. Nam không có khả năng thanh toán nhu cầu nào ? A. Đổi điên thoại đời mới B. Mua nhà ở xã hội C. Mua xe gắn máy cho con đi học D. Mua ô tô đi làm Câu 36: Khi năng suất lao động tăng lên gấp 3 lần thì lượng giá trị của hàng hóa như thế nào ? A. Giảm xuống 1/2 B. Giảm xuống 1/3 C. Không thay đổi D. Tăng lên gấp 3 lần Câu 37: Ý kiến nào đúng khi nói về cạnh tranh ? A. Ở nơi nào có sản xuất thì nơi có có cạnh tranh B. Nền kinh tế tập trung bao cấp có cạnh tranh C. Chỉ có sản xuất hàng hóa thì mới có cạnh tranh D. Nền kinh tế tự túc tự cấp có cạnh tranh Câu 38: Nội dung của quan hệ cung – cầu trên thị trường nhằm xác định : A. Số lượng hàng hóa lưu thông B. Giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ C. Mức giá cả hàng hóa, dịch vụ D. Giá trị hàng hóa Câu 39: Nội dung nào được xem là mặt hạn chế của cạnh tranh? A. Kích thích sức sản xuất B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước- C. Làm cho môi trường bị suy thoái D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế Câu 40: Nội dung nào được xem là mặt hạn chế của cạnh tranh? A. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước- B. Làm cho môi trường bị suy thoái C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế D. Kích thích sức sản xuất
00:00:00