Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 5 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 Môn: VẬT LÍ; Khối A và Khối A1 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 259 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................ ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH. Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 –19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s; 1uc 2 = 931,5 MeV. Câu 1: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng A. làm dao mổ trong y học. B. trong truyền tin bằng cáp quang. C. làm nguồn phát siêu âm. D. trong đầu đọc đĩa CD. Câu 2: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60 µm. Năng lượng của phôtôn ánh sáng này b ằng A. 2,07 eV. B. 3,34 eV. C. 4,07 eV. D. 5,14 eV. Câu 3: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có bước sóng là A. 150 cm. B. 100 cm. C. 25 cm. D. 50 cm. Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời điểm v ật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, v ật có tốc độ trung bình là A. 27,0 cm/s. B. 26,7 cm/s. C. 28,0 cm/s. D. 27,3 cm/s. Câu 5: Trong âm nhạc, khoảng cách giữa hai nốt nhạc trong một quãng được tính bằng cung và nửa cung (nc). Mỗi quãng tám được chia thành 12 nc. Hai nốt nhạc cách nhau nửa cung thì hai âm (cao, thấp) tương ứng với hai nốt nhạc này có tần số thỏa mãn Tập hợp tất cả các âm trong một quãng tám gọi là một gam (âm giai). Xét một gam với khoảng cách từ nốt Đồ đến các nốt tiếp theo Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si, Đô tương ứng là 2 nc, 4 nc, 5 nc, 7 nc, 9 nc, 11 nc, 12 nc. Trong gam này, nếu âm ứng với nốt La có tần số 440 Hz thì âm ứng với nốt Sol có tần số là 12 12 ct f2f=. A. 330 Hz. B. 415 Hz. C. 392 Hz. D. 494 Hz. Câu 6: Mộ t động cơ điện tiêu thụ công suất điện 110 W, sinh ra công suất cơ học bằng 88 W. Tỉ số của công suất cơ học với công suất hao phí ở động cơ bằng A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 7: Gọi nđ , n t và n v lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng? A. nt > n đ > n v . B. n v > n đ > n t . C. n đ < n v < n t . D. n đ > n t > n v . Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chu kì của dao động là 0,5 s. B. Tốc độ cực đại của chất đ iểm là 18,8 cm/s. C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2 . D. Tần số của dao động là 2 Hz. Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 µm. Khoảng vân giao thoa trên màn b ằng A. 0,5 mm. B. 0,9 mm. C. 0,6 mm. D. 0,2 mm. Trang 1/5 - Mã đề 259 Câu 10: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là i 1 và i 2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng A. 3C. µ π B. 5C. µ π Trang 2/5 - Mã đề 259 C. 10C. µ π D. 4C. µ π Câu 11: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuy ển động trên quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là A. F 16 . B. F 25 . C. F 9 . D. F 4 . Câu 12: Đặt điện áp u = U 0 cos(100 πt 4π+ ) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng đ iện trong mạch là i = I 0 cos(100 πt + φ) (A). Giá trị của φ bằng A. .2π B. 3.4π C. .2π D. 3.4π Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L xác định; R = 200 Ω; tụ đ iện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu d ụ ng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu là U 1 và giá trị cực đại là U 2 = 400 V. Giá trị U 1 là A. 80 V. B. 173 V. C. 200 V. D. 111 V. Câu 14: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cosωt (cm). Quãng đường vật đi được trong một chu kì là A. 10 cm. B. 5 cm. C. 15 cm. D. 20 cm. Câu 15: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng đang dao động điều hòa theo ph ương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t 1 = 0 đến 2 t48π=s, động năng của con lắc tăng từ 0, đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t 2 , thế năng của con lắc b ằng 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là A. 7,0 cm. B. 8,0 cm. C. 3,6 cm. D. 5,7 cm. Câu 16: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ đ iện là Q 0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 . Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là A. 0 0 2QT.Iπ= B. 0 0 3QT.Iπ= C. 0 0 QT.2Iπ= D. 0 0 4QT.Iπ= Câu 17: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S 1 và S 2 cách nhau 16 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn S 1 S 2 . Trên d, điểm M ở cách S 1 10 cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nh ấ t sau đây? A. 6,8 mm. B. 8,8 mm. C. 9,8 mm. D. 7,8 mm. Câu 18: Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,2 µm. B. 0,3 µm. C. 0,4 µm. D. 0,6 µm. Câu 19: Tia X A. cùng bản chất với sóng âm. B. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. cùng b ản chất với tia tử ngoại. D. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường. 8 0,5 1,0 1,5 2,0 t(10 3 s)i(10 3 A) -8 6 -6 0 i 1 i 2 A M L R CB Câu 20: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là A. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến. B. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại. C. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến. D. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma. Câu 21: Trong các hạt nhân nguyên tử: 56 và hạt nhân bền vững nhất là 4 2 He; 26 Fe; 238 92 U 230 90 Th, A. B. C. D. 56 26 Fe. 4 2 He. 230 90 Th. 238 92 U. Câu 22: Đặt điện áp u = 1802cosωt (V) (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). R là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổ i được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L = L 1 là U và ϕ 1 , còn khi L = L 2 thì tương ứng là 8U và ϕ 2 . Biết ϕ 1 + ϕ 2 = 90 o . Giá trị U bằng A MLR CB A. 60 V. B. 180 V. C. 90 V. D. 135 V. Câu 23: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn A. số nuclôn. B. số nơtron. C. năng lượng toàn phần. D. động lượng. Câu 24: Một học sinh làm thực hành xác định số vòng dây của hai máy biến áp lí tưởng A và B có các cuộn dây với số vòng dây (là số nguyên) lần lượt là N 1A , N 2A , N 1B , N 2B . Biết N 2A = kN 1A ; N 2B = 2kN 1B ; k > 1; N 1A + N 2A + N 1B + N 2B = 3100 vòng và trong bốn cuộn dây có hai cuộn có số vòng dây đều bằng N. Dùng k ết hợp hai máy biến áp này thì có thể tăng điện áp hiệu dụng U thành 18U hoặc 2U. Số vòng dây N là A. 750 hoặc 600. B. 600 hoặc 372. C. 900 hoặc 750. D. 900 hoặc 372. Câu 25: Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đ á đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s 2 . Độ sâu ước lượng của giếng là A. 39 m. B. 43 m. C. 41 m. D. 45 m. Câu 26: Một tụ điện có điện dung C tích điện Q 0 . Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 1 ho ặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng đ iện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 3 = (9L 1 + 4L 2 ) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là A. 9 mA. B. 10 mA. C. 4 mA. D. 5 mA. Câu 27: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số A. nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. prôtôn nhưng khác số nuclôn. C. nuclôn nhưng khác số nơtron. D. nơtron nhưng khác số prôtôn. Câu 28: Số nuclôn của hạt nhân 23 nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân là 0 90 Th 210 84 Po A. 14. B. 20. C. 6. D. 126. Câu 29: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời đ iểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 8 cm (tính theo phương truyền sóng). Gọi δ là tỉ số của tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng. δ gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,179. B. 0,105. C. 0,314. D. 0,079. Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng Z C , cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L và 3Z L = 2Z C . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N là t(10 –2 s) 2 u AN u MB 1 6 u(10 2 V) 0 2 3 1 1 2 –1 –2 AM N LX CB A. 173 V. B. 122 V. C. 86 V. D. 102 V. Trang 3/5 - Mã đề 259 Câu 31: Các thao tác cơ bản khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số (hình vẽ) để đo điện áp xoay chiều cỡ 120 V gồm: Trang 4/5 - Mã đề 259 a. Nhấn nút ON OFF để bật nguồn của đồng hồ. b. Cho hai đầu đo của hai dây đo tiếp xúc với hai đầu đoạn mạch cần đo đ iện áp. c. Vặn đầu đánh dấu của núm xoay tới chấm có ghi 200, trong vùng ACV. d. Cắm hai đầu nối của hai dây đo vào hai ổ COM và VΩ. e. Chờ cho các chữ số ổn định, đọc trị số của điện áp. g. Kết thúc các thao tác đo, nhấn nút ON OFF để tắt nguồn của đồng hồ. Thứ tự đúng các thao tác là A. a, b, d, c, e, g. B. d, a, b, c, e, g. C. c, d, a, b, e, g. D. d, b, a, c, e, g. Câu 32: Bắn hạt α vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng: Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ γ. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α là 427 301 213 150 He + Al P + n.→ DIGITAL MULTIMETER DT 9202 ON OFF 200 2M 2 2200mΩ 20200 hFE 2n2K 20M 700 2µ 20020 200m20K 200M 1000 200n20 µ 2m 20m 20 200m 20 2m 20m 200m 20A A COMVΩ CX DCA F ACA DCV ACV A. 2,70 MeV. B. 1,35 MeV. C. 1,55 MeV. D. 3,10 MeV. Câu 33: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là A. 0,3 s. B. 0,4 s. C. 0,1 s. D. 0,2 s. Câu 34: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên ti ếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t 1 , ph ần tử C có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân b ằng. Vào thời điểm t 2 = t 1 + 79 40 s, phần tử D có li độ là A. –1,50 cm. B. 1,50 cm. C. – 0,75 cm. D. 0,75 cm. Câu 35: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao độ ng của vật là A. 1 2πf . B. 1 f . C. 2π f . D. 2f. Câu 36: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A; B; C với AB = 100 m, AC = 250 m. Khi đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P thì mức cường độ âm tại B là 100 dB. Bỏ nguồn âm tại A, đặt tại B một nguồn điểm phát âm công suất 2P thì mức cường độ âm tại A và C là A. 100 dB và 96,5 dB. B. 100 dB và 99,5 dB. C. 103 dB và 99,5 dB. D. 103 dB và 96,5 dB. Câu 37: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. phản xạ toàn phần. C. giao thoa ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng. Câu 38: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là A. α = 0,1cos(10t – 0,79) (rad). B. α = 0,1cos(20πt – 0,79) (rad). C. α = 0,1cos(20πt + 0,79) (rad). D. α = 0,1cos(10t + 0,79) (rad). Câu 39: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có c ảm kháng với giá trị bằng R. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng đ iện trong đoạn mạch bằng A. .2π B. .4π C. .3π D. 0. Câu 40: Điện áp u = 1412cos100πt (V) có giá trị hiệu dụng bằng A. 282 V. B. 100 V. C. 200 V. D. 141 V. Câu 41: Tia α A. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không. B. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường. C. là dòng các hạt nhân 4 2 He. D. là dòng các hạt nhân nguyên tử hiđrô. Câu 42: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là x 1 = A 1 cos(ωt + 0,35) (cm) và x 2 = A 2 cos(ωt – 1,57) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có ph ương trình là x = 20cos(ωt + φ) (cm). Giá trị cực đại của (A 1 + A 2 ) gần giá trị nào nhất sau đây? A. 40 cm. B. 20 cm. C. 25 cm. D. 35 cm. Câu 43: Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động n ăng cực đại của vật là A. 3,6.10 –4 J. B. 7,2 J. C. 3,6 J. D. 7,2.10 –4 J. Câu 44: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ đ iện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian A. với cùng biên độ. B. luôn cùng pha nhau. C. luôn ngược pha nhau. D. với cùng tần số. Câu 45: Đặt điện áp u = U 2cos2πft (f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn mạch AB g ồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối ti ếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2L > R 2 C. Khi f = 60 Hz hoặc f = 90 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi f = 30 Hz ho ặc f = 120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi f = f 1 thì điện áp ở hai đầu đ o ạn mạch MB lệch pha một góc 135 o so v ới điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f 1 b ằng A. 80 Hz. B. 120 Hz. C. 60 Hz. D. 50 Hz. Câu 46: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. C. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại. D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. Câu 47: Dòng điện có cường độ i = 2 2cos100πt (A) chạy qua điện trở thuần 100 Ω. Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là A. 8485 J. B. 4243 J. C. 12 kJ. D. 24 kJ. Câu 48: Đặt điện áp uU2cost=ω(V) (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp g ồm đèn sợi đốt có ghi 220 V – 100 W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi đ ó đèn sáng đúng công suất định mức. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì đèn chỉ sáng với công suất bằng 50 W. Trong hai trường hợp, coi điện trở của đèn như nhau, bỏ qua độ tự cảm của đèn. Dung kháng của tụ điện không thể là giá trị nào trong các giá trị sau? A. 345 Ω. B. 484 Ω. C. 274 Ω. D. 475 Ω. Câu 49: Trong chân không, bước sóng ánh sáng lục bằng A. 546 pm. B. 546 nm. C. 546 mm. D. 546 µm. Câu 50: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời đ iểm t = 0,95 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = ωx lần thứ 5. Lấy π 2 = 10. Độ cứng của lò xo là A. 20 N/m. B. 85 N/m. C. 25 N/m. D. 37 N/m. ---------------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề 259
00:00:00