Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

Trang 1/5 - Mã đề thi 132 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 3 NĂM HỌC 2017 - 2018 ĐỀ THI MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi gồm 04 trang Mã đề thi 132 Câu 81: Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Ổ sinh thái của một loài là nơi ở của loài đó. (2) Nơi ở chỉ nơi cư trú, còn ổ sinh thái biểu hiện cách sinh sống của loài đó. (3) Ổ sinh thái đặc trưng cho loài. (4) Kích thước thức ăn, loại thức ăn của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 82: Cho các mối quan hệ sau: (1) Các cây tre sống thành bụi để chống gió bão. (2) Cá thường sống thành đàn. (3) Ở cá mập, con non nở ra thường ăn trứng chưa nở hoặc phôi nở sau. (4) Nấm và vi khuẩn lam cộng sinh thành địa y. (5) Sáo thường đậu trên lưng trâu, bò bắt “chấy rận” để kiếm ăn. (6) Ở biển, có hiện tượng cá ép sống bám trên thân các con cá lớn. Có bao nhiêu mối quan hệ thể hiện quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 83: Cho các thành tựu sau: (1) Tạo giống dưa hấu tam bội không có hạt, có hàm lượng đường cao. (2) Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất cao hơn dạng lưỡng bội bình thường. (3) Tạo giống cà chua có gen gây chín bị bất hoạt. (4) Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen. (5) Tạo giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa. Có bao nhiêu thành tựu của công nghệ gen? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 84: Động lực của dòng mạch rây là A. Lực đẩy của rễ B. Lực hút do thoát hơi nước ở lá C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ D. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa Câu 85: Nói về bộ mã di truyền ở sinh vật có một số nhận định sau: (1) Bảng mã di truyền của mỗi sinh vật có đặc điểm riêng biệt và đặc trưng cho sinh vật đó. (2) Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba mà không gối lên nhau. (3) Trên mARN, mã di truyền được đọc theo chiều từ 5’3’. (4) Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là mỗi loài khác nhau có riêng một bộ mã di truyền. (5) Mã di truyền có tính phổ biến, tức là một bộ ba có thể mã hóa cho một hoặc một số axit amin. (6) Có 61 bộ ba tham gia mã hóa các axit amin. Trong các nhận định trên, có bao nhiêu nhận định không đúng? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 86: Florigen kích thích sự ra hoa của cây được sản sinh ra ở A. lá B. chồi nách C. đỉnh thân D. rễ Câu 87: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định Trang 2/5 - Mã đề thi 132 Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ, xác suất sinh con đầu lòng không mang alen gây bệnh của cặp vợ chồng III.14 - III.15 là A. 4.9 B. 3.5 C. 7.15 D. 29.30 Câu 88: Người ta có thể sử dụng dạng đột biến cấu trúc nào sau đây để loại bỏ những gen không mong muốn ra khỏi nhiễm sắc thể? A. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể B. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể C. Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể Câu 89: Trong một hồ ở châu Phi, có hai loài cá giống nhau về một số đặc điểm hình thái và chỉ khác nhau về màu sắc vây, một loài vây màu đỏ, một loài vây màu xám, bình thường chúng không giao phối với nhau. Khi nuôi chúng trong bể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng không phân biệt được màu vây thì các cá thể của hai loài trên lại giao phối với nhau và sinh con hữu thụ. Ví dụ trên thể hiện con đường hình thành loài bằng A. cách li tập tính B. cách li sinh thái C. cách li địa lí D. cách li sinh sản Câu 90: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho phép lai P: AaBb x AaBb thu được F1. Cho các cây thân cao, hoa đỏ F1 giao phấn ngẫu nhiên với nhau. Biết quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, số cây thân thấp, hoa trắng thu được ở F2 chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 16 1 B. 4 1 C. 36 1 D. 81 1 Câu 91: Ở động vật có xương sống, tirôxin được sản sinh ở A. tuyến yên B. tuyến giáp C. tinh hoàn D. buồng trứng Câu 92: Trong một số quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền dưới đây, xét một locut có 2 alen (A, a), quần thể nào có tần số kiểu gen dị hợp tử là cao nhất? A. Quần thể có tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm 0,0625 B. Quần thể có tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm 0,64 C. Quần thể có tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm 0,25 D. Quần thể có tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm 0,09 Câu 93: Cho 100 tế bào sinh tinh có kiểu gen aB Ab thực hiện giảm phân. Trong đó, có 80 tế bào giảm phân không có hoán vị gen, các tế bào còn lại xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Trong tổng số giao tử tạo ra, giao tử AB và aB lần lượt chiếm tỉ lệ là 20% và 30%. (2) Tần số hoán vị gen f= 10%. (3) Tần số hoán vị gen f= 20%. (4) Trong tổng số giao tử tạo ra, tỉ lệ giao tử liên kết Ab= aB= 40%. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 94: Cho một cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với một cây lưỡng bội có kiểu gen Aa. Quá trình giảm phân ở các cây bố mẹ diễn ra bình thường, các loại giao tử được tạo thành đều có khả năng thụ tinh, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con là A. 12 1 B. 36 1 C. 2 1 D. 6 1 Câu 95: Cho phép lai: AaBbDdEe x AaBbDDee, ở đời con cá thể mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng và trội lặn hoàn toàn. A. 46,875% B. 28,125% C. 56,25% D. 37,5% Câu 96: Cho các kiểu cảm ứng ở thực vật sau: (1) Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. (2) Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng. (3) Hiện tượng cụp xòe lá của cây trinh nữ khi có va chạm. (4) Khí khổng đóng mở. (5) Ngọn cây hướng về phía có ánh sáng khi được chiếu từ một phía. Có bao nhiêu kiểu thuộc ứng động sinh trưởng? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 97: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật? A. Là hình thức sinh sản phổ biến B. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền Trang 3/5 - Mã đề thi 132 D. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi Câu 98: Gen B có 250 nuclêôtit loại ađênin và có tổng số liên kết hiđrô là 1670. Gen B bị đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b ít hơn gen B 1 liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen b là A. A= T= 250; G= X= 390 B. A= T= 251; G= X= 389 C. A= T= 249; G= X= 391 D. A= T= 610; G= X= 390 Câu 99: Sản phẩm của pha sáng trong quá trình quang hợp là A. ATP, NADPH và CO2 B. ATP, NADPH và O2 C. ATP, NADP+ và O2 D. ATP, NADPH Câu 100: Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành O là nơi A. ARN- pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã B. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế C. chứa thông tin di truyền mã hóa các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc D. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã Câu 101: Có bao nhiêu bằng chứng sau đây được xem là bằng chứng sinh học phân tử? (1) Các cơ thể đều được cấu tạo từ tế bào. (2) Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan là biến dạng của lá. (3) Cánh sâu bọ và cánh rơi là những cơ quan tương tự. (4) ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit. (5) Prôtêin của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 102: Ở một loài thực vật, cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho cây F1 tự thụ phấn được F2 có 43,75% cây hoa trắng: 56,25% cây hoa đỏ. Cho các nhận định sau: (1) Nếu cho cây F1 lai phân tích thì ở đời con có tỉ lệ 50% hoa trắng: 50% hoa đỏ. (2) Nếu cho cây F1 lai phân tích thì ở đời con loại kiểu hình hoa trắng có tỉ lệ 25%. (3) Trong số các cây hoa đỏ ở F2, cây hoa đỏ không thuần chủng chiếm 4/9. (4) Trong số các cây hoa trắng ở F2, cây hoa trắng thuần chủng chiếm 3/7. Số nhận định đúng là A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 103: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Có bao nhiêu dạng đột biến sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào của thể đột biến? (1) Đột biến gen. (2) Đột biến lệch bội dạng thể ba. (3) Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể. (4) Đột biến đa bội. (5) Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể. A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 104: Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số A là 0,4. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen dị hợp của quần thể này là A. 0,16 B. 0,36 C. 0,48 D. 0,24 Câu 105: Cho phép lai: AaBb x AaBB. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, đời con có bao nhiêu loại kiểu gen? A. 9 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 106: Bộ ba mở đầu trên mạch gốc của gen là A. 3’AUG5’ B. 3’AAX5’ C. 3’TAX5’ D. 5’AUG3’ Câu 107: Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học nằm ở bộ phận nào của xinap? A. Khe xinap B. Màng sau xinap C. Chùy xinap D. Màng trước xinap Câu 108: Trong cấu trúc nhiễm sắc thể của sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính là A. 300nm B. 30nm C. 700nm D. 11nm Câu 109: Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa như thế nào? A. Tiêu hóa nội bào B. Tiêu hóa ngoại bào C. Tiêu hóa ngoại bào sau đó tiêu hóa nội bào D. Một số tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào Câu 110: Côn trùng có hình thức hô hấp nào? A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí B. Hô hấp bằng mang C. Hô hấp bằng phổi D. Hô hấp bằng phổi và túi khí Trang 4/5 - Mã đề thi 132 Câu 111: Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây được coi là nguồn cung cấp các biến dị sơ cấp cho quần thể? A. Di – nhập gen B. Các yếu tố ngẫu nhiên C. CLTN D. Đột biến Câu 112: Có bao nhiêu nhận định sau đây không đúng về phản xạ? (1) Phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh. (2) Phản xạ thực hiện được nhờ cung phản xạ. (3) Phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng. (4) Tất cả các cảm ứng ở động vật đều được gọi là phản xạ. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 113: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng? A. XAXA x XaY B. XAXa x XAY C. XAXa x XaY D. XaXa x XAY Câu 114: Những hoocmôn thực vật thuộc nhóm kìm hãm sinh trưởng là A. Auxin, xitôkinin B. GA, êtilen C. Auxin, GA D. Êtilen, AAB Câu 115: Sự di truyền tính trạng qua tế bào chất có các đặc điểm nào sau đây? (1) Không có quy luật nghiêm ngặt như di truyền trong nhân. (2) Kết quả lai thuận nghịch khác nhau. (3) Tính trạng được di truyền theo dòng mẹ. (4) Vai trò bố, mẹ tương đương nhau trong việc hình thành tính trạng của con. (5) Gen quy định nằm ngoài nhân hoạt động độc lập với gen trong nhân. A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 116: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, sự kiện nào sau đây không diễn ra trong giai đoạn tiến hóa hóa học? A. Từ chất vô cơ hình thành các chất hữu cơ đơn giản B. Các nuclêôtit liên kết với nhau tạo nên các phân tử axit nuclêic C. Hình thành nên các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thủy) D. Các axit amin liên kết với nhau tạo nên chuỗi pôlipeptit đơn giản Câu 117: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật sinh ra được nhiều cá thể nhất từ một cá thể mẹ? A. Nảy chồi B. Phân mảnh C. Phân đôi D. Trinh sinh Câu 118: Ở đậu Hà Lan, thứ hoa tím có hạt nâu, nách lá có 1 chấm đen; thứ hoa trắng có hạt nâu nhạt, nách lá không có chấm đen. Cho biết hiện tượng trên phản ánh quy luật di truyền nào? A. Hoán vị gen B. Liên kết gen C. Tương tác gen D. Tác động đa hiệu của gen Câu 119: Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? (1) Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi. (2) Sự nhân đôi ADN xảy ra ở một điểm duy nhất trong mỗi phân tử ADN tạo ra một đơn vị nhân đôi. (3) Sự nhân đôi của các phân tử ADN xảy ra ở kì trung gian giữa hai lần phân bào lúc nhiễm sắc thể co xoắn cực đại. (4) Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit là mêtiônin. (5) Sau phiên mã sẽ tạo ngay mARN trưởng thành. A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 120: Ở một loài động vật, biết mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn. Trong quá trình giảm phân tạo giao tử đã xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số như nhau. Phép lai P: Ddab AB x Ddab AB thu được F1 có kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng là 4%. Cho các nhận định sau về kết quả của F1: (1) Có 30 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình. (2) Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội, 1 tính trạng lặn chiếm 30%. (3) Tỉ lệ kiểu hình mang 1 tính trạng trội, 2 tính trạng lặn chiếm 16,5%. (4) Kiểu gen dị hợp về cả 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 34%. (5) Trong số các kiểu hình mang 3 tính trạng trội, cá thể thuần chủng chiếm 8/99. Trong các nhận định trên, có mấy nhận định đúng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 ----------- HẾT ----------
00:00:00