Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 Đề thi thử THPTQG - THPT Liên Hà - Hà Nội - Năm 2018 Câu 1 (Thông hiểu): Ở một loài thực vật, gen A quy định tính trạng hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định tính trạng hoa trắng. Các phép lai làm xuất hiện tính trạng hoa trắng là: A. Aa x Aa; AA x AA; Aa x AA; Aa x AA; AA x aa. B. Aa x Aa; Aa x aa; aa x aa; AA x aa. C. Aa x Aa; Aa x aa; aa x aa. D. AA x AA; Aa x AA; AA x aa. Câu 2 (Nhận biết): Nhận định nào không đúng về mã di truyền A. Mã di truyền là mã bộ ba. B. Mỗi mã di truyền mã hóa nhiều axit amin. C. Có một số mã di truyền không mã hóa axit amin. D. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ. Câu 3 (Thông hiểu): Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến.Theo lí thuyết, phép lai P : AaBb x AaBb cho đời con có số kiểu gen và kiểu hình tối đa: A. 4 loại kiểu gen và 9 loại kiểu hình. B. 9 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình. C. 9 loại kiểu gen và 9 loại kiểu hình. D. 4 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình. Câu 4 (Thông hiểu): Một cơ thể đực có thể kiểu gen AaBbDbEeHh. Ba tế bào sinh tinh ở cơ thể này giảm phân bình thường sẽ cho tối thiểu và tối đa số loại giao tử lần lượt là: A. 6 và 32. B. 4 và 32. C. 2 và 6. D. 2 và 4. Câu 5 (Nhận biết): Một cá thể sinh vật có tất cả các tế bào xôma đều thừa một nhiễm sắc thể ở một cặp nhất định so với bình thường. Cá thể đó được gọi là A. thể ba. B. thể tam bội. C. thể đơn bội. D. thể một. Câu 6 (Nhận biết): Đột biến số lượng NST là A. những biến đổi trong cấu trúc NST mà thực chất là sự sắp xếp lại những khối gen trên và giữa các NST. B. đột biến làm thay đổi số nuclêôtit trong tế bào. C. những biến đổi xảy ra trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào. D. đột biến làm thay đổi về số lượng NST trong tế bào. Câu 7 (Nhận biết): Cấu trúc sinh học có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tổng hợp prôtêin là: A. rARN. B. ADN. C. mARN. D. tARN. Câu 8 (Nhận biết): Một cơ thể có kiểu gen AaBBDdEE. Theo lí thuyết, cơ thể này giảm phân bình thường sẽ cho các loại giao tử là: A. Aa, BB, Dd, EE. B. A, a, B, D, d, E. HOC24.VN 2 C. ABDE, ABdE, aBDE, aBdE. D. ABDE, ABdE, aBDE, aBdE, Aa, BB, Dd, EE. Câu 9 (Nhận biết): Các gen cấu trúc trong opêron Lac ở vi khuẩn đường ruột E.coli có chức năng A. quy định tổng hợp các enzim tham gia phân giải đường lactôzơ. B. khởi động opêron Lac. C. vận hành opêron Lac. D. điều hòa hoạt động opêron Lac. Câu 10 (Nhận biết): Người ta tiến hành nuôi cấy hạt phấn có kiểu gen AbD thành mô đơn bội, sau đó xử lí thành công cônsixin để tạo ra mô lưỡng bội. Theo lí thuyết, kiểu gen của mô lưỡng bội là: A. AAbbDD. B. AaBbDd. C. aaBbDd. D. aabbdd. Câu 11 (Nhận biết): Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, dạng đột biến thường gây ít hậu quả nghiêm trọng cho thể đột biến là A. đảo đoạn. B. mất đoạn. C. lặp đoạn, chuyển đoạn. D. thay thế một cặp nuclêôtit. Câu 12 (Nhận biết): Người ta nghiên cứu 3 cặp nhiễm sắc thể ở một loài thực vật và được kí hiệu là Aa, Bb, Dd. Trong các cơ thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây, thể nào bị đột biến thuộc thể một? A. AaaBbbDdd. B. AaaBbDd. C. AaBbD. D. AaBbDd. Câu 13 (Nhận biết): Đặc điểm của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới là A. tính đặc hiệu. B. tính liên tục. C. tính đồng qui. D. tính phổ biến. Câu 14 (Nhận biết): Đột biến gen là A. những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan đến một cặp nuclêôtit hoặc vài cặp nuclêôtit B. những cơ thể mang đột biến và đã biểu hiện kiểu hình đột biến. C. những biến đổi xảy ra trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào. D. những biến đổi trong cấu trúc của nhiễm sắc thể, liên quan đến một cặp nuclêôtit hoặc vài cặp nuclêôtit. Câu 15 (Thông hiểu): Một gen sau khi bị đột biến có chiều dài không đổi nhưng tăng lên 2 liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thuộc dạng A. Thay thế 2 cặp A -T bằng 2 cặp G - X. B. Thêm một cặp A - T. C. Thêm một cặp A - T hoặc thay thế 2 cặp A - T bằng hai cặp G - X. D. Thêm một cặp A - T và thay thế 2 cặp A - T bằng 2 cặp G - X. Câu 16 (Nhận biết): Axit amin nào trong các axit amin sau đây chỉ được mã hóa bởi một bộ ba? HOC24.VN 3 A. Mêtiônin và tryptôphan. B. Mêtiônin. C. Lơxin và valin. D. Glixin và Lizin. Câu 17 (Nhận biết): Một cơ thể có kiểu gen AABBddee. Theo lí thuyết, cơ thể này giảm phân bình thường sẽ cho các loại giao tử là: A. AA, BB, dd, ee. B. ABde, AA, BB, dd, ee. C. ABddee. D. ABde. Câu 18 (Nhận biết): Một phân tử ADN mẹ nhân đôi liên tiếp 5 lần, số phân tử ADN con tạo thành là: A. 10. B. 64. C. 32. D. 5. Câu 19 (Nhận biết): Bộ NST của một loài sinh vật là : 2n = 20. Thể đơn bội, thể tam bội, thể tứ bội được phát sinh từ loài này có số lượng NST lần lượt là: A. 2n - 1 = 19; 2n + 1 = 21; 2n + 2 = 22. B. n = 20; 2n +1 = 21; 2n +2 = 22. C. 2n - 1 = 19; 2n + 1 = 21; 4n = 40. D. n = 10; 3n = 30; 4n = 40. Câu 20 (Nhận biết): Trình tự nuclêôtit của mARN là 5' - AUG XXX GAA AUU AGG - 3'. Trình tự nuclêôtit của mạch mã gốc quy định tổng hợp phân tử mARN này là: A. 3' - ATG XXX GAA ATT AGG 5'. B. 5' - TAX GGG XTT TAA TXX - 3'. C. 3' - TAX GGG XTT TAA TXX - 5'. D. 3' - UAX GGG XUU UAA UXX - 5'. Câu 21 (Nhận biết): Nếu sau đột biến, khối lượng của gen thay đổi thì dạng đột biến xảy ra với gen này là A. Thay thế một cặp nuclêôtit. B. Mất một cặp nuclêôtit. C. Mất một cặp nuclêôtit hoặc thêm một cặp nuclêôtit. D. Mất và thêm một vài cặp nuclêôtit. Câu 22 (Nhận biết): Mạch bổ sung của một gen có trình tự nuclêôtit : 5' - ATT GAG XXX TTT XGX - 3'. Trình tự nuclêôtit của mARN được phiên mã từ gen nói trên: A. 3' - TAA XTX GGG AAA GXG - 5'. B. 5' - AUU GAG XXX UUU XGX - 3'. C. 3' - AUU GAG XXX UUU XGX - 5'. D. 5' - TAA XTX GGG AAA GXG - 3'. Câu 23 (Nhận biết): Cho các thông tin sau: (1) Làm thay đổi hàm lượng ADN ở trong nhân tế bào. (2) Làm biến đổi vật chất di truyền ở cấp độ tế bào. (3) Cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa. (4) Làm thay đổi chiều dài của ADN. (5) Làm xuất hiện các alen mới trong quần thể. (6) Xảy ra ở cả động vật và thực vật. Trong các thông tin trên, có bao nhiêu thông tin là đặc điểm chung của đột biến đảo đoạn NST và đột biến lệch bội dạng thể ba? A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. HOC24.VN 4 Câu 24 (Nhận biết): Nuclêôtit tự do của môi trường không phải là nguyên liệu của quá trình phiên mã là A. timin. B. uraxin. C. xitôzin. D. ađênin. Câu 25 (Nhận biết): tARN mang axit amin mêtiônin tới khớp bổ sung với côđon mở đầu trên mARN có bộ ba đối mã là: A. 3' - AUG - 5'. B. 3' - XAU - 5'. C. 5' - XAU - 3'. D. 5' - XAU - 3'. Câu 26 (Thông hiểu): Ở một loài thực vật, xét cặp gen DD nằm trên NST thường, mỗi gen đều dài 0,51μm và có hiệu số giữa 2 loại nuclêôtit là 10%, biết số lượng ađênin lớn hơn số lượng guanin. Do đột biến, gen D biến đổi thành gen d tạo nên cặp gen dị hợp Dd. Gen d có tỉ lệ A : G = 7:3 và có chiều dài bằng chiều dài của gen D. Cơ thể có kiểu gen Dd tự thụ phấn, trong số các hợp tử thu được có một loại hợp tử chứa tổng số nuclêôtit loại ađênin của các gen nói trên là 2850. Kiểu gen của loại hợp tử này là: A. DDdd. B. DDd. C. DD hoặc Dd hoặc dd. D. Ddd. Câu 27 (Nhận biết): Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc A. liên tục và không liên tục. B. bổ sung và bán bảo tồn. C. bán bổ sung và bán bảo tồn. D. bổ sung và bảo tồn. Câu 28 (Thông hiểu): Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là hoàn toàn, không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai P : AaBBDD x AaBbdd cho đời con có kiểu hình trội về cả 3 tính trạng là: A. 37,5%. B. 75%. C. 25%. D. 56,25%. Câu 29 (Thông hiểu): Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết phép lai P: (bố) AaBBDd x (mẹ) AaBbdd cho tỉ lệ đời con có kiểu gen và kiểu hình khác mẹ lần lượt là: A. 7/8 và 5/8. B. 5/8 và 7/8. C. 1/8 và 3/8. D. 3/8 và 1/8. Câu 30 (Nhận biết): Trong 64 bộ ba, số bộ ba không mã hóa axit amin là: A. 3 bộ ba. B. 64 bộ ba. C. 61 bộ ba. D. 63 bộ ba. Câu 31 (Nhận biết): Gen là A. một đoạn ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử mARN. B. một đoạn ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN. C. một đoạn NST, mang thông tin di truyền quy định tính trạng của loài. D. một đoạn ADN, mang thông tin di truyền quy định tính trạng của nhiều loài. Câu 32 (Nhận biết): Đối tượng thí nghiệm của Menđen khi nghiên cứu các quy luật di truyền là: A. Đậu Hà Lan. B. Ruồi giấm. C. Đậu Hà Lan, ruồi giấm. D. Cây hoa phấn. Câu 33 (Nhận biết): Một loài có bộ NST 2n = 14. Cho các thể đột biến được phát sinh từ loài này :2n - 1 = 13; 2n +1 = 15; 3n = 21; 4n = 28; 5n = 35. Trong các dạng đột biến trên, thể đa bội lẻ có công thức NST là: HOC24.VN 5 A. 2n - 1 = 13; 2n + 1= 15; 3n = 21; 5n = 35. B. 2n - 1 = 13; 2n + 1= 15 C. 3n = 21; 5n = 35. D. 3n = 21; 4n = 28; 5n = 35. Câu 34 (Nhận biết): Xác định quần thể nào sau đây thuộc dòng thuần? A. Quần thể gồm tất cả các cá thể có kiểu gen AAbbDd. B. Quần thể gồm các cá thể có kiểu gen AAbbDD và aaBbdd. C. Quần thể gồm tất cả các cá thể có kiểu gen aabbdd. D. Quần thể gồm tất cả các cá thể có kiểu gen AaBbDd. Câu 35 (Nhận biết): Sản phẩm của quá trình dịch mã là gì? A. ADN. B. ARN. C. prôtêin. D. mARN. Câu 36 (Nhận biết): Theo giả thuyết siêu trội, kiểu gen nào sau đây cho ưu thế lai cao nhất? A. AABBDD. B. AaBbDd. C. aaBbDd. D. aabbdd. Câu 37 (Nhận biết): Trong tạo giống bằng công nghệ tế bào, người ta có thể tạo ra giống cây trồng mới mang đặc điểm của hai loài khác nhau nhờ phương pháp A. Lai giống. B. Nuôi cấy hạt phấn. C. Dung hợp tế bào trần. D. Nuôi cấy tế bào và mô thực vật. Câu 38 (Thông hiểu): Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa tím, gen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài; hai cặp gen này nằm trên cặp NST tương đồng số 1. Gen D quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen d quy định thân thấp, cặp gen này nằm trên cặp NST tương đồng số 2. Cho giao phấn giữa 2 cây P đều thuần chủng được F1 dị hợp cả 3 cặp gen. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2, trong đó cây có kiểu hình hoa tím, quả dài, thân cao chiếm 12%. Biết hoán vị gen xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử đực và cái với tần số bằng nhau. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình mang đúng 2 tính trạng trội ở F2 chiếm tỉ lệ: A. 4,95%. B. 66%. C. 49,5%. D. 30%. Câu 39 (Thông hiểu): Ở ruồi giấm, số lượng NST lưỡng bội của loài là là 2n = 8. Đột biến có thể tạo tối đa bao nhiêu loại thể một ở loài này? A. 4. B. 9. C. 7. D. 8. Câu 40 (Thông hiểu): Trong tất cả các mã di truyền được giải mã trên phân tử mARN, có bao nhiêu mã di truyền không chứa nuclêôtit loại ađenin (A)? A. 27. B. 64. C. 3. D. 61.
00:00:00