Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 Đề thi thử THPTQG - THPT Lí Thái Tổ - Bắc Ninh - Lần 1 - Năm 2018 Câu 1 (Nhận biết): Người mắc bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây là một dạng thể ba A. hội chứng Đao. B. Bệnh ung thư vú. C. Bệnh phêninkêtô niệu. D. Hội chứng Tơcnơ. Câu 2 (Nhận biết): Xét các thành tựu sau: 1. Tạo cừu Dolly. 2. Tạo giống dâu tằm tam bội. 3. Tạo giống bông kháng sâu hại. 4. Tạo chuột bạch có gen của chuột cống. Những quá trình nào thuộc ứng dụng của công nghệ gen? A. 2,3,4. B. 1,2. C. 1,3,4. D. 3,4 Câu 3 (Nhận biết): Con lai F1 có ưu thế lai cao nhưng không dùng để làm giống vì A. nó mang gen lặn có hại, các gen trội không thể lấn át được. B. giá thành rất cao nên nếu để làm giống thì rất tốn kém. C. đời con có tỉ lệ dị hợp giảm, xuất hiện đồng hợp lặn có hại. D. nó mang một số tính trạng xấu của P. Câu 4 (Thông hiểu): Ở đời con của phép lai nào sau đây, tỉ lệ kiểu hình ở giới đực giống với tỉ lệ kiểu hình ở giới cái? A. XAXa x XAY. B. XAXa x XaY. C. XaXa x XAY. D. XAXa x XAYa. Câu 5 (Nhận biết): Tần số tương đối các alen được tính như sau: A. p(A) + q(a) = 1. B. p(A) = p2 + 2pq; q(a) = q2 + 2pq. C. p(A) = p2 + pq; q(a) = q2 + pq. D. p(A) + q(a) = 1 - p2. Câu 6 (Nhận biết): Nếu P dị hợp tử n cặp gen, phân ly độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai F1 là A. 3n. B. 2n. C. 4n. D. (1/2)n. Câu 7 (Nhận biết): Operon là A. cụm các gen cấu trúc có liên quan về chức năng phân bố thành từng cụm, có chung một cơ chế điều hòa. B. gen điều hòa tổng hợp prôtêin ức chế. C. vùng điều hòa đầu gen, nơi khởi đầu phiên mã. D. nhóm gen cấu trúc tổng hợp prôtêin. Câu 8 (Thông hiểu): Cho cây có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn qua nhiều thế hệ. Nếu các cặp gen này nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau thì tối đa có bao nhiêu dòng thuần về các cặp gen nói trên? A. 1. B. 3. C. 8. D. 6. HOC24.VN 2 Câu 9 (Nhận biết): Điểm giống nhau giữa các hiện tượng : di truyền độc lập, hoán vị gen và tương tác gen là: A. các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. B. tạo ra thế hệ con lai ở F2 có 4 kiểu hình. C. thế hệ F1 luôn tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau. D. tạo ra các biến dị tổ hợp. Câu 10 (Thông hiểu): Xét các phát biểu sau đây: 1. Tính thoái hóa của mã di truyền là hiện tượng một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin. 2. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch được tổng hợp gián đoạn là mạch có chiều 3' - 5' so với chiều trượt của enzim tháo xoắn. 3. Tính phổ biến của mã di truyền là hiện tượng nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 loại axit amin. 4. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 5' của mARN đến đầu 3' của mARN. Trong 4 phát biểu nói trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 11 (Nhận biết): Điều kiện quan trọng nhất để định luật Hacđi - Vanbec nghiệm đúng là: A. giao phối tự do và ngẫu nhiên. B. không có chọn lọc. C. không có đột biến. D. số lượng cá thể lớn, không có sự di - nhập gen. Câu 12 (Nhận biết): Thứ tự các bậc cấu trúc của nhiễm sắc thể là: A. nuclêôxôm → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit. B. sợi cơ bản → nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → crômatit. C. sợi nhiễm sắc → nuclêôxôm → sợi cơ bản → crômatit. D. nuclêôxôm → crômatit → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc. Câu 13 (Thông hiểu): Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Ở đời con của phép lai AaBBDd x AaBbdd, có số loại kiểu gen và số loại kiểu hình lần lượt là: A. 8 và 27. B. 12 và 4. C. 18 và 4. D. 27 và 8. Câu 14 (Nhận biết): Phép lai nào cho phép phát hiện di truyền qua tế bào chất? A. Lai phân tích. B. Lai trở lại C. Lai thuận nghịch. D. Lai gần. Câu 15 (Nhận biết): Mã di truyền là A. trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định cấu trúc của phân tử prôtêin. B. trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định cấu trúc bậc 1 của phân tử prôtêin. C. trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin. HOC24.VN 3 D. trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định cấu trúc bậc 2,3,4 của phân tử prôtêin. Câu 16 (Nhận biết): Cho các biện pháp: 1. Dung hợp tế bào trần. 2. Cấy truyền phôi. 3. Nhân bản vô tính. 4. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa. 5. Tự thụ phấn liên tục từ 5 đến 7 kết hợp với chọn lọc. Phương pháp được sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng là: A. 3, 4, 5. B. 4, 5. C. 1, 2, 3, 4 ,5. D. 2, 3, 4. Câu 17 (Nhận biết): Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử A. mARN. B. ADN. C. mARN và prôtêin. D. prôtêin. Câu 18 (Nhận biết): Ở 1 loài thực vật chỉ sinh sản bằng tự thụ phấn, cây hoa trắng sinh sản ra đời F1 có 75% cây hoa trắng: 18,75% cây hoa đỏ: 6,25% cây hoa vàng. Nếu lấy tất cả các hạt của cây hoa đỏ F1 đem gieo phát triển thành cây F2 thì theo lí thuyết, tỉ lệ cây hoa vàng ở F2 là: A. 5/6. B. 1/4. C. 1/9. D. 1/6. Câu 19 (Nhận biết): Trong các quy luật di truyền sau đây, quy luật di truyền nào phủ nhận học thuyết của Menđen? A. Di truyền liên kết gen. B. Di truyền ngoài nhiễm sắc thể. C. Di truyền liên kết với giới tính. D. Di truyền tương tác gen. Câu 20 (Nhận biết): Một quần thể sinh vật có gen A bị đột biến gen thành gen a, gen B bị đột biến thành gen b. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và gen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến? A. aaBb, Aabb. B. AaBb, AABb. C. AABB, AABb. D. AABb, AaBB. Câu 21 (Thông hiểu): Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen A a D d đã xảy ra hoán vị gen giữa D và d với tần số 18%. Tính theo lí thuyết cứ 1000 tế bào sinh tinh của cơ thể này giảm phân thì số tế bào không xảy ra hoán vị gen giữa D và d là A. 360. B. 820. C. 180. D. 640. Câu 22 (Nhận biết): Nội dung không đúng khi nói về di truyền giới tính là: A. các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính còn quy định tính trạng thường. B. các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính quy định tính trạng liên quan đến giới tính. C. cặp nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục. D. cặp nhiễm sắc thể giới tính có thể là đồng giao tử hoặc dị giao tử. Câu 23 (Thông hiểu): Ở người , tính trạng nhóm máu A, B, O do một gen có 3 alen IA, IB, IO quy định. Trong một quần thể cân bằng di truyền có 25% số người mang nhóm máu O;39% số người mang nhóm máu B.Một cặp vợ chồng đều có nhóm máu A sinh một người con, xác suất để người con này mang nhóm máu giống bố mẹ là bao nhiêu? A. 19/24. B. 3/4. C. 119/144. D. 25/144. Câu 24 (Thông hiểu): Xét các phát biểu sau đây: HOC24.VN 4 1. Ưu thế lai biểu hiện ở đời F1 và sau đó được duy trì ổn định ở các đời tiếp theo. 2. Khi lai khác dòng hoặc lai khác loài, con lai luôn có biểu hiện ưu thế lai. 3.Nếu sử dụng con lai F1 làm giống thì sẽ gây ra hiện tượng thoái hóa giống vì con lai F1 có kiểu gen dị hợp. 4. Trong cùng một tổ hợp lai, phép lai thuận có thể không cho ưu thế lai nhưng phép lai nghịch có thể cho ưu thế lai và ngược lại. 5. Ở dòng thuần chủng, quá trình tự thụ phấn không gây thoái hóa giống. 6. Ở các giống động vật, quá trình giao phối cận huyết luôn gây ra thoái hóa giống. Trong các phát biểu trên có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 25 (Nhận biết): Ở operon Lac, khi có đường lactozơ thì quá trình phiên mã diễn ra vì lactozơ gắn với: A. vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành. B. prôtêin điều hòa làm kích hoạt tổng hợp prôtêin. C. prôtêin ức chế làm cho prôtêin ức chế bị bất hoạt. D. enzim ARN pôlimeraza làm kích hoạt enzim này. Câu 26 (Nhận biết): Biến đổi trên một cặp nuclêôtit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là A. đột biến gen. B. đột biến điểm. C. đột biến. D. thể đột biến. Câu 27 (Nhận biết): Nội dung nào sau đây là không đúng? A. Giới hạn của thường biến phụ thuộc vào môi trường. B. Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc điều kiện môi trường. C. Trong một kiểu gen, mỗi gen có mức phản ứng riêng. D. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường. Câu 28 (Thông hiểu): Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,4 Aa : 0,6 aa. Nếu biết alen A là trội không hoàn toàn so với alen a thì tỉ lệ cá thể mang kiểu hình trội của quần thể nói trên khi đạt trạng thái cân bằng là: A. 36%. B. 40%. C. 4%. D. 16%. Câu 29 (Thông hiểu): Gen A đột biến thành a. Khi A và a cùng tự nhân đôi 3 lần thì số nuclêôtit tự do mà môi trường nội bào cung cấp cho gen a ít hơn so với gen A là 14 nuclêôtit. Dạng đột biến xảy ra với A là A. mất 2 cặp nuclêôtit. B. thay thế 2 cặp nuclêôtit. C. thay thế 1 cặp nuclêôtit. D. mất 1 cặp nuclêôtit. Câu 30 (Nhận biết): Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối có đặc điểm: A. tăng thể dị hợp và giảm thể đồng hợp. B. chủ yếu ở trạng thái dị hợp. HOC24.VN 5 C. đa dạng và phong phú về kiểu gen. D. phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau. Câu 31 (Nhận biết): Mã di truyền có mã mở đầu trên mạch gốc là: A. ATT. B. AUX. C. AUG. D. TAX. Câu 32 (Nhận biết): Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là A. gen tăng cường. B. gen đa hiệu. C. gen trội. D. gen điều hòa. Câu 33 (Nhận biết): Khi nói về thể đa bội, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Những giống cây ăn quả, không hạt thường là thể đa bội lẻ. B. Thể đa bội có cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khỏe, chống chịu tốt. C. Trong thể đa bội, bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng có số lượng nhiễm sắc thể là 2n +2. D. Trong thể đa bội, bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng là một bội số của bộ đơn bội, lớn hơn 2n. Câu 34 (Nhận biết): Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào? (1): ABCD. EFGH → ABGFE. DCH. (2):ABCD . EFGH → AD . EFGBCH. A. (1) đảo đoạn chứa tâm động, (2) đảo đoạn không chứa tâm động. B. (1) đảo đoạn chứa tâm động, (2) chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. C. (1) chuyển đoạn chứa tâm động, (2) đảo đoạn chứa tâm động. D. (1) chuyển đoạn không chứa tâm động, (2) chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. Câu 35 (Nhận biết): Trường hợp nào sau đây đời con có tỉ lệ kiểu gen bằng tỉ lệ kiểu hình? A. trội hoàn toàn. B. trội không hoàn toàn. C. Phân li. D. Phân li độc lập. Câu 36 (Nhận biết): Cơ chế truyền đạt thông tin di truyền ở cấp độ phân tử được thể hiện bằng sơ đồ: A. ADN → prôtêin → tính trạng. B. ADN → mARN → prôtêin → tính trạng. C. ADN → mARN → prôtêin. D. Câu 37 (Nhận biết): Kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội có thể được xác định bằng phép lai: A. phân tích. B. khác dòng. C. thuận nghịch. D. khác thứ. HOC24.VN 6 Câu 38 (Thông hiểu): Thế hệ xuất phát của một quần thể ngẫu phối có 400 cá thể đực mang kiểu gen AA; 300 cá thể cái mang kiểu gen Aa; 300 cá thể cái mang kiểu gen aa. Khi đạt trạng thái cân bằng di truyền, kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ: A. 0,25. B. 0,46875. C. 0,495. D. 0,75 Câu 39 (Nhận biết): Cho rằng một quần thể nào đó chưa đạt cân bằng di truyền. Điều kiện nào để quần thể đó đạt được trạng thái cân bằng? A. Chọn lọc một số cá thể. B. Tạo môi trường ổn định. C. Cho tự phối. D. Cho ngẫu phối. Câu 40 (Nhận biết): Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số A. nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài B. nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài. C. tính trạng của loài. D. giao tử của loài.
00:00:00