Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn thi: Sinh học Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Tập hợp sinh vật nào dưới đây được xem là một quần thể sinh vật? A. Những con kiến sống trong một tổ kiến ở một gốc cây. B. Những con vật nuôi sống trong một trang trại. C. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương. D. Những con cá sống trong một bể nuôi cá cảnh. Câu 2: Quá trình nào sau đây được gọi là diễn thế thứ sinh? A. Diễn thế xảy ra ở đảo mới hình thành. B. Diễn thế xảy ra ở một hồ chứa nước mới được hình thành. C. Diễn thế xảy ra ở một rừng nguyên sinh. D. Diễn thế xảy ra ở miệng núi lửa sau khi phun. Câu 3: Trong chuỗi thức ăn sau đây, loài nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4? Cây ngô → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. A. Sâu ăn lá ngô. B. Nhái. C. Rắn hổ mang. D. Diều hâu. Câu 4: Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai? A. Sự không phân li của 1 nhiễm sắc thể trong nguyên phân của tế bào xôma sẽ tạo ra thể ba hoặc thể bốn. B. Đột biến đa bội luôn dẫn tới làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào. C. Tế bào sinh dưỡng của các thể đa bội chẵn luôn có số nhiễm sắc thể là số chẵn D. Các thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính. Câu 5: Loại enzim nào sau đây có khả năng xúc tác tổng hợp mạch pôlinuclêôtit mới bổ sung với mạch khuôn nhưng không có khả năng tháo xoắn phân tử ADN? A. ADN pôlimeraza. B. Ligaza. C. ARNpôlimeraza. D. Restrictaza. Câu 6: cừu, alen A quy định có sừng, alen a quy định không sừng, kiểu gen Aa biểu hiện có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái; gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cho cừu đực không sừng giao phối với cừu cái có sừng (P), thu được F1. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, ở F2, cừu đực có sừng chiếm tỷ lệ A. 50% B. 37,5% C. 15,5% D. 15% Câu 7: Một loài động vật, khoảng cách giữa hai gen A và B là 20cM. Kiểu gen ABDdab giảm phân tạo ra giao tử liên kết với tỉ lệ A. 20% B. 5% C. 40% D. 10% HOC24.VN 2 Câu 8: Nhân tố tiến hóa nào sau đây làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể? A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Đột biến. Câu 9: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp được kết quả như sau: Thành phần kiểu gen Thế hệ 1F Thế hệ 2F Thế hệ 3F Thế hệ 4F Thế hệ 5F AA 0,64 0,64 0,2 0,16 0,16 Aa 0,32 0,32 0,4 0,48 0,48 aa 0,04 0,04 0,4 0,36 0,36 Giả sử quần thể chỉ chịu tác động của một nhân tố tiến hóa thì nhân tố nào đang tác động lên quần thể? A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Đột biến. C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên. Câu 10: Khi nói về cạnh tranh cùng loài, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai? I. Khi môi trường đồng nhất và cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt thì các cá thể phân bố một cách đồng đều trong khu vực sống của quần thể. II. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể, cân bằng với sức chứa của môi trường. III. Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể cùng loài một cách đồng đều trong môi trường có ý nghĩa giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. IV. Trong cùng một quần thể, cạnh tranh diễn ra thường xuyên giữa các cá thể để tranh giành nhau về thức ăn, nơi sinh sản ... A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 11: Trong khu bảo tồn đất ngập nước có diện tích là 1000 ha. Người ta theo dõi số lượng của quần thể chim cồng cộc, vào cuối năm thứ nhất ghi nhận được mật độ cá thể trong quần thể là 1,25 cá thể/ha. Đến cuối năm thứ hai, đếm được số lượng cá thể là 1375 cá thể. Biết tỉ lệ tử vong của quần thể là 3%/năm. Trong điều kiện không có di - nhập cư, tỉ lệ sinh sản của quần thể là bao nhiêu? A. 12% B. 16% C. 13% D. 10% Câu 12: Có 4 quần thể của cùng một loài được kí hiệu là A, B, C, D với số lượng cá thể và diện tích môi trường sống tương ứng như sau: Quần thểSố lượng cá thểDiện tích môi trường sống (ha) HOC24.VN 3 C 578 67 D 370 72 Sắp xếp các quần thể trên theo mật độ tăng dần từ thấp đến cao là A. B A C D.r r r B. B C A D.r r r C. D C A B.r r r D. D C B A.rrr Câu 13: Trong một quần xã sinh vật xét các loài sinh vật: Cây gỗ lớn, cây bụi, cây cỏ, hươu, sâu, thú nhỏ, đại bàng, bọ ngựa và hổ. Đại bàng và hổ ăn thú nhỏ; Bọ ngựa và thú nhỏ ăn sâu ăn lá; Hổ có thể bắt hươu làm thức ăn; Cây gỗ, cây bụi, cây cỏ là thức ăn của hươu, sâu, bọ ngựa. Trong các phát biểu sau đây về quần xã này, có bao nhiêu phát biểu đúng? I. Hươu và sâu là những loài thuộc sinh vật tiêu thụ bậc 1. II. Chuỗi thức ăn dài nhất có 4 mắt xích. III. Quan hệ giữa đại bàng và hổ là quan hệ cộng sinh. IV. Nếu giảm số lượng hổ thì sẽ làm giảm số lượng sâu. V. Nếu bọ ngựa bị tiêu diệt thì số lượng thú nhỏ sẽ tăng lên A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 14: Khi nói về chuỗi thức ăn, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Chuỗi thức ăn thể hiện mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài. II. Chuỗi thức ăn có thể được bắt đầu bằng sinh vật sản xuất. III. Trong chuỗi thức ăn, chỉ phản ánh mối quan hệ sinh vật ăn sinh vật. IV. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng chỉ có một loài. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15: Trong các thành phần sau đây, opêron Lac có bao nhiêu thành phần? I. Vùng vận hành của opêron. II. Gen Y của opêron. III. Gen Z của opêron. IV. Vùng khởi động của gen điều hòa A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 16: Mã di truyền có tính thoái hóa có nghĩa là A. cứ 3 nuclêôtit quy định một bộ ba. B. nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin. C. một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin. D. tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền. Câu 17: Ở loài lưỡng bội, đột biến thể một có bộ nhiễm sắc thể được kí hiệu là A. 3n B. 2n 3 C. 2n 1 D. 2n 1 Câu 18: Cho biết alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 3 : 1? HOC24.VN 4 A. AA AA.l B. Aa Aa.l C. AA Aa.l D. AA aa.l Câu 19: Quần thể nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền? A. 0,32AA:0,64Aa:0,04aa. B. 0,04AA:0,64Aa:0,32aa. C. 0,64AA:0,04Aa:0,32aa. D. 0,64AA:0,32Aa:0,04aa. Câu 20: Trong kĩ thuật chuyển gen, người ta thường dùng cấu trúc nào sau đây làm thể truyền? A. Virut hoặc vi khuẩn. B. Plasmit hoặc vi khuẩn. C. Virut hoặc plasmit. D. Plasmit hoặc nấm men. Câu 21: Ở người, bệnh hoặc hội chứng nào sau đây do đột biến nhiễm sắc thể giới tính gây ra? A. Đao. B. Mù màu. C. Bạch tạng. D. Claiphentơ. Câu 22: Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương tự? A. Cánh chim và chi trước của mèo. B. Cánh dơi và tay người. C. Mang cá và mang tôm. D. Vây ngực cá voi và chi trước của mèo Câu 23: Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên, phát biểu nào sau đây đúng? A. Làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định. B. Có thể làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể C. Là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hóa. D. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể. Câu 24: Khi nói về đại Tân sinh, phát biểu nào sau đây đúng? A. Chim, thú và côn trùng phát triển mạnh ở kỉ thứ Ba (kỉ Đệ tam). B. Cây dương xỉ phát triển ưu thế so với các nhóm thực vật khác. C. Các loài dương xỉ phát triển mạnh ở kỉ thứ Tư (kỉ Đệ tứ). D. Ở kỉ thứ Ba (kỉ Đệ tam) xuất hiện loài người. Câu 25: Một loài động vật, biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Xét phép lai P:♀ aBDdABDdababl♂ WKXÿѭӧc F1 có kiểu hình A-bbD- chiếm tỉ lệ 3,75%. Khoảng cách giữa gen A và gen B là A. 20 cM B. 40 cM C. 30 cM D. 18 cM Câu 26: Một tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen ABDdab giảm phân tạo tinh trùng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Nếu không xảy ra hoán vị thì chỉ tạo ra 4 loại giao tử. II. Nếu có hoán vị thì tạo ra 8 loại giao tử. III. Nếu tạo ra giao tử abD thì sẽ có giao tử ABd IV. Luôn tạo ra giao tử ABD A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 HOC24.VN 5 Câu 27: Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen A, a và B, b quy định. Kiểu gen có cả hai gen trội A và B quy định hoa đỏ; Chỉ có một gen trội A hoặc B quy định hoa vàng; Kiểu gen đồng hợp lặn quy định hoa trắng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có 3 loại kiểu hình với tỉ lệ 1 : 2 : 1? I. AaBb AaBb. II. Aabb AABb. III. AaBb aaBb. IV. AaBb aabb. V. AaBB aaBb. VI. aaBb Aabb. VII. Aabb aaBB. VIII. aaBb AAbb. ll ll ll ll A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 28: Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 2 cặp gen Aa và Bb phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn, trong đó tần số các alen là: A 0,3; a 0,7; B 0,4; b 0,6    ết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về quần thể này? I. Quần thể có 5 loại kiểu gen đồng hợp về cả hai cặp gen. II. Trong các kiểu gen của quần thể, loại kiểu gen AaBb chiếm tỉ lệ cao nhất III. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể mang 2 tính trạng trội, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 3 68 IV. Cho tất cả các cá thể có kiểu hình aaB- tự thụ phấn thì sẽ thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 5:1. A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 29: Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Kích thước của quần thể sinh vật là khoảng không gian mà các cá thể của quần thể sinh sống. II. Kích thước quần thể là số lượng cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể. III. Kích thước tối thiểu là khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển. IV. Kích thước của quần thể sinh vật là một đặc trưng có tính ổn định, nó chỉ thay đổi khi quần thể di cư đến môi trường mới. V. Kích thước tối đa là tốc độ tăng trưởng cực đại của quần thể phù hợp với khả năng cung cấp của môi trường. A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 30: Trong các mối quan hệ sinh thái sau đây, có bao nhiêu mối quan hệ không gây hại cho các loài tham gia? I. Kiến và cây kiến. II. Giun kí sinh trong cơ thể người và người. III. Hải quỳ và cua. IV. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá tôm. V. Cây nắp ấm bắt ruồi và ruồi. HOC24.VN 6 VI. Cây tầm gửi sống bám trên thân các cây gỗ lớn trong rừng. A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 31: Loại đột biến nào sau đây luôn làm tăng số lượng nhiễm sắc thể của tế bào? A. Đột biến gen. B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. C. Đột biến đa bội. D. Đột biến lệch bội Câu 32: Một quần thể thực vật, xét gen A nằm trên nhiễm sắc thể số 1 có 3 alen, gen B nằm trên nhiễm sắc thể số 2 có 6 alen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Quần thể có tối đa 126 kiểu gen. II. Quần thể có tối đa 108 kiểu gen dị hợp về cả hai gen. III. Quần thể có tối đa 63 kiểu gen dị hợp về một gen. IV. Quần thể có tối đa 90 kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 33: Khi nói về ứng dụng di truyền vào chọn giống, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Các nhà khoa học Việt Nam đã tạo giống dâu tằm tam bội bằng cách gây tứ bội hóa, sau đó cho cây tứ bội lai với cây lưỡng bội để thu được cây tam bội. II. Nhân bản vô tính ở động vật chỉ cho phép nhân nhanh các giống quý hiếm mà không tạo ra được giống mới. III. Trong cùng một tổ hợp lai, phép lai thuận có thể không có ưu thế lai nhưng phép lai nghịch lại có ưu thế lai. IV. Tiến hành nuôi hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa sẽ thu được dòng thuần chủng. A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 34: Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai? I. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn các alen trội nhưng không thể loại bỏ alen lặn. II. Ngay cả khi không xảy ra đột biến, không có chọn lọc tự nhiên, không có di - nhập gen thì thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể cũng có thể bị biến đổi bởi các yếu tố ngẫu nhiên. III. Với quần thể có kích thước càng nhỏ thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của quần thể và ngược lại. IV. Kết quả tác động của các yếu tố ngẫu nhiên dẫn tới làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền và luôn dẫn tới làm cho quần thể bị diệt vong. A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 35: Alen A có chiều dài 510 nm và có 3600 liên kết hidro. Alen A bị đột biến thành alen a. Cặp alen Aa nhân đôi 2 lần đã cần môi trường cung cấp 3597 X và 5403 T. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Alen A có 900 nuclêôtit loại T. II. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit đã làm cho alen A trở thành alen a. III. Alen a có 600 nuclêôtit loại X. HOC24.VN 7 IV. Alen A có chiều dài bằng chiều dài của alen a. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 36: đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; hai cặp gen di truyền phân li độc lập với nhau. Cho 2 cây thân cao, hoa trắng (P) tự thụ phấn, thu được F1. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, F1 có thể có những tỉ lệ kiểu hình nào sau đây? I. 100% cây thân cao, hoa trắng. II. 7 cây thân cao, hoa trắng : 1 cây thân thấp, hoa trắng. III. 2 cây thân cao, hoa trắng : 1 cây thân thấp, hoa trắng. IV. 3 cây thân cao, hoa trắng : 1 cây thân thấp, hoa trắng. A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 37: Phả hệ sau đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do 1 trong 2 alen của 1 gen quy định: Cho biết không phát sinh đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai? I. Bệnh do alen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. II. Có nhiều nhất 7 người trong phả hệ này có kiểu gen đồng hợp tử. III. Những người không bị bệnh ở thế hệ I và III đều có kiểu gen giống nhau. IV. Có thể xác định được chính xác tối đa kiểu gen của 11 người trong phả hệ. V. Xác suất sinh con thứ hai không bị bệnh này của cặp vợ chồng ở thế hệ III là 1 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 38: Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai? I. Ở trên một phân tử mARN, các ribôxôm khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác nhau, mỗi điểm đọc đặc hiệu với một loại ribôxôm. II. Quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc bổ sung được thể hiện giữa bộ ba đối mã của tARN với bộ ba mã hoá trên mARN. III. Các ribôxôm trượt theo từng bộ ba ở trên mARN theo chiều từ 5' đến 3' từ bộ ba mở đầu cho đến khi gặp bộ ba kết thúc. IV. Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được nhiều chuỗi pôlipeptit có cấu trúc giống nhau. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 HOC24.VN 8 Câu 39: Một loài thú, cho con đực mắt trắng, đuôi dài giao phối với con cái mắt đỏ, đuôi ngắn (P), thu được F1 có 100% con mắt đỏ, đuôi ngắn. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 có kiểu hình gồm: Ở giới cái có 100% cá thể mắt đỏ, đuôi ngắn; Ở giới đực có 45% cá thể mắt đỏ, đuôi ngắn; 45% cá thể mắt trắng, đuôi dài; 5% cá thể mắt trắng, đuôi ngắn; 5% cá thể mắt đỏ, đuôi dài. Biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Đời F2 có 8 loại kiểu gen. II. Đã xảy ra hoán vị gen ở giới cái với tần số 10%. III. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể cái ở F2, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 20%. IV. Nếu cho cá thể cái F1 lai phân tích thì sẽ thu được Fa có các cá thể đực mắt đỏ, đuôi dài chiếm 2,5%. A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 40: Một loài thực vật, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cho cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng (P), thu được F1 có 100% cây thân cao, hoa đỏ. Cho F1 giao phấn với nhau, thu được F2 có 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, hoa trắng chiếm 16%. Biết không xảy ra đột biến nhưng có hoán vị gen ở cả đực và cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai? I. Trong quá trình phát sinh giao tử của cơ thể F1 đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%. II. Nếu cho F1 lai phân tích thì sẽ thu được Fa có 4 kiểu hình, trong đó cây thân thấp, hoa trắng chiếm 20%. III. Lấy ngẫu nhiên một cây thân thấp, hoa đỏ ở F2, xác suất thu được cây thuần chủng là 1 3 . IV. Lấy ngẫu nhiên một cây thân cao, hoa đỏ ở F2, xác suất thu được cây thuần chủng là 2 7 . A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
00:00:00