Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 – Trường THPT chuyên Đại học Vinh – Lần 3 MÔN: SINH HỌC Thời gian: 50 phút Câu 1: Cho các bước: (1) Trùng phân các đơn phân thành đại phân tử (2) Các đại phân tử hữu cơ tương tác hình thành tế bào sơ khai (3) Hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ chất vô cơ Quá trình hình thành sống đầu tiên diễn ra theo thứ tự: A. 213rr B. 3 2 1rr C. 3 1 2rr D. 1 2 3rr Câu 2: Gen quy định nhóm máu gồm 3 alen: A B OI ,I ,I . Trong trường hợp biết nhóm nào của con sau đây thì có thể suy ra được nhóm máu và KG của bố mẹ một cách chắc chắn nhất A. AB B. B C. O D. A Câu 3: Đặc trưng nào sau đây chỉ có ở quần xã mà không có ở quần thể? A. Kiểu tăng trưởng B. Nhóm tuổi C. Thành phần loài D. Mật độ cá thể Câu 4: Theo quan niệm Đacuyn, đối tượng chọn lọc tự nhiên là: A. Quần thể B. Cá thể, quần thể C. Cá thể D. Tất cả các tổ chức sống Câu 5: Ý nào sau đây không phải quan niệm Dacuyn về tiến hóa? A. Loài mới được hình thành trên cơ sở chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng B. Nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là biến dị cá thể C. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen theo 1 hướng xác định D. Biến dị xác định ít có ý nghĩa trong quá trình tiến hóa Câu 6: Loài nào sau đây có kiểu phân bố đồng đều: A. Đàn gà rừng B. Các loài sâu trên tán cây rừng C. Các loài cò sống trong phù sa D. Cây thông trong rừng Câu 7: Các sinh vật trong quần xã phân bố: A. Theo chiều thẳng đứng và chiều ngang B. Đồng đều theo nhóm C. ngẫu nhiên và đồng đều D. theo chiều thằng đứng và chiều nhóm Câu 8: Quan sát quá trình phân chia của 1 tế bào thực vật: Kết thúc quá trình này, hình thành A. Thể ngũ bội và tam bội HOC24.VN 2 B. Tế bào lệch bội 2n 1 và tế bào lệch bội 2n 1 C. Thể lệch bội 2n 1 ể lệch bội 2n 1 D. Tế bào ngũ bội và tế bào tam bội Câu 9: Trong quá trình làm tiêu bản nhiễm sắc thể tạm thời của tế bào tinh hoàn châu chấu, dung dịch oocxein axetic 4-5% có vai trò: A. Loại bỏ chất nguyên sinh trong tế bào. B. Nhuộm màu nhiễm sắc thể C. cố định Nhiễm sắc thể D. tách rời các nhiếm sắc thể Câu 10: Ở mèo kiểu gen DD quy định màu lông đen, Dd quy định màu lông tam thể, dd quy định màu lông hung. Gen này nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y. biết rằng không phát sinh đột biến mới. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Không xuất hiện mèo đực tam thể B. Những con mèo đực lông đen luôn có kiểu gen đồng hợp C. ở mèo cái mèo tam thể thường xuất hiện với tỉ lệ lớn D. cho mèo đực lông hung giao phối với mèo cái lông đen, đời con chắc chắn xuất hiện mèo tam thể Câu 11: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có cấu trúc di truyền như sau: 0.25AA:0.5Aa:0.25aa 1 Sau bao nhiêu thế hệ thì tỉ lệ kiểu gen Aa giảm còn 6,25 % A. 3 B. 2 C. 4 D. 8 Câu 12: Ở sinh vật nhân thực, ARN không đảm nhiệm chức năng nào sau đây: A. mang axit amin tham gia vào quá trình dịch mã B. phân giải protein C. làm khuôn tổng hợp chuỗi polipetit D. cấu tạo nên riboxom. Câu 13: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về riboxom: A. riboxom cấu tạo gồm 2 tiểu đơn vị bằng nhau B. được cấu tạo từ ARN và protein histon C. 2 tiểu đơn vị lớn và bé của riboxom chỉ kết hợp tạo thành riboxom hoàn chỉnh khi tiến hành dịch mã D. Riboxom chỉ có ở sinh vật nhân thực Câu 14: Phương thức nào sau đây giúp thu được sản lượng cây trồng đạt hiệu quả cao và bền vững nhất? A. Trồng 1 giống cây có năng suất cao trong điều kiện tự nhiên. B. Trồng nhiều giống cây có năng suất khác nhau trong điều kiện tự nhiên C. Trồng nhiều giống cây có năng suất khác nhau trong nhà kính. D. Trồng 1 giống cây có năng suất cao trong nhà kính Câu 15: Tính trạng có mức phản ứng rộng là? HOC24.VN 3 A. Là những tính trạng có phụ thuộc vào giống. B. Là những tính trạng phụ thuộc nhiều vào điều kiện môi trường. C. Là những tính trạng phụ thuộc nhiều vào kiểu gen. D. Là những tính trạng mà sự biểu hiện do yếu tố nhiệt độ quy định. Câu 16: Hiện tượng liền rễ ở các cây thông thể hiện mối quan hệ? A. Hỗ trợ B. cạnh tranh C. cộng sinh D. hợp tác Câu 17: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về tác động đa hiệu của gen? A. Gen tác động đa hiệu chủ yếu gặp ở thực vật B. Nhiều gen cùng quy định 1 tính trạng C. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao. D. Sản phẩm của gen ảnh hưởng đến nhiều tính trạng. Câu 18: Hình ảnh này mô tả bệnh nhân bị? A. Hội chứng Đao B. hội chứng hình cầu lưỡi liềm C. Hội chứng máu khó đông D. hội chứng claiphento Câu 19: Ở 1 loài thực vật, xét 1 tính trạng do 1 gen gồm 2 alen R,r quy định. Các quần thể thuộc loài này có số lượng cá thể như sau: Quần thể Kiểu gen Có bao nhiêu quần thể đạt trạng thái cân bằng: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 20: Đặc điểm di truyền của bệnh mù màu đỏ và xanh lục: A. Tỉ lệ mắc bệnh nam và nữ như nhau B. Mẹ bình thường có thể sinh con trai bị bệnh C. Khi cả bố và mẹ bình thường chắc chắn sinh con trai bình thường D. Bố bị bệnh chắc chắn con trai bị bệnh Câu 21: Cho đặc điểm: (1) Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ARN polimeraza kết hợp với đầu 5’P ở mạch mã gốc. (2) Trong quá trình phiên mã, enzim ARN polimeraza có chức năng tháo xoắn phân tử ADN. (3) Mã mở đầu trên mARN mã hóa axit amin mêtionin. (4) Gen được mã hóa liên tục. HOC24.VN 4 (5) Phân tử ADN mạch thẳng xoắn kép. Có bao nhiêu nhận xét đúng khi nói về vật chất và cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 22: Ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai gen này cùng nằm trên 1 cặp NST thường, có xảy ra hiện tượng hoán vị gen với tần sô 17%. Cho ruồi giấm cái thân xám, cánh dài giao phối với ruồi giấm đực thân xám, cánh dài thu được đời con F1 có kết quả phân li kiểu hình là: A. 250 con thân xám, cánh dài; 75 con thân xám, cánh cụt; 75 con thân đen cánh dài. B. 17 con thân xám, cánh dài; 83 con thân xám, cánh cụt; 83 con thân đen, cánh dài; 217 con thân đen, cánh cụt. C. 100 con thân xám, cánh dài; 200 con thân xám, cánh cụt; 100 con thân đen, cánh dài. D. 283 con thân xám, cánh dài; 17 con thân xám, cánh cụt; 17 con thân đen, cánh dài; 83 con thân đen, cánh cụt. Câu 23: Cho các nhận xét sau: (1) Khi nguồn sống trong môi trường cung cấp không đầy đủ, các cá thể trong quần thể xuất hiện sự cạnh tranh. (2) Đảm bảo quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối đa nguồn sống. (3) Đảm bảo sự phân bố và số lượng cá thể duy trì ở mức phù hợp với môi trường. (4) Là đặc điểm thích nghi với quần thể. Số nhận xét đúng về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 24: Giả sử trong rừng số lượng các loài chim phụ thuộc vào sự phân tầng của thực vật. Khu hệ sinh vật nào sau đây có số lượng loài chim nhiều nhất? A. Savan B. Rừng rụng lá ôn đới. C. Rừng mưa nhiệt đới. D. Đồng cỏ ôn đới. Câu 25: Trong một quần xã có lưới thức ăn gồm các loài A, B, C, D, E, G, H. Trong đó loài A là sinh vật sản xuất. Các loài còn lại là sinh vật tiêu thụ. Các loài trong quần xã có mối quan hệ dinh dưỡng như sơ đồ sau: Có bao nhận định đúng khi nói về lưới thức ăn nói trên (1) Chuỗi thức ăn dài nhất có 5 bậc dinh dưỡng (2) Trong lưới thức ăn có 8 chuỗi thức ăn (3) Khi kích thước quần thể loài E giảm thì số lượng cá thể loài B, D tăng (4) Khi loài A bị nhiễm độc thì loài H có khả năng nhiễm độc nặng nhất. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 26: Để tổng hợp insulin bằng công nghệ gen, người ta gắn gen quy định tổng hợp insulin của người vào plasmit của vi khuẩn tạo ADN tái tổ hợp. Sau đó cho ADN tái tổ hợp xâm nhập vào vi HOC24.VN 5 khuẩn E.coli và nhờ sự nhân lên của vi khuẩn E.coli để tạo số lượng lớn sản phâm. Có bao nhiêu kết luận đúng về quá trình trên? (1) Phân tử ADN tái tổ hợp nhân đôi độc lập với ADN của vi khuẩn E.coli. (2) Sau khi ADN tái tổ hợp xâm nhập vào tế bào vi khuẩn E.coli thì gen quy định tổng hợp insulin tách ra và nhân lên độc lập. (3) Phân tử ADN tái tổ hợp cài xen vào hệ gen của vùng nhân của vi khuẩn E.coli. (4) Sản phẩm thu được sau khi nuôi cấy vi khuẩn E.coli là số lượng lớn các phân tử ADN tái tổ hợp. A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 27: Cho biết các codon mã hóa các axitamin tương ứng trong bảng sau: Codon 5’UAA3’, 5’XUU3’, 5’XUG3’. 5;XXU3’, 5’XXX3’. 5’AXU3’, 5’AXG3’. 5’AGA3’, 5’AGG3’. 5’AAA3’. tương ứ Lơxin (Leu) Ở một loài sinh vật nhân sơ, một chuỗi polipeptit có trình tự các axitamin: Pro – Arg – Lys – Thr. Trình tự nucleôtit trên đoạn mạch gốc của gen mang thông tin mã hóa chuỗi pôlipeptit trên là A. 3’ GGG TXT AAT TXG 5’ B. 3’ GGA TXT AAT TGX 5’ C. 5’ GGA TXX TTT TXG 3’ D. 5’ XGT TTT TXT GGG 3’ Câu 28: Cho đặc điểm: (1) Diễn ra trong một thời gian dài. (2) Hình thành loài mới một cách nhanh chóng. (3) Trải qua các dạng trung gian chuyển tiếp. (4) Thường xảy ra ở các loài thực vật. (5) Có sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên, giao phối không ngẫu nhiên và các nhân tố tiến hóa khác. Những đặc điểm về sự hình thành loài bằng cách li sinh thái là A. (1),(3),(4). B. (1),(3),(5). C. (2),(3),(5). D. (2),(3),(4). Câu 29: Ở một loài động vật, tính trạng màu lông do hai gen không alen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau quy định. Trong kiểu gen có mặt alen B biểu hiện kiểu hình lông đen; alen A át chế sự biểu hiện kiểu hình của alen B và b; khi không có mặt cả hai alen A và B biểu hiện kiểu hình lông vàng. Biết rằng không xảy ra đột biến, có bao nhiêu phép lai giữa hai cá thể có kiểu hình khác nhau đều cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:2:1? A. 3 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 30: Có bao nhiêu nhận xét đúng về diễn thế nguyên sinh? (1) Sinh vật đầu tiên phát tán đến môi trường thường là nấm, địa y. HOC24.VN 6 (2) Số lượng loài tăng dần, số lượng cá thể giảm dần. (3) Sự biến đổi xảy ra trên môi trường đã có một quần xã sinh sống. (4) Kết thúc quá trình diễn thế có thể hình thành quần xã suy thoái. A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 31: Khi nói về chu trình ni tơ có bao nhiêu phát biểu đúng (1)Vi khuẩn nitrat chuyển hóa 4NH 2NO (2) Để hạn chế sự thất thoát nitơ trong đất cần có biện pháp làm đát tơi xốp (3) Lượng nitơ trong đất được tổng hợp nhiều nhát bằng con đường tổng hợp phân bón hóa học (4)Vi khuẩn nốt sần rễ cây họ đậu chuyển hóa 2N thành 3NH cung cấp cho cây (5) Nguồn dự trữ nitơ chủ yếu trong khí quyển, một phần trầm tích ao sông hồ A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 32: (loại câu hỏi này không có cơ sở để khẳng định) Sắp xếp các mối quan hệ sau theo nguyên tắc: Mối quan hệ chỉ có 1 loài có lợi r ối quan hệ có loài bị hại r ối quan hệ có nhiều loài bị hại (1) Tảo giáp nở hoa gây độc cho cà (2) Chim mỏ đỏ và linh dương (3) Ca ép sống bám cá lớn (4) Cú và chồn (5) Cây nắp ấm bắt mồi A. 2 3 5 4 1rrrr B. 2 1 5 3 4r r r r C. 2 3 5 1 4r r r r D. 3 2 5 1 4r r r r Câu 33: Theo thuyết tiến hóa hiện đại có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về di nhập gen (1) Luôn làm phong phú vốn gen quân thể (2) Thường xảy ra với các quần thể có kích thước nhỏ (3) Là sự lan truyền gen từ quần thể này sang quần thể khác (4) Thúc đẩy sự phân hóa vốn gen trong quần thể (5) Làm thay đổi tần số alen A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 34: Khi nói về cơ chế cách li, phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Cách li sinh sản là những trở ngại trên cơ thể sinh vật ngăn cản sự giao phối hoặc tạo ra con lai hữu thụ. B. Cách li sinh sản là tiêu chuẩn chính xác nhất để phân biệt 2 quần thể cùng loài hay khác loài C. Cơ chế cách li giúp duy trì sự toàn vẹn của loài D. Cách li trước hợp tử gồm các loại: Cách li nơi ở, cách li tập tính, cách li cơ học HOC24.VN 7 Câu 35: Ở 1 loài động vật, xét 2 gen nằm trên 2 cặp NST khác nhau; mỗi gen có 2 alen và quy định 1 tính trạng, các gen trội lặn hoàn toàn. Cho 2 cá thể thuần chủng có kiểu hình khác nhau về cả 2 tính trạng giao phối với nhau, thu được 1F . Cho các cá thể 1F giao phối với nhau thu được 2F có 6 kiểu hình. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và sự biểu hiện kiểu hình không phụ thuộc vào môi trường. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu phép lai 1F thỏa mãn? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 36: Ở 1 loài động vật, xét hai gen cùng nằm trên 1 NST thường. Mỗi gen có 2 alen và quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, nếu có trao đổi chéo thì chỉ xảy ra ở một giới với tần số bất kì. Cho 2 cá thể dị hợp tử về 2 cặp gen giao phối với nhau, thu được đời con có tỷ lệ kiểu hình 1:2:1. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu phép lai phù hợp với kết quả trên? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 37: Cho cà chua thân cao, quả vàng lai với cà chua thân thấp, quả đỏ thu được 1F toàn cà chua thân cao, quả đỏ. Cho 1F giao phấn với nhau thu được 2F có 718 thân cao, quả đỏ; 241 thân cao, quả vàng; 236 thân thấp, quả đỏ; 80 thân thấp, quả vàng. Biết rằng mỗi gen quy định 1 tính trạng. Cho 2 cây 2F có kiểu hình khác nhau về 2 tính trạng giao phấn với nhau. Có tối đa bao nhiêu phép lai mà đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1? A. 6 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 38: Cho sơ đồ phả hệ: Có bao nhiêu nhận định đúng? Biết alen trội là trội hoàn toàn và các tính trạng phân li độc lập với nhau. (1) Xác suất sinh con bình thường của cặp vợ chồng II-4 và II-5 là 41,67%. (2) Có 6 người chắc chắn xác định được kiểu gen trong phả hệ trên. (3) Người phụ nữ II-3 kết hôn với người bị mắc bệnh lọai G và H, các con của họ có thể có tối đa 3 kiểu hình. (4) Gen quy định bệnh G và H là gen trội nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 HOC24.VN 8 Câu 39: Hai quần thể chuột đồng (I và II) có kích thước như nhau, tỷ lệ sinh sản và tỷ lệ tử vong bằng nhau. Alen A quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen a quy định lông nâu. Quần thể I gồm toàn bộ các cá thể lông xám thuần chủng, quần thể II gồm toàn bộ các cá thể lông nâu thuần chủng. Tỉ lệ nhập cư của quần thể I và quần thể II là 1% năm. Biết rằng không phát sinh đột biến mới. Sau bao nhiêu năm tần số alen A trong quần thể II đạt 2,9%. A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 40: Ở một loài động vật, con cái có cặp NST giới tính XX, con đực có cặp NST giới tính XY; tất cả các cặp NST đều gồm hai NST có cấu trúc khác nhau. Số loại giao tử tối đa mà loài có thể tạo ra là 384. Biết rằng không xảy ra đột biến và trao đổi chéo. Bộ NST lưỡng bội của loài là A. 2n 14 B. 2n 16 C. 2n 8 D. 2n 18
00:00:00