Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG I ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA Môn: Toán Thời gian: 90 phút Câu 1: Cho 3x a a a ới 0, 1.aag ị của biểu thức logaPx A. 1.P B. 0.P C. 2.3P D. 5.3P Câu 2: Cho hình tứ diện đều và hình bát diện đều cùng có cạnh bằng .a Gọi 1S là diện tích toàn phần của hình tứ diện đều và 2S là diện tích toàn phần của hình bát diện đều. Khi đó tỷ số 1 2 SkS A. 1.4k B. 1.3k C. 1.2k D. 3.8k Câu 3: Trong không gia với hệ tọa độ Ox ,yz cho điểm (2; 1; 3).M ọa độ của điểm 'M đối xứng với M qua trục .Oy A. '( 2; 1; 3).M   B. '( 2; 1;3).M C. '(2; 1; 3).M D. '(2;1; 3).M Câu 4: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ,1 xyx  ục Ox và đường thẳng 1x ục Ox là ( ln2)V a b ới ,.abR Khi đó .ab bằng A. 3. B. 4.3  C. 4.3 D. 3. Câu 5: Cho hàm số y f x ố xác định trên )-432(1 , liên téc trên mÛi kho§ng xác ÿÏnh và có b§ng biÃQWKLrQQKmVDX0ËQKÿÅ QjRGmßLÿk\ÿ~QJ? x f 0 1 f 'y + 0  + y 2 5 0 f 3 A. × thÏ hàm sÕ có hai tiËm c±n ngang là 0,5yy và tiËm c±Qÿíng là 1.x B. Giá trÏ cõc tiÇu cëa hàm sÕ là 3.CTy C. Giá trÏ cõFÿ¥i cëa hàm sÕ là &†y5. D. Hàm sÕ có giá trÏ lßn nh©t bµng 5. HOC24.VN 2 Câu 6: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  21?1 xyx A. y 2. B. y 2. C. 2.x D. 2.x Câu 7: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số 2 1 xmyx  ắt đường thẳng 1yx ại hai điểm phân biệt. A. ;2 . B. ;2 . C. ; 2 .  D. 2; . Câu 8: Biết Fx là một nguyên hàm của hàm số fx trên ,ab và 2 1 2 .F a F b . b a I f x dx. A. 1.I B. 1.I C. 0,5.I D. 0,5.I Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho tam giác ABC biết 1;0;1 , 1;1;0 , 0;1;1 .A B C Đường cao AH của tam giác ABC có vectơ chỉ phương là vectơ nào trong các vectơ sau? A. 11;2; 1 .u B. 33;2;1 .u C. 23;1; 1 .u   D. 41; 2; 1 .u    Câu 10: Sân trường có một bồn hoa hình tròn có tâm .O Một nhóm học sinh lớp 12 được giao thiết kế bồn hoa, nhóm này định chia bồn hoa thành bốn phần, bởi hai đường Parabol có cùng đỉnh O và đối xứng nhau qua .O Hai đường Parabol này cắt đường tròn tại bốn điểm , , ,A B C D tạo thành một hình vuôn có cạnh bằng 4m (như hình vẽ). Phần diện tích 12,SS dùng để trồng hoa, phần diện tích 34,SS dùng để trồng cỏ (Diện tích làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). Biết kinh phí để trồng hoa là 150000 đồng/1m2, kinh phí để trồng cỏ là 100000 đồng/1m2. Hỏi nhà trường cần bao nhiêu tiền để trồng bồn hoa đó? (Số tiền làm tròn đến hàng chục nghìn). A. 6.060.000 đồng. B. 5.790.000 đồng. C. 3.270.000 đồng. D. 3.000.000 đồng. Câu 11: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số  21xyxm nghịch biến trên khoảng 2; . A. =>? 12; .2 B. :;< 12; .2 C. :;< 1;.2 D. :;< 1;.2 HOC24.VN 3 Câu 12: Đồ thị hàm số  21 2 xyx có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. Câu 13: Tìm môđun của số phức     22 3 1 .z i i i A. 1.z B. 3.z C. 5.z D. 5.z Câu 14: Nếu đặt   216t x x thì tích phân 3 2016 dxIx. ở thành A. 8 4 .dtIt. B. 8 4 .I tdt. C. 5 4 .dtIt. D. 5 4 ln . .I t dt. Câu 15: Hình nón có chiều cao 10 3 ,cm góc giữa một đường sinh với mặt đáy bằng 060 . Diện tích xung quanh S của hình nón bằng A. 250 3 .S cm B. 2200 .S cm C. 2100 .S cm D. 2100 3 .S cm Câu 16: Tìm nghiệm của phương trình 31 2log 3 1 3.x A. 2.x B. 1.x C. 8.3x D. 1.3x Câu 17: Gọi ,Mm lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số  222sin cos3 3 .xxfx Tính giá trị biểu thức :;< 32.9 mPM A. 10.3P B. 1.P C. 35.3P D. 32.3P Câu 18: Kí hiệu 12,zz là các nghiệm phức của phương trình   210 29 0zz ( 1z có phần ảo âm). Tìm số phức liên hợp của số phức   22 121.zz A. 1 40.i B. 40 .i C. 1 10.i D. 1 40.i Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho ba điểm 0; 1;0 , 2;0;0 , 0;0;4 .A B C Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ?ABC A.  42;8;2 .n B.    24;2; 1 .n C.    31;2; 4 .n D.    12; 4; 1 .n Câu 20: Với các số thực dương ,ab bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây sai? A.    2 2 2 239log 2 2log 3log .aabb B.    2 39ln 2ln3 2ln 3ln .abbb C.    2 239log 2log3 2log 3log .aabb D.    2 3 3 339log 2 2log 3log .aabb HOC24.VN 4 Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho hai đường thẳng 111:2 1 1 x y zd và   @CACB 2 1 : 0 . 32 xt dy zt Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 1d cắt và vuông góc với 2.d B. 1d vuông góc và không cắt với 2.d C. 1d chéo và vuông góc với 2.d D. 1d cắt và không vuông góc với 2.d Câu 22: Cho khối chóp .SABC có đáy là tam giác vuông tại ,A , 2 .AB a AC a Biết 090SBA SCA và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng 2.3 a Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ..SABC A. 26.Sa B. 24.Sa C. 29.Sa D. 28.Sa Câu 23: Một khối gỗ hình trụ có chiều cao 2m người ta xẻ bớt phần vỏ của khối gỗ đó theo bốn mặt phẳng song song với trục để tạo thành một khối gỗ hình hộp chữ nhật có thể tích lớn nhất bằng 31.m Tính đường kính của khối gỗ hình trụ đã cho. A. 100 .cm B. 60 .cm C. 120 .cm D. 50 .cm Câu 24: Cho khối chóp .SABC có   060 ,ASB BSC CSA độ dài các cạnh ,SA a3,2 aSB2.SC a Tính thể tích V của khối chóp ..SABC A.  32.12 aV B.  32.4 aV C.  33.4 aV D.  32.3 aV Câu 25: Cho hình thang vuông ABCD (vuông tại A và D) có độ dài các cạnh là ,AD a 5,AB a2.CD a Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay quanh hình thang trên quanh trục .AB A. 35.Va B. 35.3Va C. 33.Va D. 311.3Va Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho mặt cầu         2 2 2: 2 2( 1) 2 0.mS x y z mx m y mz m Với mọi R ,m mặt cầu mS luôn đi qua một đường tròn cố định. Tính bán kính r của đường tròn đó. A. 3.r B. 2.r C. 3.r D. 2.r Câu 27: Biết 1 0 ln(3 1) ln2 ,I x dx a b   . ới R , ).ab Tính 3.S a b A. 7.S B. 11.S C. 8.S D. 9.S HOC24.VN 5 Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm M biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện    22z i i là đường nào trong các đường dưới đây? A. Đường tròn. B. Đường thẳng. C. Đường Parabol. D. Đường elip. Câu 29: Với các số thực dương ,ab bất kỳ và g1.a Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. log.babb B. lnlog .lnabba C. log ln ln .ab a b D. loglog .logaabb Câu 30: Cho 12,zz là hai số phức thỏa mãn phương trình   2 2 ,z i iz biết 121.zz Tính giá trị của biểu thức 12.P z z A. 3.2P B. 2.P C. 2.2P D. 3.P Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho đường thẳng  11:1 2 1 x y zd và mặt phẳng    ( ): 2 2 0,P x y z đường thẳng  ếu vuông góc của đường thẳng d trên mặt phẳng ( ).Oxy Tìm tọa độ giao điểm I của đường thẳng  ới mặt phẳng ( ).P A. ( 1;3;0).I B. ( 1;1;0).I C. (1; 3;0).I D. ( 3;5;0).I Câu 32: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình :m;< 132 25.54 x A.  ;1 .S B. = >? 1;.3S C. : ;< 1;.3S D.  1; .S Câu 33: Cho khối chóp .SABC có đáy là tam giác vuông cân tại A và 2.AB AC a Tam giác SBC có diện tích bằng 22a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp ..SABC A.  34.3 aV B.  3 .3 aV C. 32.Va D.  32.3 aV Câu 34: Cá hồi Thái Bình Dương đến mùa sinh sản chúng thường bơi từ biển đến thượng nguồn con sông để đẻ trứng trên sỏi đá rồi chết. Khi nghiên cứu một con cá hồi sinh sản người ta phát hiện ra quy luật nó chuyển động trong nước yên lặng là    2 4,10 tst với t (giờ) là khoảng thời gian tính từ lúc cá bắt đầu chuyển động và s (km) là quảng đường cá bơi được trong khoảng thời gian đó. Nếu thả con cá hồi đó vào một dòng sông có vận tốc dòng nước chảy là 2 / .km h Tính khoảng cách xa nhất mà con cá hồi đó có thể bơi ngược dòng nước đến nơi đẻ trứng. A. 8.km B. 30 .km C. 20 .km D. 10 .km HOC24.VN 6 Câu 35: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số      322 3( 1) 6 1y x m x mx m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt đều có hoành độ dương. A.  (4 2; ). B.  (1 2; ). C.  X  ( 1;0) (1 2; ). D.  (4 3; ). Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho đường thẳng  11:1 2 1 x y zd và mặt phẳng    ( ): 1 0,P x y z phương trình mặt phẳng  ứa đường thẳng d và vuông góc mặt phẳng P là A. 3 4 1 0.x y z    B. 3 4 1 0.x y z    C. 3 4 1 0.x y z    D. 3 4 1 0.x y z    Câu 37: Cho lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có cạnh 2,BC a ữa hai mặt phẳng ABC và 'A BC bằng 060 . Biết diện tích của tam giác 'A BC bằng 22.a Tính thể tích của khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C A. 33.Va B. 33.Va C. 32.3 aV D. 33.3 aV Câu 38: Tìm nguyên hàm của hàm số 212.xfx A.  22.ln2 x F x C B.  212.ln2 x F x C   C.  22.ln2 x F x C   D.  212.ln2 x F x C   Câu 39: Đồ thị như hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 1.12 xyx  B. 1.21 xyx  C. 1.21 xyx  D. 1.21 xyx  Câu 40: Tính đạo hàm của hàm số 21..xy xe A. 2 2 1' ( 1) .xy x e B. 21' 2 .xy xe C. 21' (2 1) .xy x e D. 21' ( 1) .xy x e Câu 41: Cho hàm số 422 2017.y x x    ệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;0). C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 1).  Câu 42: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 421cos sin sin cos .2y x x x x   HOC24.VN 7 A. 7max y= .8 B. 5max y= .4 C. 17max y= .16 D. 15max y= .16 Câu 43: Cho phức số z thoả mãn 2 (1 ) (3 ).i z i i i    ặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức ?z A. 3(1;0).M B. 1(0;1).M C. 4(0;2).M D. 2(0; 1).M Câu 44: Cho hàm số 2( 1).2 xyx  ệnh đề nào dưới đây đúng? A. Giá trị cực đại của hàm số bằng 3. B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 4. C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0. D. Giá trị cực đại của hàm số bằng 1. Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho mặt phẳng    ( ): 1 0P x y z hai điểm (1;2; 2),B(2;0; 1),A ết phương trình mặt phẳng ()Q đi qua hai điểm ,AB sao cho góc giữa hai mặt phẳng ()P và mặt phẳng ()Q nhỏ nhất. A. 4 2 10 0.x y z    B. 2 3 1 0.x y z    C. 3 0.xz   D. 2 6 0.x y z    Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho hai điểm (2; 1;0),B(0;3; 4).A Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đường kính ?AB A. 2 2 2( 1) ( 1) ( 2) 9.x y z      B. 2 2 2( 1) ( 1) ( 2) 3.x y z      C. 2 2 2( 1) ( 1) ( 2) 9.x y z      D. 2 2 2( 1) ( 1) ( 2) 3.x y z      Câu 47: Cho 23log 3 ;log 5 .ab 5log 30 theo ,?ab A. 1.ab b ab  B. 1.ab a ab  C. 1.ab b ab  D. 1.ab a ab  Câu 48: Biết ()Fx là nguyên hàm của hàm số ( ) sin32 xfx:;< 1.3F:;< (0)?F A. (0) 1.F B. (0) 2.F C. (0) 0.F D. (0) 1.F Câu 49: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 22log 5 1 .log 2.5 2zzm   có nghiệm thuộc khoảng 0; . A. 1;.4 : ;< B. 1;.4 : ;< C. ;0 2; . X  D. 0;2 . Câu 50: Cho số phức z a bi ới ,ab là các số thực khác 0) thỏa mãn ( )( 2 3 ) 0.iz z i   ?S a b A. 1.S B. 5.S C. 5.S D. 1.S
00:00:00