Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 TRƯỜNG CHUYÊN NGỮ HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA Môn: Toán Thời gian: 90 phút Câu 1: Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 16. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC. Tính thể tích V của khối tứ diện AMNP. A. V = 2. B. V = 6. C. V = 4. D. V = 8. Câu 2: Cho hàm số 2y x .lnx. ệnh đề nào sau đây là đúng: A. Hàm số đạt cực đại tại 1x.e B. Hàm số đạt cực tiểu tại 1x.e C. Hàm số đạt cực đại tại x e. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x e. Câu 3: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z 4z 13 0.   Tính giá trị của 22 12P z z . A. P = 26. B. P 2 13. C. P = 13. D. P 26. Câu 4: Cho hàm số y f x ục trên và có đồ thị như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Đồ thị hàm số có 2 điểm cực tiểu là (2;-1), (2;1) và 1 điểm cực đại là (0;1). B. Đồ thị hàm số có 2 điểm cực đại là (-1;2), (1;2) và 1 điểm cực tiểu là (0;1). C. Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại là (1;0) và 2 điểm cực tiểu là (-1;2), (1;2). D. Đồ thị hàm số có 2 điểm cực đại là (2;-1), (2;1) và 1 điểm cực tiểu là (1;0). Câu 5: Cho số phức z 5i 2 i 2 10.    ần thực và phần ảo của số phức z. A. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3i. B. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng -3i. C. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng -3. D. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3. HOC24.VN 2 Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0;1;0), B(2;0;1) và mặt phẳng Q :x y 1 0.   ết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B và vuông góc với mặt phẳng (Q). A. P :x y 3z 1 0.    B. P :x 2y 6z 2 0.    C. P :2x 2y 5z 2 0.    D. P :x y z 1 0.    Câu 7: Cho số phức z a bi, a,b  R thỏa mãn z 2i 3 8i.z 16 15i.     S a 3b. A. S = 4. B. S = 3. C. S = 6. D. S = 5. Câu 8: Cho  4 1f x dx 9..  1 0I f 3x 1 dx. A. I = 9. B. I = 3. C. I = 1. D. I = 27. Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số 21fxsin x A. f x dx tanx C.. B. f x dx cotx C.. C. f x dx cotx C. . D. f x dx tanx C. . Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số 1xy 3 . A. xy' (1 x).3 . B. xy' 3.3 .ln3. C. x3y' .3 .ln3 D. 1x3 .ln3y' .1x   Câu 11: Cho a, b là các số thực dương, b1g thỏa mãn 53 74 bb35a a ,log log .47 ểu nào sau đây là đúng? A. a0 log b 1. B. blog a 0. C. alog b 1. D. b0 log a 1. Câu 12: Tính tích phân 0 3 1I dx1x. A. 1I.2 B. I = 1. C. I = 2. D. I = 0. Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2S :x y z 4x 2y 4z 0      ặt phẳng P :x 2y 2z 1 0    ọi (Q) là mặt phẳng song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S). Viết phương trình của mặt phẳng (Q) A. Q :x 2y 2z 17 0.    B. Q :x 2y 2z 35 0.    C. Q :x 2y 2z 1 0.    D. Q :2x 2y 2z 19 0.    HOC24.VN 3 Câu 14: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình y z 2 0.   Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)? A. n 1; 1;2 . B. n 1; 1;0 . C. n 0;1; 1 . D. n 0;1;1 . Câu 15: Tìm tập nghiệm các giá trị của m để hàm số mx 4yxm  ịch biến trên 0; A. m 2; .R  B. m 2;0 .R C. m ; 2 2; .R   X  D. m ; 2 .R   Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số 1 3 y log x 3 A. D 3; .  B. D 3;4 . C. D 4; .  D. D 0;4 . Câu 17: Mệnh đề nào dưới đây là SAI? A. 11 22 log x log y x y 0. E   B. logx 0 x 1. E  C. 5log x 0 0 x 1. E   D. 2 42log x log y x y 0. E   Câu 18: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho A(1;-3;2), B(0;1;-1), G(2;-1;1). Tìm tọa độ điểm C sao cho tam giác ABC nhận G là trọng tâm. A. 2C 1; 1; .3 :;< B. C 3; 3;2 . C. C 5; 1;2 . D. C 1;1;0 . Câu 19: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a, 0BAC 60 ể tích bằng 33a . Tính chiều cao h của hình hộp đã cho A. h = 2a. B. h = a. C. h = 3a. D. h = 4a. Câu 20: Tính giá trị của biểu thức 34 327. 9T log3 :;< A. 11T.4 B. 11T.24 C. 11T.6 D. 11T.12 Câu 21: Đồ thị hàm số 2x 1yx5  và đường thẳng y x 1 ắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng AB. A. Ix 1. B. Ix 2. C. Ix 2. D. Ix 1. Câu 22: Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3x 1yx2  HOC24.VN 4 A. x 2. B. y 3. C. y 2. D. 1x.2 Câu 23: Tìm a, b, c để hàm số ax 2ycx b  có đồ thị như hình vẽ: A. a 2,b 2,c 1.   B. a 1,b 1,c 1.   C. a 1,b 2,c 1.   D. a 1,b 2,c 1.   Câu 24: Cho hàm số 5xy.x2  ệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ;2  2; .  B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;2  2; .  C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;5 . D. Hàm số nghịch biến trên )-1075(2 . Câu 25: Tính sÕ c¥nh n cëDKuQKPmái hai m»WÿÅu. A. n = 30. B. n = 24. C. n = 28. D. n = 60. Câu 26: MÝt hình tré FyEiQNtQKÿi\OjFPYjFyWKLÃt diËn qua tréc là mÝt hình vuông. Tính thÇ tích V cëa khÕi tré ÿy A. 3V32cm. S B. 3V64cm. S C. 3V128cm. S D. 3V256cm. S Câu 27: Tìm nghiËm cëDSKmkQJWUuQK 3log2x13. A. x = 5. B. x = 13. C. x = 14. D. x = 4. Câu 28: Cho a, b, x là các sÕ thõFGmkQJ%LÃt 3133logx2logalogb.  Tính x theo a và b A. x4ab.  B. 4ax.b C. 4xab.  D. ax.b HOC24.VN 5 Câu 29: Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600. A. 323V a .3 B. 3V 4 3a . C. 343V a .2 D. 343V a .3 Câu 30: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB AC a, ữa A’C và (ABC) bằng 600. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp C’.ABB’A’ A. 2S 5 a . B. 25S a .6  C. 25S a .2  D. 25S a .4  Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng 1x 1 y z:1 1 1    2x y 1 z:.2 1 1    ểu nào dưới đây là đúng? A. Đường thẳng 1 ới đường thẳng 2. B. Đường thẳng 1 và đường thẳng 2 C. Đường thẳng 1 ới đường thẳng 2. D. Đường thẳng 1 ắt đường thẳng 2. Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P :2x y 2z 3 0    điểm I(1;3;-1). Gọi (S) là mặt cầu tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo một đường tròn cho chu vi bằng 2. ết phương trình mặt cầu (S). A.  2 2 2S : x 1 y 3 z 1 5.      B.  2 2 2S : x 1 y 3 z 1 5.      C.  2 2 2S : x 1 y 3 z 1 3.      D.  2 2 2S : x 1 y 3 z 1 5.      Câu 33: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên 0;3 ,f 0 2  3 0f ' x dx 5.. A. f 3 2. B. f 3 3. C. f 3 0. D. f 3 7. Câu 34: Cho số phức z 4 5i.   ọi M là điểm biểu diễn cho số phức z. Tìm tung độ của điểm M A. My 5. B. My 4. C. My 4. D. My 5. HOC24.VN 6 Câu 35: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện số phức w z 2 3i 5 i    ố thuần ảo. A. Đường tròn 22x y 5. B. Đường thẳng 2x 3y 5 0.   C. Đường tròn  22x 3 y 2 5.    D. Đường thẳng 3x 2y 1 0.   Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;1;-1), B(2;-1;1) và mặt phẳng P :2x y z 3 0.    ết phương trình đường thẳng  ứa trong (P) sao cho mọi điểm thuộc  cách đều hai điểm A, B A. x 1 2t y t ,t . z 3t 47R576 B. x 2t y 1 t ,t . z 2 3t 47  R576 C. x2 y 1 t ,t . z 3 2t 47  R576 D. xt y 1 3t ,t . z 2 2t 47  R576 Câu 37: Cho hàm số 2y mx 2x x.   ị của m để đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang. A. m = 1. B. m 2; 2 .R C. m 1;1 .R D. m > 0. Câu 38: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số  3 22xy x m 4 x 113     đạt cực tiểu tại x = 3. A. m = -1. B. m = 1. C. m 1;1 .R D. m = 0. Câu 39: Một người muốn có 2 tỉ tiền tiết kiệm sau 6 năm gửi ngân hàng bằng cách mỗi năm gửi vào ngân hành số tiền bằng nhau với lãi suất ngân hàng là 8% một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi số tiền mà người đó phải gửi vào ngân hàng số tiền hàng năm là bao nhiêu (với giả thiết lãi suất không thay đổi), số tiền được làm tròn đến đơn vị nghìn đồng? A. 252.436.000 B. 272.631.000 C. 252.435.000 D. 272.630.000 Câu 40: Người ta thiết kế một thùng chứa hình trụ (như hình vẽ) có thể tích V nhất định. Biết rằng giá của vật liệu làm mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau và đắt gấp 3 lần so với giá vật liệu để làm mặt xung quanh của thùng (chi phó cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi chiều cao của thùng là h và bán kính đáy là r. Tính tỉ số h r sao cho chi phí vật liệu sản xuất thùng là nhỏ nhất? HOC24.VN 7 A. h2.r B. h3 2.r C. h2.r D. h6.r Câu 41: Cho số phức z thỏa mãn z 1. ị lớn nhất của biểu thức T z 1 2 z 1    A. MaxT 2 5. B. MaxT 2 10. C. MaxT 3 5. D. MaxT 3 2. Câu 42: Học sinh A sử dụng 1 xô đựng nước có hình dạng và kích thước giống như hình vẽ, trong đó đáy xô là hình tròn có bán kính 20cm, miệng xô là đường tròn bán kính 30cm, chiều cao xô là 80cm. Mỗi tháng A dùng hết 10 xô nước. Hỏi A phải trả bao nhiêu tiền nước mỗi tháng, biết giá nước là 20000 đồng/1m3 (số tiền được làm tròn đến đơn vị đồng)? A. 35279 đồng. B. 38905 đồng. C. 42116 đồng. D. 31835 đồng. Câu 43: Tìm tập hợp các giá trị của m để phương trình xx3 3 m. 9 1   có đúng 1 nghiệm. A. 1;3 . B. 3; 10 . C. 10 . D. 1;3 10 .X Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(a;0;0), B(o;b;0), C(0;0;3). Trong đó a, b > 0 thỏa mãn a + b = 2. Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC. Biết HOC24.VN 8 rằng khi a, b thay đổi thì điểm I luôn thuộc một đường thẳng  ố định. Viết phương trình đường thẳng  A. xt : y 2 t,t . 3z2 477   R5776 B. x 1 t : y t ,t . 3z2 477  R5776 C. xt : y 2 t,t . z3 47   R576 D. xt : y 1 t,t . z3 47   R576 Câu 45: Biết 3 2 2 xdx aln2 bln3,x1. trong đó a,b .R Khi đó a và b đồng thời là hai nghiệm của phương trình nào dưới đây? A. 2x 4x 3 0.   B. 23x 2x 0.4   C. 23x x 0.4   D. 2x 2x 3 0.   Câu 46: Cho 2 đường tròn 1O ;5 và 2O ;3 cắt nhau tại 2 điểm A, B sao cho AB là 1 đường kính của đường tròn 2O. Gọi (D) là hình thẳng được giới hạn bởi 2 đường tròn (ở ngoài đường tròn lớn, phần được gạch chéo như hình vẽ). Quay (D) quanh trục O1, O2 ta được 1 khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành. A. 14V.3  B. 68V.3  C. 40V.3  D. V 36 . Câu 47: Cho tứ diện ABCD có AB = CD = AC = BD = 2a, AD = BC = a 2. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. A. a3R.2 B. R a 2. C. R a 5. D. a5R.2 HOC24.VN 9 Câu 48: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn 16 20 252a blog a log b log .3  ỉ số aTb A. 5T.4 B. 2T.3 C. 3T.2 D. 4T.5 Câu 49: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ. x  1  y’    4  ới m 1;3R thì phương trình f x m có bao nhiêu nghiệm? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 50: Xét hình phẳng (D) giới hạn bởi các đường  2y x 3 ,y 0,x 0.    ọi A(0;9), B(b;0) thỏa mãn 3 b 0 .   Tìm b để đoạn thẳng AB chia (D) thành hai phần có diện tích bằng nhau. A. b 2. B. 1b.2 C. b 1. D. 3b.2
00:00:00