Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG III ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 NĂM HỌC 2016-2017 Môn : Toán Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Cho đường thẳng d: x 1 y 3 z 2 3 2  P :x 2y 2z 1 0.    ặt phẳng   chứa d và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là A. 2x 2y z 8 0.    B. 2x 2y z 8 0.    C. 2x 2y z 8 0.    D. 2x 2y z 8 0.    Câu 2: Cho hình chóp tam giác S.ABCD có SA SB,SB SC,SC SA,   AB 13cm,BC 15cm,CA 106cm.   ể tích của hình chóp bằng A. 92cm3 B. 80 2 cm3 C. 90cm3 D. 80cm3 Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình x3 2log 4 2m x có nghiệm trên khoảng ;1 A. 1x2 B. x1m C. x1 D. 11m2   Câu 4: ] Biết  1 03 4 f x dx 7.  .  1 0I f x dx. A. 5I2 B. 5I2 C. I1 D. I1 Câu 5: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai véc tơ 5nu 1;log 3;log 2 và 3v 3;log 5;4 . Tìm m để uv ? A. 3m log 2 B. m2 C. m2 D. 1m2 Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x 3y 4z 2017 0.     Véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng P ? A. n 2; 3;4   B. n 2;3; 4 C. n 2;3;4 D. n 2;3; 4   Câu 7: Cho 0 a 1,x,y R. g R ệnh đề nào dưới đây đúng? A. nếu xyaa a 1 x y 0   B. nếu xyaa a 1 x y 0   C. nếu xyaa xy D. nếu xyaa xy HOC24.VN 2 Câu 8: Cho hàm số y f x liên tục trên  thỏa mãn  2x 0f t dt xco x .. f4 A. f 4 2 B. 1f44 C. 1f44 D. 1f42 Câu 9: Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hàm số y f x đồng biến trên K thì f ' x 0, x K.m  R B. Hàm số y f x ịch biến trên K thì f ' x 0, x K.  R C. Nếu f ' x 0, x K.  R ố y f x đồng biến trên K D. Nếu f ' x 0, x K.  R ố y f x ịch biến trên K Câu 10: Tìm m để đồ thị hàm số 42y 2x mx m   FyÿLӇm cực trị và 3 điểm này tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. A. m4 B. m2 C. m3 D. m1 Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1;0;0 ,B 0;2;0 ,C 0;0;3 . Gọi M là một điểm thay đổi trên mặt phẳng  ABC và N là một điểm trên tia OM sao cho OM.ON  2. Biết rằng N thuộc một mặt cầu cố định. Tính bán kính của mặt cầu đó? A. 7R6 B. R2 C. R1 D. R2 Câu 12: Cho hàm số y f xR )-464(1 ` và liên téc trên tïng kho§ng xác ÿÏnh có b§ng biÃn thiên: x f 1 +f \¶ - + y 2 f +f 1 Tìm t±p hçp t©t hçp t©t c§ các giá trÏ thõc cëa tham sÕ PÿÇ ÿ× thÏ hàm sÕ yfx c³Wÿmáng th·ng y2m1  t¥LKDLÿLÇm phân biËt. A. >@1;2 B. 31;2ªº«»¬¼ C. 31;2§·¨¸©¹ D. 1;2 Câu 13: Trong không gian Oxyz, FKRFiFÿLÇm A1;3;2 và m»t ph·ng P:x2y2z50. 3KmkQJWUuQKP»t ph·ng Q ÿLTXD$YjVRQJVRQJYßi P A. x3y2z140. B. x2y2z30. C. x3y2z30. D. x2y2z110. HOC24.VN 3 Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho M 3;2; 1 . Điểm đối xứng của M qua mặt phẳng Oxy là A. M' 3;2;0 B. M' 3;2; 1 C. M' 3; 2;1 D. M' 3;2;1 Câu 15: Cho hàm số 42y ax bx c   có đồ thị như hình bên. Xác định dấu của a, b, c A. a 0,b 0,c 0   B. a 0,b 0,c 0   C. a 0,b 0,c 0   D. a 0,b 0,c 0   Câu 16: Tìm m để phương trình x x 34 2 3 m   Fyÿ~QJQJKLӋm x 1;3R A. 13 m 3   B. 13 m 3   C. 13 m 9   D. 16 m 12   Câu 17: Đường thẳng y2 ệm cận ngang của đồ thị hàm số nào dưới đây? A. x1yx2  B. x1y2x 1  C. 1 2xyx1  D. 2x 1yx2  Câu 18: Giải bất phương trình x125.5 :;< A. x2 B. x2 C. x2 D. x2 Câu 19: Phương trình 2x 2 log 4x log 2 3 có bao nhiêu nghiệm? A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 Câu 20: Nguyên hàm của hàm số 2f x x x 1   là A. 32F x x x x C    B.  3 2xF x x x C3    C.  32xxF x C32   D.  32xxF x x C32    Câu 21: Diện tích hình phẳng giới hạn bời các đường thẳng y 2x 5,y 0,x 0,x m m 0      ằng 6. Hãy xác định m ? A. m6 B. m1 C. m 0,99 D. m6 HOC24.VN 4 Câu 22: Với mức tiêu thụ thức ăn của trang trại X không đổi như dự định thì lượng thức ăn dự trữ đủ cho 100 ngày. Nhưng thực tế, kể từ ngày thứ hai trở đi lượng tiêu thụ thức ăn của trang trại tăng thêm 4% so với ngày trước đó. Hỏi lượng thức ăn dự trữ của trang trại X thực tế chỉ đủ cho bao nhiêu ngày? A. . 42 ngày. B. 41 ngày. C. 39 ngày. D. 40 ngày Câu 23: Cho H là hình chóp tứ giác đều S.ABCD, O là tâm của hình vuông ABCD, M là trung điểm BC. Trong các mặt phẳng sau: SAC), (SAB), (SBD), (ABC), (SOM  có bao nhiêu mặt phẳng là mặt phẳng đối xứng của H ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 24: Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB 4,AD 2. ọi M N, là trung điểm các cạnh AB và CD . Cho hình chữ nhật quay quanh MN , ta thu được hình trụ tròn xoay có thể tích bằng A. 32 B. 8 C. 16 D. 4 Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình chữ nhật ABCD có BC 2AB,SA ABCD là điểm trên cạnh AD sao cho AM AB ọi V1, V2 lần lượt là thể tích của hai khối chóp S.ABM và S.ABC thì 1 2 V V bằng A. 1 8 B. 1 6 C. 1 2 D. 1 4 Câu 26: ] Cho hàm số y f x x x 1 x 2 .    Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số, trục Ox và hai đường thẳng x 0,x 2 A.  1 0f x dx. B.  2 0f x dx. C.  12 01f x dx f x dx.. D.  2 0f x dx. Câu 27: Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi ht là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho 2h' t 3at bt và ban đầu bể không có nước. Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là 150m2, sau 10 giây thể tích nước trong bể là 1100m3 . Tính thể tích của nước trong bể sau khi bơm được 20 giây là A. 8400 3m B. 600 3m C. 4200 3m D. 2200 3m Câu 28: Thẻ tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng D giới hạn bởi các đường y x 1, ục hoành, x 2,x 5 ục Ox bằng A.  52 2x 1 dx. B.  5 2x 1 dx. C.  5 2x 1 dx. D.  5 2x 1 dx. HOC24.VN 5 Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 1;2;0 đường kính bằng 10, có phương trình là A.  222x 1 y 2 z 100     B.  222x 1 y 2 z 100     C.  222x 1 y 2 z 25     D.  222x 1 y 2 z 25     Câu 30: Một người mua một cái thùng đựng rượu theo mô hình sau: từ một khối cầu có đường kính 1m cắt bỏ đi hai chỏm cầu bằng nhau bởi 2 mặt phẳng song song cách nhau 0,6 . m . Biết thể tích vỏ thùng không đáng kể, hỏi thùng đựng được nhiều nhất bao nhiêu lít rượu? (làm tròn đến phần trăm) A. 207,35l B. 441,69(l) C. 1828, 41(l) D. 980,18(l). Câu 31: Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn 0;R . Gọi H là hình gồm các điểm của hình tròn 0;R nhưng không nằm trong hình vuông. Thể tích hình tròn xoay sinh bởi hình H khi quay quanh đường thẳng chứa một đường chéo của hình vuông là A. 32R3 B. 3R C. 32R D. 31R3 Câu 32: Hai số 0 a,b 1g và thỏa mãn: - Đồ thị hàm số xya nhận trục hoành làm tiệm cận ngang khi xr Đồ thị hàm số by log x ằm ở phía dưới trục hoành khi x1 Khi đó: A. 0 a 1 0 b 1 B. 0 a 1 b1 C. a1 0 b 1 D. a1 b1 HOC24.VN 6 Câu 33: Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 2x 1 3x 1yx x 6    A. Đồ thị không có tiệm cận đứng. B. x3 x2 C. x3 D. x2 Câu 34: Cho hàm số 42y x 2x 1.   Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Cực đại của hàm số bằng 1. B. Cực tiểu của hàm số bằng 1 C. Cực tiểu của hàm số bằng 1. D. Cực đại của hàm số bằng 0. Câu 35: Biết 1 20 3x 1 a 5dx 3ln ;x 6x 9 b 6 . trong đó a,b nguyên dương và a b là phân số tối giản. Tính ab A. ab 10 B. ab 6 C. ab 5 D. ab 12 Câu 36: Cho hàm số 2x 2y C .x1  Tìm m để đường thẳng d :y 2x m ắt C tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn AB 5 A. m 2;10R B. m 10 C. m 10 m2 =>? D. m2 Câu 37: Cho hình tứ diện ABCD có DA ABC ,DB BC,AD AB BC a     ệu V1, V2, V3 lần lượt là thể tích hình tròn xoay sinh bởi tam giác ABD khi quay quanh AD , tam giác ABC khi quay quanh AB , tam giác DBC khi quay quanh BC . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 1 2 3V V V B. 1 2 3V V V C. 1 3 2V V V D. 2 3 1V V V Câu 38: Tìm nghiệm của phương trình 3x2 16 A. x5 B. x1 C. x1 D. x5 Câu 39: Cho hàm số 5 4 3f x 6x 15x 10x 22.    Chọn khẳng định đúng A. Đồng biến trên khoảng ;0 ịch biến trên khoảng 0; B. Nghịch biến trên khoảng 0;1 C. Nghịch biến trên R D. Đồng biến trên R Câu 40: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ ó đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB 2a,BC a, ' 2a 3.AA   ể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ A. 34a 3 B. 32a 3 C. 3a3 3 D. 32a 3 3 HOC24.VN 7 Câu 41: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số x xe1yem  đồng biến trên khoảng 0; A. ;2 B. ;1 C. ;1 D. ;2 Câu 42: Cho hàm số 42f x x 2x 1.   ọi M m, là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 2;0 . Khi đó Mm bằng. A. 5 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 43: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau A. 22log a log b a b 0 E   B. 2log x 0 0 x 1 E   C. 11 33 log a log b a b 0 E   D. lnx 0 x 1 E  Câu 44: Cho a  0 , biểu thức 2 33a . a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là A. a2 B. 5 2a C. 5 3a D. a Câu 45: Đồ thị hình bên là của hàm số A. x1y2x 1  B. 3 2xy2x 1  C. 1 2xyx1  D. 1xy2x 1  Câu 46: Bất phương trình 42log x 7 log x 1   có tập nghiệm là A. ;5 B. 1;2 C. 3;2 D. 13;  Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x 1 y 1 z 2d:2 1 1    ếu vuông góc của d lên mặt phẳng tọa độ Oxy là A. x 1 2t y 1 t z0   @C  ACB B. x 1 2t y 1 t z0 @C  ACB C. x 1 2t y 1 t z0   @CACB D. x0 y 1 t z0 @C  ACB HOC24.VN 8 Câu 48: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC là trung điểm cạnh BC và A'B 2. ện tích S của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A’ABC A. 84 15  B. 64 15  C. 7  D. 23 5  Câu 49: Hàm số 2tanx 1ytanx m  đạt giá trị lớn nhất trên 0;4 =>? ằng 1 khi A. m2 B. m0 C. m1 D. không tồn tại m Câu 50: Đạo hàm của hàm số 3y log 2x A. 1 xln3 B. 2 xln3 C. 1 2xln3 D. 1 2x HOC24.VN 9
00:00:00