Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

I. Nhận biết Câu 1: Hệ sinh thái nào sau đây có cấu trúc phân tầng rõ nhất? A. Rừng mưa nhiệt đới. B. Đồng rêu đới lạnh. C. Savan. D. Rừng thông phương Bắc. Câu 2: Hiện tượng thụ tinh kép có ở nhóm thực vật nào sau đây? A. Thực vật hạt trần. B. Rêu. C. Thực vật hạt kín. D. Dương xỉ. Câu 3: Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài khoảng A. 0,8 giây. B. 0,6 giây. C. 0,7 giây. D. 0,9 giây. Câu 4: Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là A. biến dị cá thể. B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. C. đột biến gen. D. đột biến số lượng nhiễm sắc thể. Câu 5: Nhóm động vật nào sau đây phát triển qua biến thái hoàn toàn? A. Bướm. B. Bò sát. C. Châu chấu. D. Thú. Câu 6: Bằng công nghệ tế bào thực vật, người ta có thể nuôi cấy các mẫu mô của một cơ thể thực vật giao phấn rồi sau đó cho chúng tái sinh thành các cây. Theo lí thuyết, các cây này A. hoàn toàn giống nhau về kiểu hình dù chúng được trồng trong các môi trường rất khác nhau. B. hoàn toàn giống nhau về kiểu gen trong nhân. C. không có khả năng sinh sản hữu tính. D. có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen. Câu 7: Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở A. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh. B. kỉ Đệ tam thuộc đại Tân sinh. C. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh. D. kỉ Cacbon (Than đá) thuộc đại Cổ sinh. Câu 8: Trong mối quan hệ giữa một loài hoa và loài bướm hút mật hoa đó thì A. loài bướm có lợi còn loài hoa không có lợi cũng không bị hại. B. cả hai đều có lợi. C. loài bướm có lợi còn loài hoa bị hại. D. cả hai loài đều không có lợi cũng không bị hại. Câu 9: Khi nói về kích thước quần thể, phát biểu nào sau đây sai? A. Kích thước của quần thể bị ảnh hưởng bởi mức sinh sản, mức tử vong, mức xuất cư và mức nhập cư. B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới bị diệt vong. C. Khi kích thước quần thể vượt qua kích thước tối đa thì các cá thể trong quần thể thường cạnh tranh gay gắt với nhau. D. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện ngoại cảnh. sinh:.................................................................Số báo danh…………….:……..Họ, tên thí Mã đề thi 011(Thời gian làm bài: 50 phút; 40 câu trắc nghiệm)MÔN THI: SINH HỌC–BÀI THI KHTN 2018-NĂM HỌC 2017 Ä7+,7+ð7+3748Ô&*,$/ª1TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTNTRƯỜNG ĐH KHTN Câu 10: Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây đúng? A. Quá trình hình thành loài mới chỉ diễn ra trong cùng khu vực vật lí. B. Hình thành loài bằng cách li địa lí có thể có sự tham gia của các yếu tố ngẫu nhiên. C. Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái là con đường hình thành loài nhanh nhất. D. Hình thành loài mới bằng cơ chế lai xa và đa bội hóa chỉ diễn ra ở động vật. Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp? A. Trong pha sáng diễn ra quá trình quang phân li nước. B. Một trong những sản phẩm của pha sáng là NADH. C. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thu thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH. D. Ở thực vật, pha sáng diễn ra trên màng tilacôit của lục lạp. Câu 12: Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng? A. Quá trình dịch mã chỉ diễn ra trong nhân tế bào. B. Quá trình dịch mã kết thúc khi ribôxôm tiếp xúc với côđon 3'UAG5'. C. Quá trình phiên mã luôn diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN. D. Chỉ mạch mã gốc của gen mới được sử dụng làm khuôn để thực hiện quá trình phiên mã. Câu 13: Các nhân tố nào sau đây đều làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng xác định? A. Chọn lọc tự nhiên, giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách li. B. Đột biến, di - nhập gen và các yếu tố ngẫu nhiên. C. Di - nhập gen, chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên. D. Di - nhập gen, chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên. Câu 14: Khi nói về ổ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ổ sinh thái là một địa điểm mà ở đó có các nhân tố sinh thái phù hợp cho sinh vật phát triển bền vững, lâu dài. B. Trong tự nhiên, các loài gần nhau về nguồn gốc, cùng sống trong một sinh cảnh và sử dụng nguồn sống giống nhau thì có xu hướng phân li ổ sinh thái. C. Các loài có ổ sinh thái trùng nhau thì chung sống hòa bình với nhau, không có sự cạnh tranh với nhau. D. Các loài sống trong cùng một nơi ở nghĩa là chúng có ổ sinh thái trùng khít lên nhau, dẫn đến cạnh tranh. II . Thông hiểu Câu 15: Có mấy tác nhân ngoại cảnh sau đây ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi nước ở cây?I. Các ion khoáng. II. Ánh sáng. III. Nhiệt độ. IV. Gió. V. Nước. A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 16: Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội lẻ? A. Giao tử đơn bội (n) kết hợp với giao tử lệch bội (n + 1). B. Giao tử lệch bội (n - 1) kết hợp với giao tử lệch bội (n + 1). C. Giao tử đơn bội (n) kết hợp với giao tử lưỡng bội (2n). D. Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử lưỡng bội (2n). Câu 17: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều kiểu gen nhất? A. AaBb x Aabb. B. AABb x AaBB. C. AaBB x aabb. D. AABB x Aabb. Câu 18: Trong các quần thể sau đây, quần thể nào có tần số alen a thấp nhất? A. 0,3AA : 0,5Aa : 0,2aa. B. 0,2AA : 0,8Aa. C. 0,5AA : 0,4Aa : 0,1aa. D. 0,4AA : 0,3Aa : 0,3aa. Câu 19: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 3:3:1:1? A. AaBb x Aabb. B. AaBb x AaBB. C. Aabb x aaBb. D. AaBb x aabb. Câu 20: Sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn trong cặp sắc thể kép tương đồng xảy ra ở kì đầu của giảm phân I có thể làm phát sinh đột biến A. lặp đoạn và mất đoạn. B. mất đoạn và chuyển đoạn. C. lặp đoạn và đảo đoạn. D. đảo đoạn và chuyển đoạn. Câu 21: Để khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường, cần tập trung vào các biện pháp sau đây? I. Xây dựng các nhà máy xử lí và tái chế rác thải. II. Quản lí chặt chẽ các chất gây nguy hiểm. III. Khai thác triệt để rừng đầu nguồn và rừng nguyên sinh. IV. Giáo dục để nâng cao ý thức của con người về ô nhiễm môi trường. V. Tăng cường khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản.A. II, III, V. B. III, IV, V. C. I, II, IV. D. I, III, V. Câu 22: Alen B dài 204 nm. Alen B bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit thành alen b, alen b có 1546 liên kết hiđrô . Số lượng nuclêôtit loại G của alen b là: A. 253. B. 254. C. 346. D. 347. Câu 23: Theo lí thuyết, có bao nhiêu đặc điểm sau đây đúng khi nói về sự di truyền của gen lặn gây bệnh nằm trên NST X? I. Nếu bố bị bệnh thì con gái luôn bị bệnh. II. Nếu mẹ bình thường nhưng mang gen gây bệnh thì 50% số con trai mắc bệnh. III. Nếu bố bình thường thì chắc chắn các con gái không mắc bệnh. IV. Bệnh thường gặp ở nam nhiều hơn ở nữ.A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Câu 24: Cho cây hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 56,25% cây hoa đỏ ; 37,5% cây hoa hồng và 6,25 cây hoa trắng. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F1 giao phấn với nhau, thu được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết tỉ lệ kiểu hình ở F2 là A. 4 cây hoa đỏ : 6 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng. B. 4 cây hoa đỏ : 8 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng. C. 2 cây hoa đỏ : 4 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng. D. 2 cây hoa đỏ : 6 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng. Câu 25: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về hô hấp ở thực vật?I. Quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm diễn ra mạnh hơn ở hạt đang trong giai đoạn nghỉ. II. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian cho các quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác trong cơ thể. III. Phân giải kị khí bao gồm chu trình Crep và chuỗi chuyền êlectron trong hô hấp. IV. Ở phân giải kị khí và phân giải hiếu khí, quá trình phân giải glucozơ thành axit piruvic đều diễn ra trong ti thể.A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 26: Xét các đặc điểm:I. Xuất hiện ở từng cá thể riêng lẻ và có tần số thấp. II. Luôn được biểu hiện ngay thành kiểu hình. III. Luôn di truyền được cho thế hệ sau. IV. Xảy ra ở tế bào sinh dưỡng hoặc tế bào sinh dục. V. Có thể có lợi cho thể đột biến. VI. LÀ nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa. Đột biến gen có các đặc điểm: A. I, II, IV, V. B. I, IV, V. C. I, III, VI. D. I, IV, V, VI. Câu 27: Theo quan niệm của thuyết tiến hóa tổng hợp, phát biểu nào sau đây sai? A. Hình thành loài nhờ cơ chế lai xa và đa bội hóa là con đường hình thành loài nhanh nhất. B. Quần thể sẽ không tiến hóa nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác. C. Các loài sinh sản vô tính tạo ra số lượng cá thể con cháu rất nhiều và nhanh nên khi môi trường có biến động mạnh sẽ không bị chọn lọc tự nhiên đào thải hàng loạt. D. Tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn không độc lập nhau mà liên quan mật thiết với nhau. Câu 28: Những phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm tiêu hóa ở động vật?I. Tất cả các loài thú ăn thực vật đều có dạ dày 4 ngăn. II. Ở thú ăn thịt, thức ăn là thịt được tiêu hóa cơ học và hóa học trong dạ dày giống như ở người. III.Ruột non ở thú ăn thịt ngắn hơn so với ruột non ở thú ăn thực vật. IV. Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa nội bào.A. II, III. B. I, IV. C. I, III. D. II, IV. AbD AbD aBd aBdl. Theo lí thuyết, kết luận nào sau đây đúng với thế hệ F1? Câu 29: Cho phép lai (P): A. Có tối đa 27 loại kiểu gen về ba lôcut trên. B. Có tối đa 9 loại kiểu gen đồng hợp về cả ba lôcut trên. C. Có tối đa 10 loại kiểu gen dị hợp về một trong ba lôcut trên. D. Có tối đa 4 loại kiểu gen dị hợp về cả ba lôcut trên. III. Vận dụng Câu 30: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể xét một lôcut có hai alen. Do đột biến, trong loài đã xuất hiện thể ba ở tất cả các cặp nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, các thể ba này có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen về gen đang xét? A. 108. B. 432. C. 256. D. 16. Câu 31: Trong một quần xã có các loài :A, B, C, D, E, F, H, K và I. Trong đó A là sinh vật sản xuất, B và E cùng sử dụng A làm thức ăn, nếu tiêu diệt B thì C và D sẽ chết, nếu tiêu diệt E thì F và I sẽ chết, H ăn D còn K ăn cả H và F. Dự đoán nào sau đây đúng về lưới thức ăn này? A. Có 5 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3. B. Nếu D bị tiêu diệt thì H sẽ tăng. C. Các loài C, F, I và E không thuộc cùng một bậc dinh dưỡng. D. Khi E giảm thì D và F sẽ cạnh tranh với nhau. Câu 32: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền bệnh P và bệnh M ở người. Alen A quy định không bị bệnh P trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh P; alen B quy định không bị bệnh M trội hoàn toàn so với alen b quy định bệnh M. Các gen này nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng? I. Người số 1 mang alen a. II. Có thể xác định chính xác kiểu gen của 5 người trong số 8 người nói trên. III. Người số 5 có kiểu gen XAbXaB. IV. Nếu cặp vợ chồng số 5,6 sinh đứa con thứ 2 là con trai và không bị bệnh thì ở người số 5 đã xảy ra hoán vị gen. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 33: Biết rằng alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho hai cây (P) giao phấn với nhau, thu được F1. Trong tổng số cây ở F1, cây thân cao chiếm tỉ lệ 50% và cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ 100%. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, các phép lai nào dưới đây đều có thể cho kết quả như F1 ở trên?I. AaBB x aaBB. II. AaBB x aaBb. III. AaBb x aaBb. IV. AaBb x aaBB. V. AB ab aB abl VI.AB aB aB abl VII.AB aB ab aBl VIII. AB aB ab abl IX.Ab aB ab abl A. I, II, III, IV, V, VIII, IX. B. III, IV, V, VI, VII, VIII. C. III, IV, V, VI, VII, VIII. D. I, II, IV, V, VI, VII, IX. Câu 34: Alen B ở sinh vật nhân sơ bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở giữa vùng mã hóa của gen tạo thành alen b, làm cho côđon 5'UGG3' trên mARN được phiên mã từ alen B trở thành codon 5'UGA3' trên mARN được phiên mã từ alen b. Trong các dự đoán sau đây, có bao nhiêu dự đoán đúng?I. Alen B ít hơn alen b một liên kết hiđrô. II. Chuỗi pôlipeptit do alen B quy định tổng hợp khác với chuỗi pôlipeptit do alen b quy định tổng hợp 1 axit amin. III. Đột biến xảy ra có thể làm thay đổi chức năng của prôtêin và có thể biểu hiện ra ngay thành kiểu hình ở cơ thể sinh vật. IV. Chuỗi pôlipeptit do alen B quy định tổng hợp dài hơn chuỗi pôlipeptit so alen b quy định tổng hợp A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 35: Ở ruồi giấm, tính trạng màu mắt do một gen gồm 2 alen quy định. Cho con đực mặt trắng giao phối với con cái mắt đỏ (P), thu được F1 gồm toàn ruồi giấm mắt đỏ. Cho F1 giao phối tự do với nhau thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình: 3 cá thể mắt đỏ : 1 cá thể mắt trắng, trong đó ruồi giấm mắt trắng toàn là ruồi đực. Cho F2 giao phối ngẫu nhiên tạo ra F3. Theo lí thuyết, dự đoán nào sau đây đúng? A. Có tối đa 6 loại kiểu gen quy định tính trạng trên. B. Ở F2 có số con cái có kiểu gen dị hợp tử chiếm 50%. C. Số cá thể cái có kiểu gen đồng hợp tử ở F3 chiếm 3/8. D. Tỉ lệ kiểu hình ở F3 là: 13 cá thể mắt đỏ : 3 cá thể mắt trắng. IV. Vận dụng cao Câu 36: Ở một loài thực vật, biết một gen quy định một tính trạng, quá trình giảm phân tạo giao tử đực và cái xảy ra hoán vị gen với tấn số như nhau. Cho cây thuần chủng hoa đỏ, quả tròn lai với cây thuần chủng hoa vàng, quả bầu dục thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho các cây F1 lai với nhau được F2 có 4 loại kiểu hình, trong đó cây hoa đỏ, quả bầu dục chiếm tỉ lệ 9%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Ở F2 có 10 loại kiểu gen. II. Ở F2 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, quả tròn. III. F1 cho 4 loại giao tử. IV. Ở F2, các cây hoa đỏ, quả tròn chiếm tỉ lệ 56%.A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 37: Ở một loài động vật ngẫu phối, con đực có cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY, con cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX. Xét 4 gen, trong đó: gen thứ nhất có 3 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường; gen thứ hai có 4 alen nằm trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X, Y. Gen thứ ba có 3 alen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X không có alen tương ứng trên Y; gen thứ tư có 5 alen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y và không có alen tương ứng trên X. Theo lý thuyết, ở loài động vật này có tối đa bao nhiêu kiểu gen về bốn gen nói trên?A. 1800. B. 2340. C. 1908. D. 1548. Câu 38: Ở một loài thực vật, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cho các phép lai sau: Theo lí thuyết, dự đoán nào sau đây đúng? A. Có 4 phép lai cho tối đa 8 loại kiểu hình ở đời con. B. Có 1 phép lai cho tối đa 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình ở đời con. C. Có 2 phép lai cho tối đa 30 loại kiểu gen ở đời con. D. Có 1 phép lai cho đời con có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình. Câu 39: Ở một quần thể thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt, thế hệ xuất phát (P) có tỉ lệ kiểu gen là: 0,3AABb : 0,2AaBb : 0,5Aabb; mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, trong các đự đoán sau đây, có bao nhiêu dự đoán đúng về F1?I. ở F1 có tối đa 10 loại kiểu gen. II. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn về cả 2 cặp gen ở F1 chiếm 11/80. III. Tỉ lệ kiểu hình mang 1 trong 2 tính trạng trội chiếm 54,5%. IV. Tỉ lệ kiểu gen mang 2 alen trội trong quần thể chiếm 32,3%. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 40: Ở một loại thực vật, tính trạng màu hoa do ba cặp gen phân li độc lập cùng quy định. Khi trong kiểu gen có đồng thời cả 3 loại alen trội A, B và D thì hoa có màu đỏ; kiểu gen có hai loại alen trội A và B nhưng không có alen trội D quy định hoa vàng, các kiểu gen còn lại đều quy định hoa màu trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?I. Có tối đa 15 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng. II. Cây hoa đỏ dị hợp tử về cả 3 cặp gen tự thụ phấn tạo ra đời con có số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 7/16. III. Cho một cây hoa đỏ giao phấn với một cây hoa trắng có thể thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình là 6 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng. IV. Cây hoa trắng thuần chủng giao phấn với cây hoa vàng thuần chủng, luôn thu được đời con gồm toàn cây hoa vàng. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
00:00:00