Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGUYÊN VIẾT XUÂN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 Môn thi: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút I. Nhận biết Câu 1. Một axit X có công thức chung là CnH2n – 2O4, loại axit nào sau đây thỏa mãn X? A. Axit chưa no hai chức B. Axit no, 2 chức C. Axit đa chức no D. Axit đa chức chưa no Câu 2. Chất nào sau đây không phải là este? A. CH3COOC2H5 B. C3H5(COOCH3)3 C. HCOOCH3 D. C2H5OC2H5 Câu 3. Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các A. cation B. anion C. ion trái dấu D. chất Câu 4. Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6 B. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl C. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4 D. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N Câu 5. Anđehit propionic có công thức cấu tạo là A. CH3CH2CHO B. HCOOCH2CH3 C. CH3CH(CH3)2 D. CH3CH2CH2CHO Câu 6. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH B. CH3COONa và CH2=CHOH C. CH3COONa và CH3CHO D. C2H5COONa và CH3OH Câu 7. Một chai đựng ancol etylic có nhãn ghi 25° có nghĩa là A. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol nguyên chất B. cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất C. cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất D. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 gam ancol nguyên chất Câu 8. Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được A. 2 rượu và nước B. 2 muối và nước C. 1 muối và 1 ancol D. 2 muối Câu 9. Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là A. N2O B. SO2 C. NO2 D. CO2 Câu 10. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH B. CH3COOCH3 C. HOC2H4CHO D. HCOOC2H5 II. Thông hiểu Câu 11. Biết 8,1 gam hỗn hợp khí X gồm: CH3CH2C≡CH và CH3C≡CCH3 có thể làm mất màu vừa đủ m gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 54 gam B. 16 gam C. 32 gam D. 48 gam HOC24.VN 2 Câu 12. Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este A. có mùi thơm, an toàn với người B. là chất lỏng dễ bay hơi C. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên D. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng Câu 13. Phân tích định lượng este A, nhận thấy phần trăm khối lượng nguyên tố O bằng 53,33%. Este A là A. este 2 chức B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. este không no Câu 14. Từ 400 gam benzen có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam phenol. Cho biết hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 78%. A. 320 gam B. 618 gam C. 376 gam D. 312 gam Câu 15. Để phân biệt etan và eten, dùng phàn ứng nào là thuận tiện nhất? A. Phản ứng trùng hợp B. Phản ứng cộng với hidro C. Phản ứng đốt cháy D. Phản ứng cộng với nước brom Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai? A. Hidro sunfua bị oxi hóa bởi nước clo ở nhiệt độ thường B. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất C. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon D. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200° C trong lò điện Câu 17. Ancol no, đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là A. ancol bậc 1 B. ancol bậc 1 và ancol bậc 2 C. ancol bậc 3 D. ancol bậc 2 Câu 18. Thủy phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là A. C17H33COOH và C15H31COOH B. C15H31COOH và C17H35COOH C. C17H33COOH và C17H35COOH D. C17H31COOH và C17H33COOH Câu 19. Axeton là nguyên liệu để tổng hợp nhiều dược phẩm và một số chất dẻo. Một lượng lớn axeton dùng làm dung môi trong sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng không khói. Trong công nghiệp, axeton được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? A. Oxi hóa cumen (isopropyl benzen) B. Nhiệt phân CH3COOH/xt hoặc (CH3COO)2Ca C. Chưng khan gỗ D. Oxi hóa rượu isopropylic Câu 20. Phân tích hợp chất hữu cơ X thấy cứ 3 phần khối lượng cacbon lại có 1 phần khối lượng hidro, 7 phần khối lượng nito và 8 phần khối lượng lưu huỳnh. Trong công thức phân tử của X chỉ có 1 nguyên tử S. Công thức phân tử của X là A. CH4NS B. C2H6NS C. CH4N2S D. C2H2N2S HOC24.VN 3 Câu 21. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X khi cho dung dịch axit tác dụng với chất rắn (kim loại hoặc muối). Hình vẽ dưới minh họa phản ứng nào sau đây? A. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 C. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O D. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O Câu 22. Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Na2O, NaOH, HCl B. Al, HNO3 đặc, KClO3 C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3 D. NH4Cl, KOH, AgNO3 Câu 23. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hòa. Khí X là A. NO2 B. N2 C. NO D. N2O Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm CH4, C3H4, C3H6, C4H6 thu được 3,136 lít CO2 và 2,16 gam H2O. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng cháy là A. 4,48 lít B. 1,12 lít C. 3,36 lít D. 5,6 lít Câu 25. Để phân biệt ancol etylic tinh khiết và ancol etylic có lẫn nước, có thể dùng chất nào sau đây? A. CuSO4 khan B. H2SO4 đặc C. CuO, t° D. Na Câu 26. Cho chuỗi phản ứng: 2CH OH 26C H O X Axit Y axeticbbr bbr bbbbr CTCT của X, Y lần lượt là A. CH3CHO, HCOOCH2CH3 B. CH3CHO, CH2(OH)CH2CHO C. CH3CHO, CH3CH2COOH D. CH3CHO, CH3COOCH3 Câu 27. Để phân biệt axit propionic và axit acrylic ta dùng A. dung dịch C2H5OH B. dung dịch NaOH C. dung dịch Na2CO3 D. dung dịch Br2 Câu 28. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm chỉ gồm 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Nếu cho 4,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ và đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là A. etyl axetat B. etyl propionat C. metyl propionat D. isopropyl axetat HOC24.VN 4 Câu 29. Cho dãy các chất: metan; axetilen; etilen; etanol; axit acrylic; anilin; phenol; Số chất trong dãy phản ứng được với nước Brom là A. 6 B. 7 C. 5 D. 4 Câu 30. Cho neopentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là A. 1 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn một anđehit đơn chức, no, mạch hở A cần 17,92 lít O2 (đktc). Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong được 40 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại có 10 gam kết tủa nữa. Công thức phân tử của A là A. C4H8O B. C3H6O C. C2H4O D. CH2O Câu 32. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4 B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4 D. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 Câu 33. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. Axit fomic B. Axit axetic C. Axit iso-butylic D. Axit propionic Câu 34. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Anđehit làm mất màu nước brom còn xeton thì không B. Anđehit và xeton đều không làm mất màu nước brom C. Xeton làm mất màu nước brom còn anđehit thì không D. Anđehit và xeton đều làm mất màu nước brom III. Vận dụng Câu 35. Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este hóa thu được 18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na thấy thoát ra 2,128 lít H2. Vậy công thức của axit và hiệu suất phản ứng este hóa là A. CH2=CHCOOH và H% = 78% B. CH3COOH và H% = 72% C. CH3COOH và H% = 68% D. CH2=CHCOOH và H% = 72% Câu 36. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO3; Al(NO3)3; Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít một khí duy nhất thoát ra (đktc). Phần trăm khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là A. 21,25% B. 17,49% C. 8,75% D. 42,5% Câu 37. Thêm từ từ từng giọt 100 ml dung dịch Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào dung dịch 200 ml HCl 1M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m bằng A. 7,88 B. 23,64 C. 9,85 D. 11,82 IV. Vận dụng cao Câu 38. Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E HOC24.VN 5 gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là A. 5,04 gam B. 5,80 gam C. 5,44 gam D. 4,68 gam Câu 39. X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C=C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp F là A. 8,10 gam B. 9,72 gam C. 8,64 gam D. 4,68 gam Câu 40. Este A tạo bởi 2 axit cacboxylic X, Y (đều mạch hở, đơn chức) và ancol Z. Xà phòng hóa hoàn toàn a gam A bằng 140 ml dung dịch NaOH tM thì cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,25M để trung hòa vừa đủ lượng NaOH dư, thu được dung dịch T. Cô cạn T thu được b gam hỗn hợp muối khan N. Nung N trong NaOH khan dư có thêm CaO thu được chất rắn R và hỗn hợp khí K gồm 2 hidrocacbon có tỉ khối với oxi là 0,625. Dẫn K lội qua nước brom thấy có 5,376 lít 1 khí thoát ra, cho toàn bộ R tác dụng với axit H2SO4 loãng dư thấy có 8,064 lít khí CO2 sinh ra. Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam Z cần dùng 2,352 lít oxi sinh ra nước CO2 có tỉ lệ khối lượng 6 : 11. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 29 B. 26 C. 27 D. 28
00:00:00