Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa Trang 1/5 –đề SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 4 trang) KỲ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Khóa ngày 20/3/2017 Bài kiểm tra: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: Ngâm một thanh kẽm trong 100ml dung dịch 3AgNO 0,2M. giả sử kim loại sinh ra bám hết vào thanh kẽm. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng thanh kẽm tăng A. 1,51 gam B. 2,16 gam C. 0,65 gam D. 0,86 gam Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các amino axit là chất lỏng ở điều kiện thường B. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng C. Trong môi trường kiềm, các peptit đều có phản ứng màu biure D. Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị  Câu 3: Một loại nước cứng khi đuộc đun sôi, loại bỏ kết tủa thì thu được nước mềm. Trong loại nước cứng này có chứa hợp chất A. 3 2 3 2Ca(HCO ) ,Mg(HCO ) B. 3 2 2Ca(HCO ) ,MgCl C. 3 2 2Mg(HCO ) ,CaCl D. 42CaSO ,MgCl Câu 4: Chất X có công thức phân tử là 4 8 2C H O . Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng, sau phản ứng thu được chất Y có công thức 2CHO Na . Công thức của X là A. 2 5 3C H COOCH B. 25HCOOC H C. 37HCOOC H D. Câu 5: (41) Để chứng tỏ phân tử glucozơ có 5 nhóm hidroxyl, người ta cho glucozo phản ứng với A. Na kim loại B. 33AgNO / NH đun nóng C. Anhidrit axetic D. 2Cu(OH) trong NaOH, đun nóng Câu 6: chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. 3HCOOCH B. 3CH COOH C. 33CH COOCH D. 3 2 5CH COOC H Câu 7: Phương trình hóa học nào sau đây là sai? A. 2 4 2 4 3 22Fe 2H SO lo·ng Fe (SO ) 3H r  B. ot 232Fe 3Cl 2FeCl bbr C. 3 3 2Fe(OH) 3HCl FeCl 3H O r  D. ot 22FeO H Fe H O bbr  Câu 8: Thí nghiệm nào sau đây sau khi kết thúc các phản ứng có tạo thành các sản phẩm kim loại? A. Cho kim loại đồng tác dụng vào dung dịch 2 4 3Fe (SO ) B. Cho kim loại kali vào dung dịch 4CuSO C. Cho dung dịch vào dung dịch 32Fe(NO ) D. Cho kim loại đồng vào dung dịch 4FeSO Câu 9: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon -6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ nitron loại tơ nhân tạo gồm http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa Trang 2/5 –đề A. Tơ visco và tơ axetat B. Tơ tằm và tơ nitron C. Tơ visco và tơ nilon – 6,6 D. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron Câu 10: Trong các ion: 3 2 2 3Fe ,Cu ,Mg ,Al    ạnh nhất là A. 3Fe B. 3Al C. 2Cu D. 2Mg Câu 11: Amin nào dưới đây là amin bậc một? A. 3 2 3CH CH(NH )CH B. 3 2 3CH CH NH CH   C. 33CH NH CH D. 3 2 2 3(CH ) N CH CH Câu 12: Cho các dung dịch riêng biệt: 2 4 3 3BaCl ,MgSO ,AlCl ,FeCl . Số dung dịch tác dụng với lượng dư dung dịch KOH thu được kết tủa là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 13: Trong số các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ag. Số kim loại có phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 14: Cho các chất Al, Al2O3, Mg, NaHCO3. Số chất vừa tác ụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 15: Khi xà phòng hóa chất béo thu được sản phẩm là A. Axit béo và glixerol B. Muối của axit béo và glixerol C. Axit béo và ancol etylic D. Axit axetic và ancol etylic Câu 16: Trong công nghiệp, quặng boxit được dùng làm nguyên liệu chính để sản xuất kim loại A. Mg B. Sn C. Al D. Cu Câu 17: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch 33AgNO / NH . Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 32,4 gam Ag. Giá trị của m là A. 18 B. 54 C. 27 D. 108 Câu 18: Thành phần chính của quặng manhetit là A. 3FeCO B. 23Fe O C. FeO D. Fe3O4 Câu 19: Để rửa lọ đã đựng anilin người ta dùng dung dịch A. NH3 B. NaOH C. NaCl D. HCl Câu 20: Trong các kim loại Li, Na, K, Cs kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Li B. Na C. K D. Cs Câu 21: Cho ba aminoaxit: Glyxin, Alanin, Valin. Số tripeptit tối đa (chứa đồng thời 3 gốc aminoaxit trên) có thể tạo ra là A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 22: Ở nhiệt độ cao, khí CO (dư) không khử được oxit nào sau đây? A. 23Al O B. C. FeO D. CuO http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa Trang 3/5 –đề Câu 23: Cho các hợp kim sau: Cu – Fe (I), Zn – Fe (II), Fe-C (III), Sn – Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim có Fe bị ăn mòn trước là A. I, II, IV B. I, II, III C. I, III, IV D. II, III, IV Câu 24: Trong số các kim loại; nhôm, bạc, sắt, đồng, kim loại nào có tính dẫn điện tốt nhất là A. Nhôm B. Bạc C. Sắt D. Đồng Câu 25: Nhận xét nào sau đây đúng? A. Khi thủy phân 32CH COOCH=CH bằng dung dịch NaOH thu được muối và ancol tương ứng B. Muối natri stearat không thể dùng để sản xuất xà phòng C. Vinyl axetat, metyl acrylat đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều Câu 26: Cho hỗn hợp X gồm Al và Na tác dụng với lượng dư H2O, thu được 8,96 ít H2 (đktc) và còn lại một phần chất rắn không tan. Khối lượng của Na trong hỗn hợp X là A. 6,9 gam B. 4,6 gam C. 2,3 gam D. 9,2 gam Câu 27: Chất nào sau đây không có phản ứng tạo sản phẩm kết tủa với dung dịch FeCl3? A. 6 5 2C H NH B. 32CH NH C. 3NH D. CH3CH2NH2 Câu 28: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng X hoặụớỳỳể ụớị 33AgNO / NH đun nóngếủ ụớị3/NH3 Không hiện tượ ặụớ2 trong môi trườềị ụớ2 trong môi trườề ết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Anilin, glucozơ, saccarozơ, Lys – Gly- Ala B. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val- Ala C. Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val D. Etylamin, Fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala Câu 29: Thổi từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa 0,12 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol CO2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa Trang 4/5 –đề Mối quan hệ giữa a, b là A. b = 0,24 –a B. b = 0,24 +a C. b = 0,12 + a D. b = 2a Câu 30: Cho hỗn hợp gồm 0,45 mol Mg và 0,05 mol Fe tác dung với V ml dung dịch X chứa Cu(NO3)2 0, và AgNO3 0,3 M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và hỗn hợp kim loại Z. Cho toàn bộ hỗn hợp Z tác dụng với dung dịch Y và hỗn hượp kim loại Z. Cho toàn bộ hỗn hợp Z tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Cho biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Gía trị của V là A. 120 B. 200 C. 150 D. 100 Câu 31: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa chất tan X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch trong suốt. Chất tan X có thể là A. Fe(NO3)3 B. Al2(SO4)3 C. Ca(HCO3)2 D. MgSO4 Câu 32: Dung dịch X chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (2a > b). Điện phân (có màng ngăn, điện cực trơ) dung dịch X đến khi nước cất bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân, thu được V lít khí (đktc) thoát ra ở anot. Giá trị của V tính theo a, b là A. 5,6(a + b) B. 11,2 (a – 0,5b) C. 5,6 (a – 2b) D. 5,6 (2a + b) Câu 33: Hỗn hợp X gồm Na, K và Ba. Cho hỗn hợp X tác dụng hết với nước được dung dịch Y và 4,48 lít H2 (đktc). Để trung hòa hết dung dịch Y cần V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 100 B. 600 C. 200 D. 400 Câu 34: Đồng trùng hợp butadien với stiren được polime X. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime X thu được CO2 và nước có tỉ lệ mol tương ứng là 16 : 9. Tỉ lệ giữa số mắt xích butadien và số mắt xích stiren tương ứng trong polime X là A. 1 : 2 B. 3 : 1 C. 2 : 3 D. 1 : 1 Câu 35: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức. Cho 0,5 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 43,2 gam Ag. Cho 10,56 gam X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hượp hai muối của hai axit đồng đẳng liên tiếp và 6,192 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức đồng đẳng liên tiếp mạch hở. Công thức của hai este là A. 2 5 3 3 7HCOOC H vµ CH COOC H B. 2 5 3 3HCOOC H vµ CH COOCH C. 3 3 2 5HCOOCH vµ CH COOC H D. 3 7 3 2 5HCOOC H vµ CH COOC H Câu 36: Cho 4,4 gam este X đơn chức tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến phản ứng hoàn toàn thì thu được 4,8 gam muối. Tên gọi cùa X là A. Etyl propionat B. Etyl axetat C. Metyl axetat D. Metyl propionat Câu 37: Cho các phát biểu sau: (a) Hợp chất Fe(NO3)3 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa (b) Khi cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl đặc, có xảy ra phản ứng hóa học (c) Corinđon có chứa Al2O3 ở dạng khan (d) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa (e) Na2CO3 là hóa chât quan trọng trong công nghiệp thủy tinh Số phát biểu đúng là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 38: Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở (được tạo nên từ các  ức dạng H2N-CxHy-COOH). Tổng phần trăm khối lượng oxi và nito trong chất X là 45,88%, trong chất Y là http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa Trang 5/5 t Mã ² thi 132 55,28%. Thủy phân hoàn toàn 32,3 gam hỗn hợp X và Y cần vừa đủ 400 ml dung dịch KOH 1,25 M, sau phản ứng thu được dung dịch Z chứa ba muối của ba  amino axit khác nhau. Khối lượng muối của  amino axit có phân tử khối nhỏ nhất trong dung dịch Z gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 49,87 gam B. 45,20 gam C. 48,97 gam D. 47,98 gam Câu 39: Cho 20,04 gam hỗn hợp X gồm Mg và Cu(NO3)2 tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp chứa 1,47 mol HCl và t mol NaNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua và 0,06 mol khí N2. Biết sau phản ứng không thu được chất rắn. Cô cạn cẩn thận Y thu được m gam muối khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 65,1 B. 82,5 C. 72,6 D. 72,9 Câu 40: Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2, không có nhóm chức khác). Trong hỗn hợp X, tỉ lệ khối lượng của oxi và nitơ tương ứng là 192 : 77. Để tác dụng vừa đủ với 19,62 gam hỗn hợp X cần 220 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 19,62 gam hỗn hượp X cần V lít O2 (đktc) thu được 27,28 gam CO2 (sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2). Giá trị của V là A. 17,472 B. 16,464 C. 16,576 D. 16,686 -----------HẾT--------- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA HỌC 1 A 11 A 21 D 31 B 2 D 12 D 22 A 32 D 3 A 13 B 23 C 33 D 4 C 14 D 24 B 34 C 5 C 15 B 25 C 35 D 6 A 16 C 26 B 36 D 7 A 17 C 27 A 37 D 8 C 18 C 28 B 38 C 9 A 19 D 29 D 39 C 10 A 20 D 30 D 40 B
00:00:00