Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1 (Đề gồm 40 câu trắc nghiệm) THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Trong mạch dao động điện từ LC đang có dao động điện từ tự do, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là A. 0 0 2Q I  B. 002 Q I C. 0 0 2I  Q  D. 2 LC Câu 2: Một chất điểm dao động trên trục 0x với phương trình x 6cos( t )3    ốc thời gian được chọn là thời điểm vật qua vị trí có li độ A. x = - 3 cm, ngược chiều dương. B. x = +3 cm, theo chiều dương. C. x = - 3 cm, theo chiều dương. D. x = + 3 cm , ngược chiều dương Câu 3: Phương trình dao động của một chất điểm trên trục Ox là x 5cos 10t    ất điểm này dao động với biên độ A. 20 cm B. 5 cm C. 15 cm D. 10 cm Câu 4: Một vật nhỏ khối lượng 400 g dao động điều hòa trên trục 0x theo phương trình x 5cos 2t cm. (t tính bằng giây). Động năng cực đại của vật trong quá trình dao động là A. 2 mJ. B. 20 mJ C. 2 J D. 4 J Câu 5: Dao động điện từ trong mạch LC thực tế là dao động tắt dần. Dao động điện từ của mạch tắt càng nhanh khi A. mạch có tần số riêng càng lớn. B. tụ điện có điện dung càng lớn. C. mạch có điện trở càng lớn. D. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn Câu 6: Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, phát biểu nào sau đây là đúng? A. dòng điện tức thời chạy trong mạch sớm pha hơn điện áp tức thời ở hai đầu tụ một lượng 2  B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tỉ lệ nghịch với điện dung của tụ. C. nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch càng lớn khi tần số của dòng điện càng nhỏ D. công suất tiêu thụ của mạch tỉ lệ thuận với tần số dòng điện qua mạch. Câu 7: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400 g và lò xo nhẹ có hệ số đàn hồi 40N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5 cm. Khi vật M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100 g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động điều hòa với biên độ A. 4,25 cm B. 2 5cm C. 3 2cm D. 2 2cm Câu 8: Một sóng âm có tần số f lần lượt truyền trong nước, nhôm và không khí với tốc độ tương ứng là v1 , v2, v3 . So sánh tốc độ sóng âm trong ba môi trường này thì A. v3 > v2 > v1 B. v1 > v3 > v2 C. v2 > v1 > v3 D. v1 > v2 > v3 HOC24.VN 2 Câu 9: Một con lắc đơn gồm một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn và quả cầu nhỏ m1 = 100 g, chu kì dao động của con lắc là 2 s. Thay quả cầu m1 bằng quả cầu m2 = 200 g thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là A. 2s B. 2s C. 2 2s D. 4s Câu 10: Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào A. tần số sóng. B. năng lượng sóng. C. bước sóng. D. môi trường truyền sóng. Câu 11: Trong 1 phút, một vật dao động điều hòa thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật di chuyển trong 8 s là 64 cm. Biên độ dao động của vật là A. 4 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 5 cm Câu 12: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên sợi dây đàn hồi với tốc độ v và bước sóng  ệ thức đúng là A. vf  B. v 2 f   C. fv D. v f. Câu 13: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm tại đó A. giảm 10 B. B. tăng 10 B. C. tăng 10 dB. D. giảm 10 dB. Câu 14: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 2,5 m. B. 2,0 m. C. 1,0 m. D. 0,5 m. Câu 15: Trong dao động điều hoà của vật, đại lượng nào sau đây của dao động thay đổi theo thời gian? A. Tần số. B. Biên độ C. Pha dao động D. Chu kì. Câu 16: Một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là chuyển động A. chậm dần theo chiều dương. B. chậm dần đều. C. chậm dần D. nhanh dần đều. Câu 17: Một con lắc lò xo gồm quả cầu có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Trong 20 s con lắc thực hiện được 50 dao động. Hệ số đàn hồi của lò xo có giá trị gần nhất với giá trị n ào sau đây? A. 50 N/m. B. 55 N/m. C. 60 N/m D. 40 N/m Câu 18: Trên một chiếc quạt điện hoạt động ở mạng điện xoay chiều dân dụng có ghi 220 V – 40 W. Thiết bị đó hoạt động bình thường ở điện áp lớn nhất là A. 220 V. B. 200 2V C. 440 V. D. 110 2V Câu 19: Mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ biến thiên điều hòa theo thời gian với phương trình 4q 4cos(2 10 t) C   ,(t tính bằng giây). Tần số dao động của mạch là A. 10 kHz. B. 10 Hz. C. 2π Hz D. 2π kHz. HOC24.VN 3 Câu 20: Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng không đổi của sóng là A. bước sóng B. tần số sóng. C. tốc độ truyền sóng. D. biên độ sóng. Câu 21: Câu phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Sóng điện từ truyền trong các môi trường luôn là sóng ngang. B. Sóng điện từ sử dụng trong phát thanh và truy ền hình là sóng dài và sóng trung C. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ trong chân không là lớn nhất. D. Sóng điện từ có tần số càng cao thì có năng lượng càng lớn. Câu 22: Dòng điện chạy qua một cuộn dây thuần cảm có biểu thức i 5 2cos 100 t A ằng giây). Độ tự cảm của cuộn cảm là 0,4H . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị là A. 200 2 V B. 220 V C. 200 V D. 220 2 V Câu 23: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm A. một tụ điện và một cuộn cảm thuần. B. một nguồn điện và một tụ điện. C. một tụ điện và một điện trở thuần. D. một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần. Câu 24: Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức 3i 0,02cos(2.10 t)A ằng giây. Tụ điện trong mạch có điện dung C = 5µF . Độ tự cảm trong mạch có giá trị là A. 5.10-3mH B. 25 mH C. 5.10-3H D. 50 mH Câu 25: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối l ượng 100 g, lò xo nhẹ có hệ số đàn hồi 1 N/cm. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,5. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 5 cm rồi thả nhẹ, con lắc dao động tắt dần, lấy g = 10 m/s2 Quãng đường vật nhỏ đi được kể từ lúc thả vật đến lúc tốc độ của nó triệt tiêu lần thứ 2 là A. 16 cm. B. 9 cm. C. 17 cm. D. 7 cm. Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục 0x theo phương trình x 4cos 6 t cm3 :  ;< ằng giây). Trong giây đầu tiên, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 3 cm A. 4 lần B. 7 lần C. 6 lần D. 5 lần Câu 27: Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 1 mH đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10 V. Điện dung C của tụ có giá trị là A. 10 µF B. 10 pF C. 0,1 pF . D. 0,1 µF Câu 28: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha cách nhau 8 cm tạo ra sóng nước với bước sóng 0,8 cm. Điểm C trên mặt nước sao cho ABC là một tam giác đều. Điểm M nằm trên trung tực của AB dao động cùng pha với C cách C một khoảng gần nhất là A. 0,84 cm. B. 0,94 cm. C. 0,81 cm. D. 0,91 cm. HOC24.VN 4 Câu 29: Rôto của một máy phát điện xoay chiều 1 pha quay đều với tốc độ 600 vòng/phút thì trong máy có suất điện động e 220 2cos 100 t ằng giây). Số cặp cực từ của máy là A. 10 B. 4 C. 8 D. 5 Câu 30: Trong mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ điều hoà với tần số góc 5.106 rad/s. Tại một thời điểm điện tích của tụ điện là 83.10 C thì dòng điện trong mạch 0,05 A . Điện tích cực đại của tụ điện trong mạch dao động có độ lớn là A. 3,0.10-8C B. 2,0.10-8C C. 1,8.10-8C D. 3,2.10-8C Câu 31: Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây một điện áp không đổi có độ lớn bằng U hoặc một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại bằng 2U thì công suất tiêu thụ của cuộn dây bằng nhau. Tỉ số giữa điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây là. A. 1 B. 1 3 C. 3 D. 2 Câu 32: Đặt điện áp u = U0cos(wt) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng A. 0U 2L B. 0U   2L C. 0U L D. 0 Câu 33: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là 11x A cos t cm6 :  ;< 225x A cos t cm6 :  ;< . Phương trình dao động của vật là x 3 3cos t cm   . Để biên độ A2 có giá trị lớn nhất thì biên độ A1 bằng. A. 6cm B. 32 cm C. 62 cm D. 3 cm Câu 34: Cho đoạn mạch gồm điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt điện áp u 65 2cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện lần lượt là 13 V, 13 V, 65 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 1 5 B. 12 13 C. 4 5 D. 5 13 Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp, L là cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ đến giá trị C0 thì điện áp ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là 2U. Hệ thức liên hệ giữa điện trở R, cảm kháng ZL và dung kháng ZC0 là A. 0LCZZ B. LZR C. C0 L3ZZ4 D. L2RZ3 Câu 36: Đoạn mạch xoay chiều MN gồm hai đoạn mạch mắc nối tiếp: Đoạn MP gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn PN chỉ có cuộn cảm thuần với độ tự cảm 0,8H . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u U 2cos 100 t V Để điện áp hiệu dụng UMP không phụ thuộc giá trị của biến trở R thì điện dung của tụ điện là A. 1mF8 B. 1mF4 C. 310mF8   D. 310mF2   HOC24.VN 5 Câu 37: Chất điểm khối lượng m dao động điều hòa trên trục 0x với phương trình 11x A cos t cm3 :  ;< thì cơ năng của nó là W1, khi dao động điều hòa với phương trình là W2 = 4.W1. Nếu chất điểm thực hiện dao động là tổng hợp của hai dao động trên thì cơ năng của nó là A. W = 5.W1. B. W = 7.W1. C. W = 2,5.W1. D. W = 3.W1. Câu 38: Cho đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C và điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U =100 V, tần số 50 Hz. Điều chỉnh R, khi R1 = 30Ω và R2 = 20Ω thì mạch tiêu thụ cùng một công suất P. Giá trị của P là A. 250 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 200 W. Câu 39: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải 1 pha có điện trở R. Nếu điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây tải là 220 V thì hiệu suất truyền tải là 60%. Để hiệu suất truy ền tải tăng đến 90% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây có giá trị gần nhất là A. 420 V. B. 330 V. C. 460 V. D. 360 V. Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp tại A và B dao động theo phương thẳng đứng có phương trình 12u u 6cos(30 t)cm   ằng giây ) Gọi M, N là 2 điểm trên đoạn thẳng AB cách trung điểm của AB lần lượt là 1,5 cm và 2 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 180 cm/s. Tại một thời điểm, li độ dao động của phần tử tại N là 6 cm thì li độ dao động của phần tử tại M là A. 3 3cm B. 6cm C. 6 2cm D. 3 2cm
00:00:00