Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT ĐÔNG THỤY ANH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn thi: Vật lý Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Một lò xo có độ cứng ban đầu là k quả cầu khối lượng m. Khi giảm độ cứng 3 lần và tăng khối lượng vật lên 2 lần thì chu kì mới A. Không đổi B. Tăng 6 lần C. Giảm 6 lần D. Giảm 6 /6 lần Câu 2: Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điều chỉnh đại lượng nào sau đây không thể làm u và i cùng pha? A. Độ tự cảm L B. Tần số f C. Điện dung C D. Điện trở R Câu 3: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau C. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím D. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng Câu 4: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây A. Mạch khuếch đại B. Mạch biến điệu C. Anten D. Mạch tách sóng Câu 5: Khi đi từ không khí vào trong nước thì bức xạ nào sau đây có góc khúc xạ lớn nhất? A. Đỏ B. Lục C. Tím D. Lam Câu 6: Dao động của quả lắc đồng hồ thuộc loại: A. Duy trì B. Dao động tắt dần C. Cộng hưởng D. Cưỡng bức Câu 7: Sóng truyền trên một sợi dây. Ở đầu dây cố định của sóng tới và của sóng phản xạ chênh lệch nhau một lượng bằng bao nhiêu? A. 32k2  B. 2k C. 2k 1 D. 2k2  Câu 8: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng A. quang - phát quang B. quang điện ngoài C. quang điện trong D. nhiệt điện Câu 9: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i= 23 cos 200πt (V) A. 2 3A B. 6A C. 3 2A D. 2A Câu 10: Đặt điện áp u U 2cos t vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là A. 22 22ui1UI B. 22 22u i 1 U I 4 C. 22 22u i 1 U I 2 D. 22 22ui2UI HOC24.VN 2 Câu 11: Cho h=6,625.10-34 Js, c=3.108 m/s, 1eV = 1,6.10-19 J. Tính năng lượng của photon có bước sóng 500 nm? A. 2,48 eV B. 3,9.10-17 J C. 4.10-16 J D. 24,8 eV Câu 12: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số, cùng biên độ a và cùng pha ban đầu, các điểm nằm trên đường trung trực của AB A. có biên độ sóng tổng hợp bằng a B. có biên độ sóng tổng hợp bằng 2a C. dao động với biên độ trung bình D. đứng yên không dao động Câu 13: Một dao động điều hòa có phương trình x Acos t   thì động năng và thế năng cũng biến thiên tuần hoàn với tần số A. '2   B. '4   C. '  D. '2  Câu 14: Nếu trong một môi trường, ta biết được bước sóng của lượng tử năng lượng ánh sáng (photon) hf bằng λ, thì chiết suất tuyệt đối của môi trường trong suốt đó bằng A. c/λf B. λf/c C. hf/c D. cλ/f Câu 15: Công thức khoảng vân là A. aiD B. aDi C. Dia  D. aiD  Câu 16: Gia tốc trong dao động điều hòa được xác định bởi: A. 22ax  B. 2ax  C. 22ax D. 2ax  Câu 17: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc là: A. 2 LC  B. 1 LC C. LC D. 2 LC  Câu 18: Chọn cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống. Khi sóng cơ truyền càng xa nguồn thì ... càng giảm A. biên độ và năng lượng sóng B. biên độ sóng C. bước sóng D. tần số sóng Câu 19: Tốc độ truyền âm nói chung lớn nhất trong môi trường A. rắn B. chân không C. khí D. lỏng Câu 20: Một dải sóng điện từ có tần số từ 4.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Dải sóng trên thuộc vùng nào? A. Vùng tia X B. Vùng hồng ngoại C. Vùng ánh sáng nhìn thấy D. Vùng tử ngoại Câu 21: Chọn câu sai? A. Quang phổ liên tục là dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng HOC24.VN 3 C. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục Câu 22: Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này dùng để A. Giảm I, giảm U B. tăng I, tăng U C. tăng I, giảm U D. Giảm I, tăng U Câu 23: Mạch dao động lý tưởng LC dao động với tần số góc là ω. Tại thời điểm t1, tỉ số dòng điện tức thời và điện tích tức thời trên hai bản tụ là 1 1 i q3  . Sau thời gian ∆t tỉ số đó là 2 2 i3q trị nhỏ nhất của ∆t là: A. LC 2  B. 5 LC 6  C. 2 LC 3  D. LC 6  Câu 24: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ có khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l = 40 cm. Bỏ qua sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α0 = 0,15 rad rồi thả nhẹ, quả cầu dao động điều hòa. Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian 2T/3 là A. 8 cm B. 18 cm C. 20 cm D. 16 cm Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe được chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc: màu tím có bước sóng λ1 = 0,42 và màu đỏ λ2=0,70 μm. Hai điểm M và N nằm trong vùng giao thoa trên màn và ở cùng một phía so với vân sáng chính giữa O. Kể từ vân sáng chính giữa, điểm M là vị trí vân tối thứ 4 của bức xạ màu tím, điểm N là vị trí vân tối thứ 10 của bức xạ màu đỏ. Trong khoảng giữa M và N, tổng số vân sáng có màu tím và màu đỏ bằng A. 14 B. 16 C. 13 D. 17 Câu 26: Trong thí nghiệm Yong về giao thoa ánh sáng, trên một đoạn MN của màn quan sát, khi dùng ánh sáng vàng có bước sóng 0,6 μm thì quan sát được 17 vân sáng. ( Tại M và N là vân sáng). Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 0,48 μm thì số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là A. 25 B. 33 C. 17 D. 21 Câu 27: Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2A, tần số 50 Hz chạy trên một dây dẫn. Trong thời gian 1s, số lần cường độ dòng điện có giá trị tuyệt đối bằng 1A là bao nhiêu? A. 400 B. 50 C. 100 D. 200 Câu 28: Tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng, có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Coi môi trường tuyệt đối đàn hồi. M và N là 2 điểm trên mặt chất lỏng, cách nguồn lần lượt là R1 và R2. Biết biên độ dao động của phần tử tại M gấp 4 lần tại N. Tỉ số 1 2 R R bằng A. 1/8 B. 1/4 C. 1/2 D. 1/16 HOC24.VN 4 Câu 29: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử Hidro, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là rn=n2r0, với r0=0,53.10-10m; n=1,2,3,...là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electorn trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng A. v 3 B. v 3 C. v 9 D. v Câu 30: Phương trình dao động của vật dao động điều hòa là x 10cos 2 t cm2 :  ;< . Kết luận nào là sai? A. Sau 8067s8 kể từ t=0 vật đi theo chiều dương qua vị trí có động năng bằng thế năng lần thứ 2017 B. Tốc độ của vật sau 1,5 s bằng tốc độ ban đầu C. Sau 21493s12 kể từ t=0 vật đi qua vị trí có li độ - 5cm theo chiều âm lần thứ 2017 D. Sau 6047s12 kể từ t=0 vật đi qua vị trí có động năng gấp ba lần thế năng lần thứ 2016 Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân là A. i=0,4 mm B. i = 4,0 mm C. i = 6,0 mm D. i = 0,6 mm Câu 32: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt chất lỏng. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng là 4 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng tại đó dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phân tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn thẳng MO là 6, trên đoạn thẳng NO là 4 và trên đoạn thẳng MN là 3. Khoảng cách MN lớn nhất có giá trị gần nhất nào sau đây? A. 26 cm B. 40cm C. 19cm D. 21cm Câu 33: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không với bước sóng 720 m, độ lớn của vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ có giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Trên một phương truyền sóng, xét một điểm M. Vào thời điểm t, cường độ điện trường tại M có giá trị E0/2 và đang giảm. Vào thời điểm t + ∆t, cảm ứng từ tại M có giá trị 0B 2 và đang tăng. Biết rằng trong khoảng thời gian ∆t, vecto cảm ứng từ đổi chiều 2 lần. Giá trị của ∆t là A. 1,7 μs B. 0,5μs C. 2,4μs D. 2,3μs Câu 34: Trong khi thực hành, một học sinh dùng vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu một quang điện trở. Vôn kế có hai thang đo với giới hạn đo là 3V và 6V. Trên mặt số của vôn kế có ghi các con số 0, 1, 2, 3 và giữa hai số liền kề có 10 độ chia. Lấy sai số dụng cụ là nửa độ chia nhỏ nhất. Nếu học sinh đó đo điện áp ở thang đo 6V thì cách ghi kết quả đo nào sau đây là đúng? HOC24.VN 5 A. 4,2 0,1 Vo B. 4,2 0,05 Vo C. 4,25 0,1 Vo D. 4,25 0,05 Vo Câu 35: Một đu quay có bán kính R 2 3m , lồng băng kính trong suốt quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng. Hai người A và B (coi như các chất điểm) ngồi trên hai lồng khác nhau của đu quay. Ở thời điểm t(s) người A thấy mình ở vị trí cao nhất, ở thời điểm t+2 (s) người B lại thấy mình ở vị trí thấp nhất và ở thời điểm t+6 (s) người A lại thấy mình ở vị trí thấp nhất. Chùm tia sáng mặt trời chiếu theo hướng song song với mặt phẳng chứa đu quay và nghiêng một góc 600 so với phương ngang. Bóng của hai người chuyển động trên mặt đất nằm ngang. Khi bóng của người A đang chuyển động với tốc độ cực đại thì bóng của người B có tốc độ bằng A. π /3 m/s và đang tăng B. 2π/3 m/s và đang tăng C. π /3 m/s và đang giảm D. 2π /3 m/s và đang giảm Câu 36: Hai chất điểm A và B đang dao động điều hòa tự do cùng tần số trên hai đường thẳng song song và rất gần nhau được xem như trùng với một trục Ox có gốc O tại vị trí cân bằng của hai chất điểm. Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm A (đường 1) và chất điểm B (đường 2) như hình vẽ. Tại thời điểm t3, chất điểm A có li độ bằng 2,2 cm và tốc độ đang giảm thì khoảng cách giữa hai chất điểm xấp xỉ bằng A. 1,4 cm B. 3,6 cm C. 5,8 cm D. 4,0 cm Câu 37: Trên một sợi dây đàn hồi dài 67,5 cm đang có sóng dừng với hai đầu dây cố định, chu kì sóng T. Khi sợ dây duỗi thẳng có các điểm theo đúng thứ tự N, O, M, K và B sao cho N là nút sóng, B là bụng sóng nằm gần N nhất, Ó là trung điểm của NB, M và K là các điểm thuộc đoạn OB, khoảng cách MK=0,25 cm. Trong quá trình dao động, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để độ lớn li độ của điểm B bằng biên độ dao động của điểm M là T/10 và khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để độ lớn li độ của điểm B bằng biên độ dao động của điểm K là T/15. Số điểm trên dây dao động cùng biên độ và cùng pha với điểm O là A. 17 B. 9 C. 10 D. 8 Câu 38: Đặt điện áp u U 2cos2 ft ( f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch Am gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ có điện dung C, đoạn mạch Mb chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 22L R C HOC24.VN 6 . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi f = 60 Hz gấp 22 lần khi f=90 Hz. Khi f= 30 Hz hoặc f=120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi f=f1 thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha một góc 1200 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f1 gần nhất giá trị nào nhất sau đây? A. 600 Hz B. 120 Hz C. 510 Hz D. 180 Hz Câu 39: Đặt hiệu điện thế xoay chiều 0u U cos 100 t V   hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm R1, R2 và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết 12R 3R 300   Điều chỉnh L cho đến khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa R2 và L lệch pha cực đại so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. tính giá trị của độ tự cảm lúc đó A. 3LH B. 2LH C. 2LH D. 3LH Câu 40: Đặt điện áp u U 2cos t V (với U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R 100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi đó công suất tỏa nhiệt trên điện trở là P. Nếu tháo tụ điện thì công suất tỏa nhiệt trên điện trở còn P/3. Tổng của cảm kháng nhỏ nhất và dung kháng nhỏ nhất thỏa mãn bài toán xấp xỉ bằng A. 288,6 Ω B. 282,8 Ω C. 235,8Ω D. 256,9Ω
00:00:00