Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 SỞ GD&ĐT LONG AN TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC: 2016 – 2017 MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Đồ thị vận tốc – thời gian của một dao động cơ điều hòa được cho như hình vẽ. Ta thấy: A. tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị dương B. tại thời điểm t4, li độ của vật có giá trị dương C. tại thời điểm t3, li độ của vật có giá trị âm D. tại thời điểm t2, gia tốc của vật có giá trị âm Câu 2: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng nào sau đây? A. Parabol B. Tròn C. Elip D. Hyperbol Câu 3: Cho dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là A. x 5cos 4 t cm B. x 5cos 2 t cm   C. x 5cos 4 t cm2 :  ;< D. x 5cos t cm Câu 4: Một sợi dây dài 1,2 m, đầu A cố định, đầu B tự do, dao động với tần số f và trên dây có sóng lan truyền với tốc độ 24 m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tần số dao động của dây này là A. 95 Hz B. 85 Hz C. 80 Hz D. 90 Hz Câu 5: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là A. 70 V B. 630 V C. 0 V D. 105 V Câu 6: Đặt điện áp 0u U cos 100 t V (t được tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 410F   ủa tụ điện là A. 150 B. 200 C. 50 D. 100 Câu 7: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u Acos 20 t x   ới t được tính bằng s. Tần số của sóng này bằng HOC24.VN 2 A. 10 B. 10 Hz C. 20 Hz D. 20 Câu 8: Một sóng cơ học có tần số f 1000Hz ền trong không khí. Sóng đó được gọi là A. âm nghe được B. sóng siêu âm C. sóng hạ âm D. sóng cao tần Câu 9: Đặt điện áp 0u U cos t4 :  ;< vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là 0i I cos t   ị của φ bằng A. 3 4  B. 2  C. 2  D. 3 4  Câu 10: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một số nguyên lần bước sóng B. một bước sóng C. một nửa bước sóng D. một phần tư bước sóng Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R 10 ộn cảm thuần có 1LH10 ụ điện có 310CF2   và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là Lu 20 2cos 100 t V2 :  ;< ểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. u 40cos 100 t V4 :  ;< B. u 40 2cos 100 t V4 :  ;< C. u 40 2cos 100 t V4 :  ;< D. u 40cos 100 t V4 :  ;< Câu 12: Chu kì dao động của một con lắc đơn tăng thêm 20% thì chiều dài của con lắc sẽ phải A. tăng 22% B. giảm 44% C. tăng 20% D. tăng 44% Câu 13: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và C mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp và dòng điện được xác định bằng biểu thức A. CZtanR   B. C RtanZ  C. 22 C RtanRZ D. 22 CRZtanR  Câu 14: Một con lắc lò xo có độ cứng k 150 N/m và có năng lượng dao động là E 0,12J độ dao động của con lắc có giá trị là A. 2 m B. 0,4 m C. 0,04 m D. 4 mm Câu 15: Đối với suất điện động xoay chiều hình sin, đại lượng nào sau đây luôn thay đổi theo thời gian A. tần số góc B. biên độ C. giá trị tức thời D. pha ban đầu Câu 16: Tại một nơi có gia tốc trọng trường là 29,8 m/s , con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2s7  ều dài của con lắc đơn A. 1 m B. 20 cm C. 50 cm D. 1,2 m HOC24.VN 3 Câu 17: Trong khoảng thời gian t, con lắc có chiều dài l thực hiện được 12 dao động. Nếu giảm chiều dài của con lắc 16 cm thì trong khoảng thời gian t như trên, con lắc thực hiện được 20 dao động. Chiều dài của con lắc là A. 20 cm B. 40 cm C. 50 cm D. 25 cm Câu 18: Một vật dao động điều hòa, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 20 dao động. Chu kì dao động của vật là A. 2 s B. 30 s C. 0,05 s D. 1 s Câu 19: Con lắc lò xo dao động điều hòa có A là biên độ. Li độ của vật khi thế năng bằng động năng là A. A2x4o B. Ax2o C. A2x2o D. Ax4o Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng? Với dao động cơ tắt dần thì A. cơ năng của vật giảm dần theo thời gian B. tần số giảm dần theo thời gian C. biên độ của dao động giảm dần theo thời gian D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh Câu 21: Đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R 40 ộn cảm thuần có độ tự cảm 1LH5 ụ điện có điện dung 310CF6   Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u 120 2cos 100 t Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là A. i 1,5cos 100 t A4 :  ;< B. i 1,5 2cos 100 t A4 :  ;< C. i 1,5 2cos 100 t A4 :  ;< D. i 3cos 100 t A4 :  ;< Câu 22: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây 1600 lần thì cần phải A. giảm điện áp xuống 1600 lần B. giảm điện áp xuống 16002lần C. tăng điện áp lên 1600 lần D. tăng điện áp lên 40 lần Câu 23: Một sóng ngang truyền từ trái sang phải trên một sợi dây. Li độ u của các điểm trên dây tại một thời điểm t nào đó được cho như hình vẽ. Tốc độ chuyển động của các điểm P và Q sau thời điểm t đó một khoảng thời gian rất nhỏ lần lượt là A. tăng lên; giảm đi B. giảm đi; giảm đi C. tăng lên; tăng lên D. giảm đi, tăng lên Câu 24: Để đo công suất tiêu thụ trung bình trên điện trở trong mạch mắc nối tiếp (chưa lắp sẵn) gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện, người ta dùng 1 bản mạch; 1 nguồn điện xoay chiều; 1 ampe kế; 1 vôn kế và thực hiện các bước sau : HOC24.VN 4 a. nối nguồn điện với bảng mạch b. lắp điện trở, cuộn dây, tụ điện nối tiếp trên bản mạch c. bật công tắc nguồn d. mắc ampe kế nối tiếp với đoạn mạch e. lắp vôn kế song song với hai đầu điện trở f. đọc giá trị ampe kế và vôn ké g. tính công suất tiêu thụ trung bình Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên A. a, c, b, d, e, f, g B. b, d, e, a, c, f, g C. a, c, f, b, d, e, g D. b, d, e, f, a, c, g Câu 25: Đặt điện áp u 200 2cos 100 t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R 100 thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là A. 1 A B. 22 A C. 2 A D. 2 A Câu 26: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy sinh ra có tần số 50 Hz thì roto phải quay với tốc độ A. 480 vòng/phút B. 750 vòng/phút C. 75 vòng/phút D. 25 vòng/phút Câu 27: Tại điểm O trong lòng đất đang xảy ra dư chấn của một trận động đất. Ở điểm A trên mặt đất có một trạm quan sát địa chấn. Tại thời điểm t0, một rung chuyển ở O tạo ra 2 sóng cơ (một sóng dọc và một sóng ngang) truyền thẳng đến A và tới A tại hai thời điểm cách nhau 5 s. Biết tốc độ truyền sóng dọc và sóng ngang trong lòng đất lần lượt là 8000 m/s và 5000 m/s. Khoảng cách từ O đến A bằng A. 66,7 km B. 15 km C. 115 km D. 75,1 km Câu 28: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực, roto quay với tốc độ 375 vòng/phút, phần ứng gồm 16 cuộn dây mắc nối tiếp với nhau, từ thông cực đại xuyên qua một vòng dây của cuộn cảm là 0,1 mWb. Mắc một biến trở R nối tiếp với một động cơ điện có hệ số công suất 0,8 rồi mắc vào hai đầu máy phát điện nói trên. Điều chỉnh biến trở đến giá trị R 100 để động cơ hoạt động với công suất 160 W và dòng điện chạy qua biến trở là 2A . Số vòng dây trên mỗi cuộn dây phần cảm là A. 2350 vòng B. 1510 vòng. C. 1250 vòng. D. 755 vòng. Câu 29: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây có điện trở trong r bằng một nửa độ lệch giữa dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh điện trở thuần 0RR ất tiêu thụ trung bình trên biến trở đạt giá trị cực đại và bằng P0. Khi 0RR ới công suất tiêu thụ trung bình trên toàn mạch, P0 chiếm A. 50% B. 76% C. 69% D. 67% Câu 30: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp và dòng điện chạy trong mạch được cho như hình vẽ. Đoạn mạch A. chỉ có điện trở thuần R B. chỉ có cuộn cảm thuần L C. chỉ có tụ điện C D. có cả điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C HOC24.VN 5 Câu 31: Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc công suất tỏa nhiệt trên biến trở và công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch vào giá trị của biến trở như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây đúng? A. cuộn dây trong đoạn mạch không có điện trở thuần B. cuộn dây trong đoạn mạch có điện trở thuần bằng 30 Ω C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị cực đại khi R 70 D. Tỉ số công suất 2 1 P1,5P Câu 32: Trong một buổi thực hành đo bước sóng âm của học sinh. Một âm thoa có tần số dao động riêng 850 Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm khuếch đại mạnh nhất? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 33: Một vật có khối lượng 100 g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa được mô tả bởi đồ thị như hình vẽ. Lấy 210 ực phục hồi cực đại tác dụng lên vật có giá trị A. 2,5 N B. 2 N C. 1,5 N D. 3 N Câu 34: Hai con lắc lò xo giốn nhau, có cùng khối lượng vật nặng m và cùng độ cứng lò xo k. Hai con lắc dao động trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng cùng ở gốc tọa độ. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, hai con lắc có đồ thị dao động như hình vẽ. Ở thời điểm t, con lắc thứ nhất có động năng 0,06 J, con lắc thứ hai có thế năng 34.10 J . Lấy 210 ối lượng m là A. 3 kg B. 1 3 kg C. 2 kg D. 2 9 kg Câu 35: Một học sinh thực hiện thí nghiệm kiểm chứng lại chu kì dao động điều hòa của con lắc thụ thuộc vào chiều dài con lắc. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T2 vào chiều dài l của con lắc đơn như hình vẽ. Học sinh này đo được góc hợp bởi đồ thị và trục Ol là 076,1 ấy 3,14 ết quả thí nghiệm của học sinh này thì gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là A. 29,76 m/s B. 29,78 m/s C. 29,80 m/s D. 29,83 m/s Câu 36: Một con lắc đơn, vật nhỏ có khối lượng m mang điện tích q > 0 được coi là điện tích điểm. Ban đầu con lắc dao động điều hòa dưới tác dụng của trọng trường với biên độ góc 0 ắc HOC24.VN 6 có li độ góc 0 2  ất hiện một điện trường đều có vecto cường độ điện trường E hướng thẳng đứng lên trên trong môi trường con lắc dao động. Biết mgqE2 ỉ số cơ năng của con lắc sau khi có điện trường xuất hiện và cơ năng ban đầu là A. 5 7 B. 8 7 C. 7 8 D. 7 5 Câu 37: Hai nguồn kết hợp A, B đồng bộ cách nhau 6 cm dao động, bước sóng 2 cm. Trên đường thẳng AC vuông góc với AB tại A, người ta thấy điểm M là cực đại nằm xa A nhất và nằm trên đường hypebol ứng với giá trị k k0 ển nguồn B ra xa dọc theo đường thẳng nối hai nguồn ban đầu, khi đó điểm M tiếp tục nằm trên đường hypebol cực tiểu thứ k4 Độ dịch chuyển nguồn B có thể là A. 8 cm B. 9 cm C. 10 cm D. 12 cm Câu 38: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có ba điểm theo thứ tự A, B, C thẳng hàng. Một nguồn điểm phát âm có công suất P đặt tại O (không thuộc đường thẳng đi qua A, B, C) sao cho mức cường độ âm tại A và tại C bằng nhau và bằng 30 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại B một nguồn âm điểm phát âm có công suất 10P 3 thì thấy mức cường độ âm tại O và C bằng nhau và bằng 40 dB, khi đó mức cường độ âm tại A gần giá trị nào nhất sau đây? A. 36 dB B. 29 dB C. 27 dB D. 34 dB Câu 39: Một chất điểm chuyển động tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng, có bán kính quỹ đạo là 8 cm, bắt đầu từ vị trí thấp nhất của đường tròn theo chiều ngược chiều kim đồng hồ với tốc độ không đổi 16π cm/s. Hình chiếu của chất điểm trên trục Ox nằm ngang, đi qua tâm O của đường tròn, nằm trong mặt phẳng quỹ đạo, có chiều từ trái sang phải là A. x 16cos 2 t cm2 :  ;< B. x 8cos 2 t cm2 :  ;< C. x 8cos 2 t cm2 :  ;< D. x 16cos 2 t cm2 :  ;< Câu 40: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây AB dài 24 cm khi dây duỗi thẳng, gọi M, N hai điểm chia đoạn AB thành ba đoạn bằng nhau. Trên dây người ta quan sát được hai bụng sóng. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai điểm M, N thu được bằng 1,25. Biên độ sóng ở bụng bằng A. 4 cm B. 6 cm C. 5 cm D. 23 cm
00:00:00