Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 ĐỀ SỐ 9 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Đề thi gồm 05 trang uuuuu Câu 1: Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có dạng 0u U cos t V ới 0U không đổi ). Nếu 10LC :;< ểu nào sau đây là sai? A. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R đạt giá trị cực đại B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần đạt cực đại. C. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần bằng tổng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và tụ điện Câu 2: Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn sóng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh ( hoặc tấm kính mở ) của buồng ảnh sẽ thu được A. Các vạc màu sáng, tối xen kẽ nhau B. Ánh sáng trắng C. Bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối D. Một dải có mùa từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục Câu 3: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không. B. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang. C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha. D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. Câu 4: Trong thí nghiện Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cánh nhau một khoảng 0,5mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5mm. hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6m . Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4mm có: A. vân tối thứ 3 B. vân sáng bậc 3 C. vân sáng bậc 2 D. vân sáng bậc 6 Câu 5: Chiết suất tuyệt đối của môi trường trong suốt đối với một tia sáng A. Thay đổi theo màu của tia sáng và tăng dần từ màu đì đến màu tím. B. Thay đổi theo màu của tia sáng và tăng dần từ màu tím đến màu đỏ. C. Thay đổi theo màu của tia sáng, nhưng có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất đối với những tia sáng màu gì thì tùy theo bản chất của môi trường. D. Không phụ thuộc màu sắc ánh sáng. Câu 6: Trong các loại tia: Rơ-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là: A. tia đơn sắc màu lục B. tia Rơn-ghen C. tia tử ngoại D. tia hồng ngoại Câu 7: Chọn câu sai? A. Khối lượng của nguyên tử Cacbon bằng 12 gam. B. Khối lượng của 1 mol khí Hiđrô bằng 2 gam. C. Một mol chất gồm 236,02.10AN ử (phân tử ). D. Khối lượng của 1 mol 2N bằng 28 gam. HOC24.VN 2 Câu 8: Trong truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nhằm nâng cao hiệu suất truyền tải được áp dụng rộng rãi nhất là: A. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải B. tăng tiết diện dây dẫn C. tăng điện áp đầu đường dây truyền tải D. chọn dây có điện trở suất nhỏ Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng thì A. Các vạch màu khác nhau riêng biệt trên một nền tối. B. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên là những dải màu như cầu vồng. D. Không có các vân màu trên màn. Câu 10: Đặt điện áp 0u U cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điẹn dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; 1 2 3,,u u u lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là A. 2 21 ui RLC :;< B. 3i u C C. 2uiL D. 1uiR Câu 11: Cho mạch điện gồm điện trở 100R , cuộn dây thuần cảm 1LH ụ điện có 410 2CF   ệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có tần số là 50Hz. Pha của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch so với hiệu điện thế giữa hai đầu bản tụ là: A. nhanh hơn 3 4  B. nhanh hơn 4  C. nhanh hơn 2  D. nhanh hơn 3  Câu 12: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng  ệ thức đúng là: A. fv B. 2vf C. vf  D. vf Câu 13: Công thoát electron của một kim loại là 197,64.10J ếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là 1 2 30,18 , 0,21 , 0,35m m m        ấy 34 86,625.10 , 3.10 /h Js c m s ức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó? A. Hai bức xạ ( 1 2 B. Cả ba bức xạ( 12, 3 C. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên D. Chỉ có bức xạ 1 Câu 14: Đặt một dòng điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì: A. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 2  ới điện áp giữa hai đầu đoạn mạch C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 2  ới điện áp giữa hai đầu đoạn mạch D. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 15: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có các phương trình là: 134x cos t cm:;< và 244x cos t cm:;< . Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là: HOC24.VN 3 A. 5 cm B. 1 cm C. 12 cm D. 7 cm Câu 16: Chọn kết luận đúng khi vật dao động điều hòa? A. li độ và gia tốc luôn dao động ngược pha nhau. B. li độ và vận tốc luôn dao động ngược pha nhau. C. li độ và gia tốc luôn giao động vuông pha nhau. D. gia tốc và vận tốc luôn dao động cùng pha nhau. Câu 17: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexein thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng gì? A. phản xạ ánh sáng B. hóa-phát quang C. quang – phát quang D. tán sắc ánh sáng Câu 18: Hai con lắc đơn có chiều dài là và 4 dao động điều hòa ở cùng một nơi. Trong cùng một thời gian, khi con lắc có chiều dài thực hiện được 8 dao động thì con lắc có chiều dài 4 thực hiện được: A. 16 dao động B. 32 dao động C. 2 dao động D. 4 dao động Câu 19: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tử cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung 0,2CF ết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là: A. 46,28.10s B. 56,28.10s C. 512,57.10s D. 412,57.10s Câu 20: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số lớn hơn tần số dao động triêng B. với tần số bằng tần số dao dộng riêng C. mà không chịu ngoại lức tác động D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng Câu 21: Một sợi dây đàn hồi 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A dao động điều hòa với tần số 50Hz. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 5 m/s B. 10 m/s C. 40 m/s D. 20 m/s Câu 22: Chu kì bán rã của chất phóng xạ 90 38Sr là 20 năm. Sau 80 năm có bao nhiêu phần trăm chất phóng xạ đó phân rã thành chất khác A. 6,25% B. 12,5% C. 87,5% D. 93,75% Câu 23: Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ? A. truyền được trong chân không B. là sóng ngang C. mang năng lượng D. bị nhiễu xạ khi gặp vật cản Câu 24: Năng lượng liên kết của một hạt nhân A. càng lớn hạt nhân càng bền vững B. càng nhỏ thì hạt nhận càng bền vững C. có thể bằng 0 với các hạt nhân đặc biệt D. có thể dương hoặc âm Câu 25: Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau A và B thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với bước sóng 24 cm. I là trung điểm của AB. Hai điểm M, N trên đương AB cách I cùng về một phía, lần lượt 2 cm và 4cm. Khi li độ của N là 4mm thì li độ của M là: A. 43mm B. 43mm C. 23mm D. 23mm Câu 26: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, tụ điện được tích điện cực đại đến 8 nC rồi phóng điện qua cuộn cảm. Trong thời gian s ụ phóng điện 52.10 lần. Khi điện tích của tụ điện bằng 6,4 nC thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng A. 0.96 mA B. 1.92 mA C. 0.48 mA D. 0.64 mA HOC24.VN 4 Câu 27: Một đoạn mạch gồm điện trở 100R nối tiếp với  4 010CF   ộn dây có điện trở hoạt động 100r , độ tự cảm 2,5LH ồn có điện áp 100 2cos100u t V đặt vào hai đầu đoạn mạch. Để công suất của mạch đạt giá trị cực đại, người ta phải mắc thêm tụ 1C với 0C như thế nào và có giá trị bao nhiêu? A. 1C mắc nối tiếp với 0C và  3 110 15CF   B. 1C mắc nối tiếp với 0C và  6 14.10CF   C. 1C mắc song song với 0C và  3 110 15CF   D. 1C mắc song song với 0C và  6 14.10CF   Câu 28: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm có độ tự cảm 1 4H thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp 150 2cos120u t V ểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là: A. 5cos 1204i t A:;< B. 5cos 1204i t A:;< C. 5 2cos 1204i t A:;< D. 5 2cos 1204i t A:;< Câu 29: Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Banme là tần số 1f . Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Laiman là tần số 2f . Vạch quang phổ trong dãy Laiman sát với vạch có tần số 2f sẽ có tần số là: A. 12ff B. 21ff C. 12.ff D. 12 12 .ff ff Câu 30: Hạt  động năng 3,1MeV đập vào hạt nhân nhôm đứng yên gây ra phản ứng: 27 30 13 15Al P n r  ối lượng các hạt là: 24,0015 , 26,97435 , 29,97005 , 1,00867 ,1 931,5 /Al P nm u m u m u m u u MeV c     ả sử hai hạt sinh ra có cùng tốc độ. Động năng của hạt n là: A. 0,9367 MeV B. 0,0138 MeV C. 0,8716 MeV D. 0,2367 MeV Câu 31: Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn cảm thuần và R thay đổi được. Đặt giữ hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh 1RR ất trên mạch là 1P và độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là 4  . Khi điều chỉnh 2RR ất trên mạch là 2P và độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp giữa hai đầu mạch là 3  1P và 2P ta có A. 12PP B. 12PP C. 2 13 PP D. 12PP Câu 32: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua các điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A. HOC24.VN 5 Khi roto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 A. Nếu roto của máy quay đều với tốc độ 4n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là A. 2 3 R B. 3 R C. 4 3 R D. 3R Câu 33: Kim loại dùng làm catot của tế bào quang điện có công thoát electron là 1,8eV. Chiếu vào catot một ánh sáng có bước sóng 600mm ừ một nguồn sáng có công suất 2 mW. Tính cường độ dòng quang điện bão hòa. Biết cứ 1000 hạt photon tới đập vào catot thì có 2 eelectron bật ra A. 1,93 mA B. 60,193.10 C. 61,93.10 D. 19,3 mA Câu 34: Công thoát của kim loại A là 3,86 eV; của kim loại B là 4,34eV . Chiếu một bức xạ có tần số 151,5.10f Hz ả cầu kim loại làm bằng hợp kim AB đặt cô lập thì quả cầu tích điện đến điện thế cực đại là maxV . Để quả cầu tích điện đến điện thế cực đại là 1,25maxV thì bước sóng của bức xạ điện từ chiếu vào quả cầu có độ lớn xấp xỉ bằng A. 0,283m B. 0,176m C. 0,128m D. 0,183m Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên 030l cm ắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Gía trị lớn nhất của n gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 3 B. 5 C. 8 D. 12 Câu 36: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 20Hz, cách nhau 8cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 30cm/s. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là A. 9 điểm B. 11 điểm C. 5 điểm D. 3 điểm Câu 37: Cho hai con lắc lò xo giống nhau. Kích thích cho hai con lắc doa động điều hòa với biên độ lần lượt là nA, A ( với n nguyên dương ) dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là a thì thế năng của con lắc thư hai là b. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là b thì động năng của con lắc thứ hai được tính theo biểu thức A. 2 2 1b a n n  B. 2 2 1b a n n  C. 2 2 1a b n n  D. 2 2 1a b n n  Câu 38: Vật có khối lượng m = 160g được gắn vào lò xo có độ cứng k = 64N/m đặt thẳng đứng. Người ta đặt thêm lên vật m một gia trọng 190mg ọng tiếp xúc với m theo mặt phẳng ngang. Kích thích cho hệ giao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Để gia trọng 1m không rời khỏi vật trong quá trình dao động thì biên độ dao động A của hệ phương trình thỏa mãn A. A < 4,5cm B. A < 3,9cm C. A < 5cm D. A < 4,1cm Câu 39: Poloni 210 84Po là chất phóng xạ phóng ra tia  ến thành chì 206 82Pb , chu kì bán rã là 138 ngày. Sau bao lâu thì tỉ số số hạt giữa Pb và Po là 3? A. 179 ngày B. 276 ngày C. 384 ngày D. 138 ngày Câu 40: Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân 7 3Li đứng yên, để gây ra phản ứng. Biết phản ứng 17 132H Li Ar ỏa năng lượng và hai hạt a có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Góc j tạo bởi hướng của các hạt a có thể là: A. 60 B. 120 C. 160 D. có giá trị bất kì ----------HẾT----------
00:00:00