Cảnh báo

Bạn cần đăng nhập mới làm được đề thi này

Nội dung:

HOC24.VN 1 ĐỀ SỐ 10 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Đề thi gồm 05 trang uuuuu Câu 1: Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi A. vuông pha so với li độ B. ngược pha so với li độ C. cùng pha với li độ D. lệch pha 4  ới li độ Câu 2: Mạch dao động điện từ có L = 0,1H; 10CF điện áp giữa hai bản tụ là 8V thì cường độ dòng điện trong mạch là 60mA. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động là A. 00,1IA B. 040I mA C. 0500I mA D. 020I mA Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều 0cos 1003u U t V:;< hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 2LH Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2V thì cường độn dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là: A. 2 2cos 1006i t A:;< B. 2 3cos 1006i t A:;< C. 2 3cos 1006i t A:;< D. 2 2cos 1006i t A:;< Câu 4: Một vật nhỏ có m = 100g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương theo các phương trình: 13sin 20x t cm 23sin 203x t cm:;< A. 0,032J B. 0,016J C. 0,040J D. 0,054J Câu 5: Cho khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân 4 2He lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 4,0015u. Biết 21 931,5uc MeV ăng lượng liên kết của hạt nhân 4 2He là: A. 14,21MeV B. 18,3eV C. 28,41MeV D. 30,21MeV Câu 6: Ở mặt chất lỏng cóa hai nguồn sóng A, B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là cos50ABu u a t ới t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 1,5m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm dao động vói biên độ cực đại và số điểm đứng yên là: A. 7 và 8 B. 7 và 6 C. 9 và 10 D. 9 và 8 Câu 7: Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi: A. nung nóng một chất lỏng hoặc khí B. nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí C. nung nóng một chất khí ở áp suất thấp D. nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn Câu 8: Vận tốc truyền sóng điện từ sẽ A. không phụ thuộc vào môi trường mà phụ thuộc vào tần số sóng. B. phụ thuộc vào môi trường và tần số sóng. C. không phụ thuộc vào môi trường và tần số sóng. D. phụ thuộc vào môi trường và khồn phụ thuộc vào tần số sóng HOC24.VN 2 Câu 9: Công thoát electron của kim lại làm catot của một tế bào quang điện là 4,5eV. Chiếu vào catot lần lượt các bức xạ có bước sóng 10,16m 20,20m 30,25m 40,30m 50,36m 60,40m ức xạ gây ra được hiện tượng quang điện là: A. 1 2 3,,   B. 234,,   C. 12, D. 4 5 6,,   Câu 10: Đặt điện áp 2.cosu U t hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết 1 LC ổng trở của đoạn mạch này bằng A. 0,5R B. 2R C. 3R D. R Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5m ảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là: A. 3,6mm B. 2,8mm C. 2 mm D. 4mm Câu 12: Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2m. Tần số của sóng là: A. 50Hz B. 220Hz C. 150Hz D.100Hz Câu 13: Phát biểu nào dưới đây về ánh sáng đơn sắc là đúng? A. Đối với các môi trường khác nhau ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng. B. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số hoàn toàn xác định D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính Câu 14: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều lên một lượng nhỏ thì hệ số công suất của mạch. A. không thay đổi B. bằng 0 C. tăng D. giảm Câu 15: Đặt điện áp 100 2cos100u t V hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh, với C, R có độ lớn không đổi và 1LH đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phân tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 250W B. 200W C. 350W D. 100W Câu 16: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó: A. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. Câu 17: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng, là xo dãn 10cm. Cho 2210 /g m s ọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O tại vị trí cân bằng. Nâng quả cầu lên cách O một đoạn 23cm đồng thời truyền cho quả cầu vận tốc 20cm/s hướng lên. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, phương trình dao động của quả cầu là: HOC24.VN 3 A. 2 3cos 103x t cm:;< B. 22 3cos 103x t cm:;< C. 24cos 103x t cm:;< D. 54cos 106x t cm:;< Câu 18: Năng lượng sản ra bên trong mặt trời là do A. sự phân rã của các hạt nhân urani bên trong mặt trời B. sự đốt cháy các Hidrocacbon bên trong mặt trời C. sự bắn phá của các thiên thạch và tia vũ trụ lên mặt trời D. sự kết hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn Câu 19: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m; hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 60m/s B. 600m/s C. 20m/s D. 10m/s Câu 20: Trong hạt nhân nguyên tử 210 84Po có: A. 210 proton và 84 nơtron B. 126 proton và 84 nơtron C. 84 proton và 210 nơtron D. 84 proton và 126 nơtron Câu 21: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 62.10C , cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1A động điện từ tự do trong mạch bằng A. 54 .10s B. 54.10s C. 310 3s  D. 610 3s Câu 22: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. vuông góc với phương truyền sóng B. là phương thẳng đứng C. trùng với phương truyền sóng D. là phương ngang Câu 23: Kích thích nguyên tử 2H từ trạng thái cơ bản bằng bức xạ có bước sóng 0,1218m định bán kính quỹ đạo ở trạnh thái mà nguyên tử 2H có thể đật được? A. 102,32.10m B. 102,42.10m C. 102,12.10m D. 102,22.10m Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. C. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. Câu 25: Cuộn sơ cấp của máy biến áp hạ áp có 11200N điện áp xoay chiều đặt vào cuộn sơ cấp là 1100UV điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 60V, nhưng vì có một số vòng dây của cuộn thứ cấp quấn theo chiều ngược lại so với đa số vòng còn lại nên điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp chỉ là 240UV ỏ qua mọi hoa phí trong máy. Số vòng quấn ngược bằng A. 120 B. 90 C. 240 D. 60 HOC24.VN 4 Câu 26: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 200N/m, quả cầu M có khối lượng 1kg đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 12,5cm. Khi quả cầu xuống đến vị trí thấp nhất thì có một vật nhỏ khối lượng 500g bay theo phương trục lò xo, từ dưới lên với tốc độ v tới dính chặt vào M. Lấy 210 /g m s ạm, hai vật dao động điều hòa. Biên độ của hệ hai vật sau va chạm là 20cm. Tốc độ v có giá trị bằng A. 12m/s B. 8m/s C. 3m/s D. 6m/s Câu 27: Cho một đoạn mạch xoay chiều AB gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dng C mắc nối tiếp. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn công suất tiêu thụ trên AB theo điện trở R trong hai trường hợp; mạch điện AB lúc đầu và mạch điện AB sau khi mắc thêm điện trở r nối tiếp với R. Hỏi giá trị (x+y) gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 400W B. 250W C. 350W D. 300W Câu 28: Một sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài với bước sóng 60cm. Ba điểm theo đúng thứ tự E, M và N trên dây (EM = 3MN = 30cm) và M là điểm bụng. Khi vận tốc dao động tại N là 3/cm s thì vận tốc dao động tại E là: A. -2cm/s B. 1,5cm/s C. 3/cm s D. 2 3 /cm s Câu 29: Đoạn mạch xoay chiều với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch ổn định, có RLC (L thuần cảm) mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha là  ới cường độ dòng điện qua mạch. Ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa LC là LCu và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R là Ru . Biểu thức điện áp cực đại giữa hai đầu điện trở R là: A. 2 22 0tan LC RRuUu :;< B. 0sin cosR LC RU u u C.  2 22 0tan R R LCuUu :;< D. 0cos sinR LC RU u u Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m, a = 2mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4m đến 0,75m ại điểm trên màn quan sát vân trắng chính giữa một đoạn 3,3,mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 31: Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm hai đoạn mạch, đoạn AM chưa cuộn dây thuần cảm L và điện trở 50 3R đoạn MB chứa tụ điện 410CF   ần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là 50Hz thì điện áp AMu lệch pha 3  ới ABu . Gía trị của L là: A. 2H B. 1 2H C. 3H D. 1H Câu 32: Phản ứng hạt nhân: 7 32p Lir ỏa năng lượng 17,3MeV. Xác định năng lượng tỏa ra khi có 1 gam Hêli được tạo ra nhờ các phản ứng này? Cho 23 16,023.10AN mol A. 1913,02.10MeV B. 2013,02.10MeV C. 2313,02.10MeV D. 2613,02.10MeV HOC24.VN 5 Câu 33: Ba điểm A, B, C nằm trên mặt nước là ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh bằng 8cm, trong đó A và B là hai nguồn phát giống nhau, có bước sóng 0,8cm. Điểm M nằm trên đường trung trực của AB, dao động cùng pha với điểm C và gần C nhất thì phải cách C một khoảng bao nhiêu? A. 0,91cm B. 0,81cm C. 0,84cm D. 0,94cm Câu 34: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ gắn với lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc lò xo dãn ra một đoạn 2 A thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Biết rằng độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng lên vật trước và sau khi giữ lò xo A. 2 5 B. 4 7 C. 2 7 D. 22 5 Câu 35: Cường độ dòng điện cực đại trong một mạch dao động LC là 2A ết thời gian để cường độ dòng điện trong mạch giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị của nó là 8 3s Ở những thời điểm năng lượng từ trường trong mạch bằng không thì điện tích trên tụ bằng A. 82C B. 22C C. 6C D. 42C Câu 36: Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m = 500g, chiều dài dây treo l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 210 /g m s ới góc lệch cực đại là 06a . Lấy 210 ị lực căng dây treo khi con lắc đi qua vị trí vật có động năng bằng ba lần thế năng là: A. 5,005N B. 5,035N C. 4,97N D. 4,086N Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4m đến 0,75m ề rộng quang phổ bậc 1 lúc đầu đo được là 0,70mm. Khi dịch chuyển màn theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một khoảng 40cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 đo được là 0,84mm. Khoảng cách giữa hai khe là: A. 2mm B. 1,5mm C. 1mm D. 1,2mm Câu 38: Một nguồn sán có công suất 2W phát ra chùm sóng ánh sáng có bước sóng 0,597m ỏa ra đều theo mọi hướng. Một người đứng từ xa quan sát nguồn sáng. Biết rằng con ngươi mắt có đường kính khoảng 4mm và mắt còn thấy nguồn sáng khi có ít nhất 80 photon phát ra từ nguồn này lọt vào con ngươi trong mỗi giây. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng của khí quyển. Khoảng cách xa nhất mà người này còn trông thấy được nguồn sáng A. 22,74.10m B. 38.10m C. 48.10m D. 3274.10m Câu 39: Một nhà máy điện hạt nhân dùng nguyên liệu 235 92U trung bình trong mỗi phản ứng tỏa ra 200MeV. Công suất 1000 MW, hiệu suất 25%. Tính khối lượng nhiên liệu đã làm giàu 235 92U đến 35% cần dùng trong một năm 365 ngày? A. 5,4 tấn B. 4,4 tấn C. 4,8 tấn D. 5,8 tấn Câu 40: Một con lắc đơn có khối lượng m = 50g đặt trong một điện trường đều có vecto cường độ điẹn trường E hướng thẳng đứng lên trên và độ lớn 35.10 /Vm . Khi chưa tích điện cho vật, chu kì dao động của con lắc là 2s. Khi tích điện cho vật thì chu kì dao động của con lắc là 2s ấy 210 /g m s 210 Điện tích của vật là: A. 54.10C B. 56.10C C. 54.10C D. 56.10C
00:00:00